Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
We _______ around the parking lot for 10 minutes to find a parking space last night.
-
drove
-
drive
-
were driving
-
driven
-
drove
-
drive
-
were driving
-
driven
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
She _______ that hat all day yesterday.
-
has worn
-
wear
-
worn
-
wore
-
has worn
-
wear
-
worn
-
wore
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
They _______ to the zoo yesterday.
-
go
-
went
-
have gone
-
gone
-
go
-
went
-
have gone
-
gone
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
________ TV last night?
-
Did you watch
-
Do you watch
-
Have you watched
-
Were you watching
-
Did you watch
-
Do you watch
-
Have you watched
-
Were you watching
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Từ thập niên 70 của thế kỉ XX đến nay, cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại được gọi là cách mạng khoa học – công nghệ vì lí do nào sau đây?
-
Mọi phát minh công nghệ đều được bắt nguồn từ thực tiễn.
-
Công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
-
Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
-
Lĩnh vực kĩ thuật đạt được nhiều thành tựu vượt bậc.
-
Mọi phát minh công nghệ đều được bắt nguồn từ thực tiễn.
-
Công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
-
Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
-
Lĩnh vực kĩ thuật đạt được nhiều thành tựu vượt bậc.
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Sự kiện nào sau đây phản ánh đúng về “năm ngoại giao” (1995) của Việt Nam?
-
Việt Nam được cử làm Ủy viên không thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
-
Việt Nam trở thành thành viên chính thức thứ 149 của Liên hợp quốc.
-
Việt Nam gia nhập ASEAN và bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Mĩ.
-
Việt Nam trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
-
Việt Nam được cử làm Ủy viên không thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
-
Việt Nam trở thành thành viên chính thức thứ 149 của Liên hợp quốc.
-
Việt Nam gia nhập ASEAN và bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Mĩ.
-
Việt Nam trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Những quyết định tại Hội nghị Bali (2 – 1976) đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN vì lí do nào sau đây?
-
Quan hệ giữa các nước Đông Dương và ASEAN được đưa lên tầm cao mới.
-
Các nước thành viên kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác.
-
ASEAN chủ trương mở rộng, kết nạp thêm các nước thành viên.
-
Các nước kí thỏa thuận hợp tác về kinh tế, chính trị và văn hóa.
-
Quan hệ giữa các nước Đông Dương và ASEAN được đưa lên tầm cao mới.
-
Các nước thành viên kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác.
-
ASEAN chủ trương mở rộng, kết nạp thêm các nước thành viên.
-
Các nước kí thỏa thuận hợp tác về kinh tế, chính trị và văn hóa.
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Nguyên tắc cơ bản nào sau đây được Việt Nam vận dụng trong cuộc đấu tranh ngoại giao để kí kết Hiệp định Giơnevơ (1954) và Hiệp định Pari (1973)?
-
Phân hóa triệt để và cô lập đối phương.
-
Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
-
Tôn trọng các bên liên quan trọng đàm phán.
-
Giữ vững độc lập, chủ quyền dân tộc.
-
Phân hóa triệt để và cô lập đối phương.
-
Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
-
Tôn trọng các bên liên quan trọng đàm phán.
-
Giữ vững độc lập, chủ quyền dân tộc.
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – rjj3kdc8
-
agreement
-
elephant
-
miner
-
violent
-
agreement
-
elephant
-
miner
-
violent
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – vrgbl9j8
-
admirable
-
congratulate
-
industrial
-
humanity
-
admirable
-
congratulate
-
industrial
-
humanity
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – mgazdzex
-
pesticide
-
maintenance
-
messenger
-
consumption
-
pesticide
-
maintenance
-
messenger
-
consumption
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – js25uaep
-
business
-
embarrass
-
dominant
-
decorate
-
business
-
embarrass
-
dominant
-
decorate
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
Unselfishness is the very essence of friendship.
-
romantic part
-
important part
-
difficult part
-
interesting part
-
romantic part
-
important part
-
difficult part
-
interesting part
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
A woman had a narrow escape when the car came round the corner.
-
was hurt
-
was nearly hurt
-
ran away
-
bumped into the car
-
was hurt
-
was nearly hurt
-
ran away
-
bumped into the car
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
John was not promoted because his work did not meet the manager’s expectations.
-
anticipations
-
expenditures
-
expertise
-
gaudiness
-
anticipations
-
expenditures
-
expertise
-
gaudiness
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
Although the hours are longer, John earns more in his new joB.
-
gets on
-
brings in
-
makes out
-
takes up
-
gets on
-
brings in
-
makes out
-
takes up
Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
Thu said all students _______ a meeting the following week.
-
would have
-
will have had
-
will have
-
would have had
-
would have
-
will have had
-
will have
-
would have had
Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
“Don’t forget to take the holiday,” John said.
=> He reminded me _______ the holiday.
-
to take
-
taking
-
to taking
-
for taking
-
to take
-
taking
-
to taking
-
for taking
Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
“Has Caron talked to Kevin?” my friend asked me.
=> My friend asked me ________ to Kevin.
-
if Caron had talked
-
did Caron talk
-
if Caron talked
-
Caron had talked
-
if Caron had talked
-
did Caron talk
-
if Caron talked
-
Caron had talked
Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
“You damaged my bicycle, John!” said Mary.
=> Mary_________.
-
accused John to damage her bicycle
-
accused damaging her bicycle
-
accused John of damaging her bicycle
-
accused of John for damaging her bicycle
-
accused John to damage her bicycle
-
accused damaging her bicycle
-
accused John of damaging her bicycle
-
accused of John for damaging her bicycle