Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.My plan is similar_______ yours, but it is different__________ Ken’s…. By Thuỷ Tiên 11 Tháng mười hai, 2024 0 6 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) After he had spoken, a _______ silence fell on the room. die death deathly deathless Đáp án: deathlyGiải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết ngườiDịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) People demand higher wages because prices are all the time. rising progressing growing exceeding Đáp án: risingGiải thích: rise: tăng lênDịch: Người ta đòi tăng lương bởi giá cả luôn tăng. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) The girl just sat there giggling like a naughty _______. schoolchild school day school house schooling Đáp án: schoolchildGiải thích: Vì chủ ngữ là “the girl” nên ta cần một danh từ chỉ người đi sau.Dịch: Bé gái chỉ ngồi cười khúc khích như một cô học trò tinh nghịch. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Each fiber in the bundle …………….. only a tiny fraction of the total image. transmit transmitted transmits to transmit Đáp án: transmitsGiải thích: chủ ngữ là each + N thì động từ chia số ítDịch: Mỗi sợi cơ trong bó cơ vận chuyển duy nhất 1 phần nhỏ xíu của toàn bộ hình ảnh. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Education, whether it happens at school or anywhere else, is a important part in our life. Education whether or a important part Đáp án: a important partthành “an important part”Giải thích: Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) It is time the government do something to help the unemployed to find some jobs. do time the unemployed some Đáp án: dothành “did” Giải thích: Cấu trúc “It + be + (high) time + S + QKĐ/ QKHT” (Đã đến lúc ai đó cần làm gì). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Unlike the old one, this new copier can perform their functions in half the time. unlike can perform their functions in half the time Đáp án: their functionsthành “its functions” Giải thích: Chủ ngữ là “the new copier” (số ít) nên tính từ sở hữu là “its” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) I was very busy lately since the project of designing the new collection started. was since the project the new collection Đáp án: wasthành “have been” Giải thích: Hiện tai hoàn thành + since + quá khứ đơn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao If petrol price go up any more, I shall have to use a bicycle. develope ascend raise increase Đáp án: increasego up = increase: tăng lên Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Mounting evidence indicates that acid rain is damaging historic sites in Boston and Philadelphia. Hanging Tentative Increasing Irrefutable Đáp án: Increasingmoutning = increasing: ngày càng nhiều Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith! considerably thoroughly altogether specificially Đáp án: thoroughlythoroughly = clearly and definitely: kĩ lưỡng tỉ mỉ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Proximity to the court house makes an office building more valuable. Interest in Similarity to Nearness to Usefulness for Đáp án: Nearness toproximity to = nearness to: gần với Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) The student was very bright. He could solve all the math problems. He was such bright student that he could solve all the math problems. The student was very bright that he could solve all the math problems. He was so bright a student that he could solve all the math problems. Such bright was the student that he could solve all the math problems. Đáp án: He was so bright a student that he could solve all the math problems.Giải thích: Đáp án C Giải thích: Cấu trúc: S + to be + so + adj + that +clause = S + to be + such + a/an + adj + N + that + clause: Ai quá như thế nào đến nỗi mà … Dịch nghĩa: Học sinh đó rất thông minh. Cậu ấy có thể giải quyết tất cả các vấn đề toán học. C. Cậu ấy thông minh đến mức có thể giải quyết tất cả các vấn đề toán học. Đáp án còn lại: A. Thiếu mạo từ “a” B. Không đúng cấu trúc D. Thiếu mạo từ “a” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) Eating with chopsticks feels strange to Jonathan. Eating with chopsticks isn’t what Jonathan used to. Jonathan is not used to eating with chopsticks. Not feeling strange, Jonathan tries eating with chopsticks. Jonathan didn’t use to eat with chopsticks. Đáp án: Jonathan is not used to eating with chopsticks.Giải thích: Tạm dịch: Ăn bằng đũa thật lạ lùng với Jonathan.A. Ăn bằng đũa không phải là những gì Jonathan đã sử dụng.B. Jonathan không quen ăn bằng đũa.C. Không cảm thấy lạ, Jonathan cố ăn thức ăn bằng đũa.D. Jonathan chưa bao giờ ăn bằng đũa.Câu hỏi này ta chỉ cần dịch nghĩa là có thể suy ra đáp án cần chọn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) Donald could not help weeping when he heard the bad news. Donald could not stop himself from weeping at the bad news. Donald could not allow himself to sweep at the bad news. Donald could not help himself and so he wept. Donald could not help himself because he was weeping. Đáp án: Donald could not stop himself from weeping at the bad news.Giải thích: Dịch nghĩa. Donald không thể ngừng khóc khi anh ta nghe được tin xấu.A. Donald không thể ngừng khóc trước tin xấu.B. Donald không thể cho phép anh ấy khóc trước tin xấu.C. Donald không thể tự giúp bản thân và vì thế anh ta khóc.D. Donald không thể tự giúp bản thân vi anh ta đang khóc. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) I am sure he did not know that his brother graduated with flying colors. He should not have been envious of his brother’s achievement. He cannot have known that his brother graduated with very high marks. That his brother graduated with flying colors must have been appreciated by him. He may not know that his brother is flying gradually up in a colorful balloon. Đáp án: He cannot have known that his brother graduated with very high marks.Giải thích: Cách dùng động từ khiếm khuyết “cannot have + Vp.p” để diễn tả một sự suy đoán về một sự việc đã xảy ra: “chắc là đã không làm điều gì”. Cách dùng này hợp ý nghĩa với câu cho sẵn: “Tôi chắc rằng anh ấy không biết là anh trai của anh ta đã tốt nghiệp với hạng danh dự”. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. My plan is similar_______ yours, but it is different__________ Ken’s. with/from to/to to/from with/to Đáp án: to/fromLời giải chi tiết : Cụm từ: similar to + N (giống như) ; different from + N (khác với)=> My plan is similar to yours, but it is different from Ken’s.Tạm dịch: Kế hoạch của tôi giống của bạn, nhưng khác với của Ken. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. After ________World War II, ______United Nations was formed. the/an the/the Ø/ the Ø/ Ø Đáp án: Ø/ theLời giải chi tiết : Trước “world war II” không cần mạo từ“United Nations” là tên gọi của nhiều quốc gia => dùng mạo từ “the”=> After World War II, the United Nations was formed.Tạm dịch: Sau chiến tranh thế giới thứ 2, tổ chức liên hợp quốc được hình thành. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The course begins _______7 January and ends _________10 March. on/on in/in at/at from/to Đáp án: on/onLời giải chi tiết : Trước ngày, tháng => dùng giới từ “on”=> The course begins on 7 January and ends on 10 March.Tạm dịch: Khóa học bắt đầu vào mùng 7 tháng 1 và kết thúc vào mùng 10 tháng 3. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I’m looking for ____ job. Did Mary get_____ job she applied for? the/the a/a a/the the/a Đáp án: a/theLời giải chi tiết : Câu đầu danh từ “job” chưa xác định => dùng mạo từ “a”Câu sau danh từ “job” xác định rồi vì đó là công việc mà cô ấy ứng tuyển. => dùng mạo từ “the”=> I’m looking for a job. Did Mary get the job she applied for?Tạm dịch: Tôi đang tìm kiếm 1 công việc. Có phải Mary đã có được công việc mà cô ấy ứng tuyển không? Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm: Hai tỉnh nào sáp nhập thành Thuận HảiNext articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.At this time last year, I _______(attend) an English course. … Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) After he had spoken, a _______ silence fell on the room. die death deathly deathless Đáp án: deathlyGiải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết ngườiDịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) People demand higher wages because prices are all the time. rising progressing growing exceeding Đáp án: risingGiải thích: rise: tăng lênDịch: Người ta đòi tăng lương bởi giá cả luôn tăng. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) The girl just sat there giggling like a naughty _______. schoolchild school day school house schooling Đáp án: schoolchildGiải thích: Vì chủ ngữ là “the girl” nên ta cần một danh từ chỉ người đi sau.Dịch: Bé gái chỉ ngồi cười khúc khích như một cô học trò tinh nghịch. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Each fiber in the bundle …………….. only a tiny fraction of the total image. transmit transmitted transmits to transmit Đáp án: transmitsGiải thích: chủ ngữ là each + N thì động từ chia số ítDịch: Mỗi sợi cơ trong bó cơ vận chuyển duy nhất 1 phần nhỏ xíu của toàn bộ hình ảnh. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Education, whether it happens at school or anywhere else, is a important part in our life. Education whether or a important part Đáp án: a important partthành “an important part”Giải thích: Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) It is time the government do something to help the unemployed to find some jobs. do time the unemployed some Đáp án: dothành “did” Giải thích: Cấu trúc “It + be + (high) time + S + QKĐ/ QKHT” (Đã đến lúc ai đó cần làm gì). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Unlike the old one, this new copier can perform their functions in half the time. unlike can perform their functions in half the time Đáp án: their functionsthành “its functions” Giải thích: Chủ ngữ là “the new copier” (số ít) nên tính từ sở hữu là “its” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) I was very busy lately since the project of designing the new collection started. was since the project the new collection Đáp án: wasthành “have been” Giải thích: Hiện tai hoàn thành + since + quá khứ đơn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao If petrol price go up any more, I shall have to use a bicycle. develope ascend raise increase Đáp án: increasego up = increase: tăng lên Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Mounting evidence indicates that acid rain is damaging historic sites in Boston and Philadelphia. Hanging Tentative Increasing Irrefutable Đáp án: Increasingmoutning = increasing: ngày càng nhiều Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith! considerably thoroughly altogether specificially Đáp án: thoroughlythoroughly = clearly and definitely: kĩ lưỡng tỉ mỉ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Proximity to the court house makes an office building more valuable. Interest in Similarity to Nearness to Usefulness for Đáp án: Nearness toproximity to = nearness to: gần với Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) The student was very bright. He could solve all the math problems. He was such bright student that he could solve all the math problems. The student was very bright that he could solve all the math problems. He was so bright a student that he could solve all the math problems. Such bright was the student that he could solve all the math problems. Đáp án: He was so bright a student that he could solve all the math problems.Giải thích: Đáp án C Giải thích: Cấu trúc: S + to be + so + adj + that +clause = S + to be + such + a/an + adj + N + that + clause: Ai quá như thế nào đến nỗi mà … Dịch nghĩa: Học sinh đó rất thông minh. Cậu ấy có thể giải quyết tất cả các vấn đề toán học. C. Cậu ấy thông minh đến mức có thể giải quyết tất cả các vấn đề toán học. Đáp án còn lại: A. Thiếu mạo từ “a” B. Không đúng cấu trúc D. Thiếu mạo từ “a” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) Eating with chopsticks feels strange to Jonathan. Eating with chopsticks isn’t what Jonathan used to. Jonathan is not used to eating with chopsticks. Not feeling strange, Jonathan tries eating with chopsticks. Jonathan didn’t use to eat with chopsticks. Đáp án: Jonathan is not used to eating with chopsticks.Giải thích: Tạm dịch: Ăn bằng đũa thật lạ lùng với Jonathan.A. Ăn bằng đũa không phải là những gì Jonathan đã sử dụng.B. Jonathan không quen ăn bằng đũa.C. Không cảm thấy lạ, Jonathan cố ăn thức ăn bằng đũa.D. Jonathan chưa bao giờ ăn bằng đũa.Câu hỏi này ta chỉ cần dịch nghĩa là có thể suy ra đáp án cần chọn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) Donald could not help weeping when he heard the bad news. Donald could not stop himself from weeping at the bad news. Donald could not allow himself to sweep at the bad news. Donald could not help himself and so he wept. Donald could not help himself because he was weeping. Đáp án: Donald could not stop himself from weeping at the bad news.Giải thích: Dịch nghĩa. Donald không thể ngừng khóc khi anh ta nghe được tin xấu.A. Donald không thể ngừng khóc trước tin xấu.B. Donald không thể cho phép anh ấy khóc trước tin xấu.C. Donald không thể tự giúp bản thân và vì thế anh ta khóc.D. Donald không thể tự giúp bản thân vi anh ta đang khóc. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) I am sure he did not know that his brother graduated with flying colors. He should not have been envious of his brother’s achievement. He cannot have known that his brother graduated with very high marks. That his brother graduated with flying colors must have been appreciated by him. He may not know that his brother is flying gradually up in a colorful balloon. Đáp án: He cannot have known that his brother graduated with very high marks.Giải thích: Cách dùng động từ khiếm khuyết “cannot have + Vp.p” để diễn tả một sự suy đoán về một sự việc đã xảy ra: “chắc là đã không làm điều gì”. Cách dùng này hợp ý nghĩa với câu cho sẵn: “Tôi chắc rằng anh ấy không biết là anh trai của anh ta đã tốt nghiệp với hạng danh dự”. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. My plan is similar_______ yours, but it is different__________ Ken’s. with/from to/to to/from with/to Đáp án: to/fromLời giải chi tiết : Cụm từ: similar to + N (giống như) ; different from + N (khác với)=> My plan is similar to yours, but it is different from Ken’s.Tạm dịch: Kế hoạch của tôi giống của bạn, nhưng khác với của Ken. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. After ________World War II, ______United Nations was formed. the/an the/the Ø/ the Ø/ Ø Đáp án: Ø/ theLời giải chi tiết : Trước “world war II” không cần mạo từ“United Nations” là tên gọi của nhiều quốc gia => dùng mạo từ “the”=> After World War II, the United Nations was formed.Tạm dịch: Sau chiến tranh thế giới thứ 2, tổ chức liên hợp quốc được hình thành. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The course begins _______7 January and ends _________10 March. on/on in/in at/at from/to Đáp án: on/onLời giải chi tiết : Trước ngày, tháng => dùng giới từ “on”=> The course begins on 7 January and ends on 10 March.Tạm dịch: Khóa học bắt đầu vào mùng 7 tháng 1 và kết thúc vào mùng 10 tháng 3. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I’m looking for ____ job. Did Mary get_____ job she applied for? the/the a/a a/the the/a Đáp án: a/theLời giải chi tiết : Câu đầu danh từ “job” chưa xác định => dùng mạo từ “a”Câu sau danh từ “job” xác định rồi vì đó là công việc mà cô ấy ứng tuyển. => dùng mạo từ “the”=> I’m looking for a job. Did Mary get the job she applied for?Tạm dịch: Tôi đang tìm kiếm 1 công việc. Có phải Mary đã có được công việc mà cô ấy ứng tuyển không? Kết quả điểm