spot_img

Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.John, who is my friend, has studied English for ten years. => John, ________ , has studied English for ten years….


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – 279ojvwn

  • mineral

  • minimum

  • miniature

  • minor


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – 9sztgp1v

  • definition

  • suggestion

  • situation

  • production


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – n9ty1fbf

  • hood

  • hook

  • stood

  • tool


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – ji5451nd

  • malaria

  • eradicate

  • character

  • spectacular


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao

Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends.

  • unhappy

  • cheerful

  • glum

  • understanding


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao

In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements.

  • something to stiffer

  • something enjoyable

  • something sad

  • something to entertain


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao

He is among wealthy members of the golf club.

  • adroit

  • affluent

  • adjacent

  • poor


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao

Adverse weather conditions made it difficult to play the game.

  • favorable

  • bad

  • comfortable

  • severe


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

When I mentioned the party, he was all ears.

  • using both ears

  • listening neglectfull

  • listening attentively

  • partially deaf


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

Flight MH370 of Malaysia Airlines is reported to vanish on the way from Kuala Lumpur to Beijing.

  • land

  • control

  • cancel

  • disappear


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood.

  • fashionable

  • unconcerned

  • healthful

  • happy


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

It is an occasion when strength and sports are tested, friendship and solidarity was built and deepened.

  • practice

  • power

  • will

  • competence


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – 5iaylxkg

  • Packed

  • Punched

  • Pleased

  • Pushed


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – twpzc4ur

  • Clean

  • Bear

  • Neat

  • Meat


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – ordwtlx5

  • Plenty

  • Fairy

  • Sky

  • Weekly


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – yy4h41lu

  • Holds

  • Compliments

  • replies

  • Sings


Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

John, who is my friend, has studied English for ten years.

=> John, ________ , has studied English for ten years.

  • my friend

  • who my friend

  • is my friend

  • being my friend


Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

My brother, who met you yesterday, works for a big firm.

=> My brother, _______, works for a big firm.

  • meet you yesterday

  • to meet you yesterday

  • met you yesterday

  • meeting you yesterday


Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

There are too many poor people ____ do not have enough to eat in the world.

  • whose

  • whom

  • who

  • which


Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

What was the name of the girl ________ passport was stolen?

  • whose

  • who

  • which

  • when

Bài liên quan

- Advertisement -spot_img

Tin mới nhất