Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Tom’s grandmother died _______1977 _______ the age of 79. … By Anna Chan 3 Tháng bảy, 2024 0 32 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – ordwtlx5 Plenty Fairy Sky Weekly Đáp án: SkyĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /i/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /ai/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – a7fc9q8c Border Forget Comfort forward Đáp án: BorderĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /o:/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 0zqx6tpm English Singer Progressing Swimming Đáp án: EnglishĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ŋ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ŋg/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 8hpg0xx Says Plays Pays Delays Đáp án: SaysĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /eiz/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ez/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản We cannot clean up our polluted rivers and seas overnight. cleared purified honored respected Đáp án: purifiedpolluted: bị ô nhiễm >< purrified: được thanh lọc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản A narrow passage led directly through the house into the garden. wide long deep high Đáp án: widenarrow: chật hẹp >< wide: rộng rãi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Soon after it was born, the calf got up and tried to stand on its shaky legs. appeared died joined celebrated Đáp án: diedbe born: được sinh ra >< die: chết đi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones. warm pole cool wet Đáp án: poletropical: (khí hậu) nhiệt đới >< pole: (khí hậu) cực Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The chief of police demanded from his assistants an orderly investigation, a well-written report, and that they work hard. The chief From Orderly That they work hard Đáp án: That they work hardGiải thích: cấu trúc song song, các từ nối với nhau bởi and có cùng từ loại, investigation, a well-written report là danh từ nên đáp án D cần được sửa thành danh từ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The Commitments of Traders Report is released by the Commodity Futures Trading Commission on eleventh day of each month. Released by On eleventh Of Month Đáp án: On eleventhGiải thích: trước số thứ tự là mạo từ “the” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Instead of calling off the meeting, maybe we can just put it over until next month. Calling off Can Put it over Next month Đáp án: Put it overGiải thích: put st off = delay st: trì hoãn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) A novel is a story long enough to fill a complete book, in that the characters and events are usually imaginary. Is Long enough In that Imaginary Đáp án: In thatGiải thích: Trong mệnh đề quan hệ, giới từ không đi với that Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 skill fine dinner since Đáp án: fineLời giải chi tiết : skill /skɪl/ fine /faɪn/dinner /ˈdɪnə(r)/ since /sɪns/Câu B âm “i” phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /ɪ/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. independence politician immortality different Đáp án: differentLời giải chi tiết : independence /ˌɪndɪˈpendəns/politician /ˌpɒləˈtɪʃn/immortality /ˌɪmɔːˈtæləti/different /ˈdɪfrənt/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. replace purchase necklace palace Đáp án: replaceLời giải chi tiết : replace /rɪˈpleɪs/ purchase /ˈpɜːtʃəs/necklace /ˈnekləs/ palace /ˈpæləs/Câu A âm “a” được phát âm thành /eɪ/, còn lại được phát âm thành /ə/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. easy seat learn eat Đáp án: learnLời giải chi tiết : easy /ˈiːzi/ seat /siːt/learn /lɜːn/ eat /iːt/Câu C âm “ea” phát âm thành /ɜː/, còn lại phát âm thành /iː/ Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Tom’s grandmother died _______1977 _______ the age of 79. on/at in/ at at/in in/on Đáp án: in/ atLời giải chi tiết : Trước năm => dùng giới từ “in”at the age of: ở độ tuổi=> Tom’s grandmother died in 1977 at the age of 79.Tạm dịch: Bà ngoại của Tom mất năm 1977 ở độ tuổi 79. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Fred is capable________ doing better work than he is doing at present. at of on about Đáp án: ofLời giải chi tiết : Cấu trúc: Tobe capable of doing something = Tobe able to do something: có khả năng làm gì => Fred is capable of doing better work than he is doing at present.Tạm dịch: Fred có thể làm công việc tốt hơn anh ấy đang làm hiện tại. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. After ________World War II, ______United Nations was formed. the/an the/the Ø/ the Ø/ Ø Đáp án: Ø/ theLời giải chi tiết : Trước “world war II” không cần mạo từ“United Nations” là tên gọi của nhiều quốc gia => dùng mạo từ “the”=> After World War II, the United Nations was formed.Tạm dịch: Sau chiến tranh thế giới thứ 2, tổ chức liên hợp quốc được hình thành. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Mr. Green is responsible ________hiring employees. for with in about Đáp án: forLời giải chi tiết : Cụm từ “to be responsible for something“: chịu trách nhiệm về việc gì đó=> Mr. Green is responsible for hiring employees.Tạm dịch: Ông Green chịu trách nhiệm cho việc thuê nhân viên. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – “Can I use your computer?” – “_______.” …Next articleCash Flow After Taxes – CFAT / Dòng tiền sau thuế – CFAT Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – ordwtlx5 Plenty Fairy Sky Weekly Đáp án: SkyĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /i/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /ai/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – a7fc9q8c Border Forget Comfort forward Đáp án: BorderĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /o:/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 0zqx6tpm English Singer Progressing Swimming Đáp án: EnglishĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ŋ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ŋg/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 8hpg0xx Says Plays Pays Delays Đáp án: SaysĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /eiz/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ez/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản We cannot clean up our polluted rivers and seas overnight. cleared purified honored respected Đáp án: purifiedpolluted: bị ô nhiễm >< purrified: được thanh lọc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản A narrow passage led directly through the house into the garden. wide long deep high Đáp án: widenarrow: chật hẹp >< wide: rộng rãi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Soon after it was born, the calf got up and tried to stand on its shaky legs. appeared died joined celebrated Đáp án: diedbe born: được sinh ra >< die: chết đi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones. warm pole cool wet Đáp án: poletropical: (khí hậu) nhiệt đới >< pole: (khí hậu) cực Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The chief of police demanded from his assistants an orderly investigation, a well-written report, and that they work hard. The chief From Orderly That they work hard Đáp án: That they work hardGiải thích: cấu trúc song song, các từ nối với nhau bởi and có cùng từ loại, investigation, a well-written report là danh từ nên đáp án D cần được sửa thành danh từ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The Commitments of Traders Report is released by the Commodity Futures Trading Commission on eleventh day of each month. Released by On eleventh Of Month Đáp án: On eleventhGiải thích: trước số thứ tự là mạo từ “the” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Instead of calling off the meeting, maybe we can just put it over until next month. Calling off Can Put it over Next month Đáp án: Put it overGiải thích: put st off = delay st: trì hoãn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) A novel is a story long enough to fill a complete book, in that the characters and events are usually imaginary. Is Long enough In that Imaginary Đáp án: In thatGiải thích: Trong mệnh đề quan hệ, giới từ không đi với that Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 skill fine dinner since Đáp án: fineLời giải chi tiết : skill /skɪl/ fine /faɪn/dinner /ˈdɪnə(r)/ since /sɪns/Câu B âm “i” phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /ɪ/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. independence politician immortality different Đáp án: differentLời giải chi tiết : independence /ˌɪndɪˈpendəns/politician /ˌpɒləˈtɪʃn/immortality /ˌɪmɔːˈtæləti/different /ˈdɪfrənt/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. replace purchase necklace palace Đáp án: replaceLời giải chi tiết : replace /rɪˈpleɪs/ purchase /ˈpɜːtʃəs/necklace /ˈnekləs/ palace /ˈpæləs/Câu A âm “a” được phát âm thành /eɪ/, còn lại được phát âm thành /ə/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. easy seat learn eat Đáp án: learnLời giải chi tiết : easy /ˈiːzi/ seat /siːt/learn /lɜːn/ eat /iːt/Câu C âm “ea” phát âm thành /ɜː/, còn lại phát âm thành /iː/ Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Tom’s grandmother died _______1977 _______ the age of 79. on/at in/ at at/in in/on Đáp án: in/ atLời giải chi tiết : Trước năm => dùng giới từ “in”at the age of: ở độ tuổi=> Tom’s grandmother died in 1977 at the age of 79.Tạm dịch: Bà ngoại của Tom mất năm 1977 ở độ tuổi 79. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Fred is capable________ doing better work than he is doing at present. at of on about Đáp án: ofLời giải chi tiết : Cấu trúc: Tobe capable of doing something = Tobe able to do something: có khả năng làm gì => Fred is capable of doing better work than he is doing at present.Tạm dịch: Fred có thể làm công việc tốt hơn anh ấy đang làm hiện tại. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. After ________World War II, ______United Nations was formed. the/an the/the Ø/ the Ø/ Ø Đáp án: Ø/ theLời giải chi tiết : Trước “world war II” không cần mạo từ“United Nations” là tên gọi của nhiều quốc gia => dùng mạo từ “the”=> After World War II, the United Nations was formed.Tạm dịch: Sau chiến tranh thế giới thứ 2, tổ chức liên hợp quốc được hình thành. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Mr. Green is responsible ________hiring employees. for with in about Đáp án: forLời giải chi tiết : Cụm từ “to be responsible for something“: chịu trách nhiệm về việc gì đó=> Mr. Green is responsible for hiring employees.Tạm dịch: Ông Green chịu trách nhiệm cho việc thuê nhân viên. Kết quả điểm