Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest…. By Thuỳ Dung 1 Tháng 2, 2025 0 8 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – sdetfqak Application Economy Photography Apology Đáp án: Application Đáp án A trọng âm thứ 3, rơi trước đuôi –ionCác đáp án B, C, D trọng âm thứ 2, do có kết thúc -y Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – arwd7zg Customer Stationery Furniture Deliver Đáp án: Deliver Đáp án A /ˈkʌs.tə.mər/Đáp án B /ˈsteɪ.ʃən.ər.i/Đáp án C /ˈfɜː.nɪ.tʃər/Đáp án D /dɪˈlɪv.ər/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – dt69db9j Opponent Personal Semester Eternal Đáp án: PersonalĐáp án A /əˈpəʊ.nənt/Đáp án B /ˈpɜː.sən.əl/Đáp án C /sɪˈmes.tər/Đáp án D /ɪˈtɜː.nəl/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 9qvm6unw Colour Passion Behave Children Đáp án: Colour Đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The man who is standing there is a clown. => The man __________. is a standing clown stands there is a clown standing there is a clown is standing there a clown Đáp án: standing there is a clownLời giải chi tiết : – Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta chỉ cần dùng cụm hiện tại phân từ (V-ing) để thay thế cho mệnh đề đó.– Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại động từ chính trong mệnh đề quan hệ ở dạng V-ingThe man who is standing there is a clown.=> The man standing there is a clown.Tạm dịch: Người đàn ông đang đứng đó là một chú hề. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D) It is much easier for a foreigner to become an American citizen if he has a close relative whoever is already an American. much to become he has whoever Đáp án: whoever Lời giải chi tiết : Giải thích:who là đại từ quan hệ để thay thế cho danh từ chỉ người trước đó (a close relative)Thay whoever => who=> It is much easier for a foreigner to become an American citizen if he has a close relative who is already an American. Tạm dịch: Một người nước ngoài trở thành 1 công dân Mĩ dễ dàng hơn nếu anh ta có 1 người thân thiết là người Mĩ. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The last student that was interviewed was Tom. => The last student _______. to interview was Tom was interviewed was Tom to be interviewed was Tom was Tom to be interviewed Đáp án: to be interviewed was TomLời giải chi tiết : – Mệnh đề quan hệ ở dạng bị động– Danh từ đằng trước mệnh đề quan hệ có từ “the last” (số thứ tự) bổ nghĩa=> rút gọn mệnh đề quan hệ bằng động từ nguyên mẫu thành “to be Ved/V3”The last student that was interviewed was Tom.=> The last student to be interviewed was Tom.Tạm dịch: Sinh viên cuối cùng được phỏng vấn là Tom. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He often tells me something about his village, _____ he was born. where which that when Đáp án: whereLời giải chi tiết : => Sử dụng đại từ quan hệ “where” để thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn; đặt ngay sau danh từ mà nó thay thế.– Khi danh từ đứng trước là tên riêng hoặc đi với đại từ chỉ định hay tính từ sở hữu, ta dùng mệnh đề quan hệ không xác định (có dấu phẩy):=> He often tells me something about his village, where he was born.Tạm dịch: Anh ấy thường kể cho tôi một số điều về ngôi làng nơi mà anh ấy sinh ra. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản One in seven accidents is caused by sleepy drivers. awake unwell exhausted talkative Đáp án: awakesleepy: buồn ngủ >< awake: tỉnh táo Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The best time to visit is during the dry season, from October to April, when the hard forest rain is over. wet engaging obvious cordial Đáp án: wetdry: khô >< wet: ẩm ướt Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản If you don’t feel well, go to bed and rest. tired alright fine hard Đáp án: tiredwell: khỏe >< tired: mệt mỏi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The Germany’s war hysteria has accounted for its people’s hostility towards foreigners. disease ceremony malaria friendliness Đáp án: friendlinesshostility: sự thù địch >< friendliness: sự thân thiện Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) John’s eyes were _____ bad that he couldn’t read the number plate of the car in front. such too so very Đáp án: soGiải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà…Dịch: Thị lực của John quá kém đến nỗi mà anh ấy không thể đọc biển số xe của chiếc xe phía trước. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) They would be disappointed if we……………. hadn’t come wouldn’t come don’t come didn’t come. Đáp án: didn’t come.Giải thích: Câu điều kiện loại 2. Ta thấy một vế có cấu trúc would V nên vế còn lại phải được chia quá khứ.Dịch: Họ sẽ thất vọng nếu chúng tôi không đến (nhưng thực tế chúng tôi có đến). Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) ….. rain or snow, there are always more than fifty thousand fans at the football games. Even though Because Despite Because of Đáp án: DespiteGiải thích: despite + N: mặc dùDịch: Dù trời mưa hay tuyết rơi, luôn cso hơn 50 000 người hâm mộ ở trận bóng đá. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) You should stop working too hard you’ll get sick. or else if in case whereas Đáp án: or elseGiải thích: câu điều kiện, or else + S + will V: nếu không thì…sẽ….Dịch: Bạn nên ngững làm việc quá lao lực, không thì cậu ốm mất. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. close pop cold rose Đáp án: popLời giải chi tiết : close /kləʊz/ pop /pɒp/cold /kəʊld/ rose /rəʊz/Câu B âm “o” phát âm thành /ɒ/, còn lại phát âm thành /əʊ/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. replace purchase necklace palace Đáp án: replaceLời giải chi tiết : replace /rɪˈpleɪs/ purchase /ˈpɜːtʃəs/necklace /ˈnekləs/ palace /ˈpæləs/Câu A âm “a” được phát âm thành /eɪ/, còn lại được phát âm thành /ə/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. comfort nation apply moment Đáp án: applyLời giải chi tiết : comfort /ˈkʌmfət/ nation /ˈneɪʃn/apply /əˈplaɪ/ moment /ˈməʊmənt/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. …Next articleDự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 01-02-2025 Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Ai là người phụ nữ mở nghiệp nhà Trần? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 01-02-2025 Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Ai là người phụ nữ mở nghiệp nhà Trần? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 01-02-2025 Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tay ga trên xe mô tô hai bánh có tác dụng gì trong... Thuật ngữ kinh tế Accounts Receivable Turnover / Hệ Số Vòng Quay Khoản Phải Thu; Vòng Quay Số Tiền Sẽ Thu Được Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – sdetfqak Application Economy Photography Apology Đáp án: Application Đáp án A trọng âm thứ 3, rơi trước đuôi –ionCác đáp án B, C, D trọng âm thứ 2, do có kết thúc -y Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – arwd7zg Customer Stationery Furniture Deliver Đáp án: Deliver Đáp án A /ˈkʌs.tə.mər/Đáp án B /ˈsteɪ.ʃən.ər.i/Đáp án C /ˈfɜː.nɪ.tʃər/Đáp án D /dɪˈlɪv.ər/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – dt69db9j Opponent Personal Semester Eternal Đáp án: PersonalĐáp án A /əˈpəʊ.nənt/Đáp án B /ˈpɜː.sən.əl/Đáp án C /sɪˈmes.tər/Đáp án D /ɪˈtɜː.nəl/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 9qvm6unw Colour Passion Behave Children Đáp án: Colour Đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The man who is standing there is a clown. => The man __________. is a standing clown stands there is a clown standing there is a clown is standing there a clown Đáp án: standing there is a clownLời giải chi tiết : – Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta chỉ cần dùng cụm hiện tại phân từ (V-ing) để thay thế cho mệnh đề đó.– Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại động từ chính trong mệnh đề quan hệ ở dạng V-ingThe man who is standing there is a clown.=> The man standing there is a clown.Tạm dịch: Người đàn ông đang đứng đó là một chú hề. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D) It is much easier for a foreigner to become an American citizen if he has a close relative whoever is already an American. much to become he has whoever Đáp án: whoever Lời giải chi tiết : Giải thích:who là đại từ quan hệ để thay thế cho danh từ chỉ người trước đó (a close relative)Thay whoever => who=> It is much easier for a foreigner to become an American citizen if he has a close relative who is already an American. Tạm dịch: Một người nước ngoài trở thành 1 công dân Mĩ dễ dàng hơn nếu anh ta có 1 người thân thiết là người Mĩ. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The last student that was interviewed was Tom. => The last student _______. to interview was Tom was interviewed was Tom to be interviewed was Tom was Tom to be interviewed Đáp án: to be interviewed was TomLời giải chi tiết : – Mệnh đề quan hệ ở dạng bị động– Danh từ đằng trước mệnh đề quan hệ có từ “the last” (số thứ tự) bổ nghĩa=> rút gọn mệnh đề quan hệ bằng động từ nguyên mẫu thành “to be Ved/V3”The last student that was interviewed was Tom.=> The last student to be interviewed was Tom.Tạm dịch: Sinh viên cuối cùng được phỏng vấn là Tom. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He often tells me something about his village, _____ he was born. where which that when Đáp án: whereLời giải chi tiết : => Sử dụng đại từ quan hệ “where” để thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn; đặt ngay sau danh từ mà nó thay thế.– Khi danh từ đứng trước là tên riêng hoặc đi với đại từ chỉ định hay tính từ sở hữu, ta dùng mệnh đề quan hệ không xác định (có dấu phẩy):=> He often tells me something about his village, where he was born.Tạm dịch: Anh ấy thường kể cho tôi một số điều về ngôi làng nơi mà anh ấy sinh ra. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản One in seven accidents is caused by sleepy drivers. awake unwell exhausted talkative Đáp án: awakesleepy: buồn ngủ >< awake: tỉnh táo Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The best time to visit is during the dry season, from October to April, when the hard forest rain is over. wet engaging obvious cordial Đáp án: wetdry: khô >< wet: ẩm ướt Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản If you don’t feel well, go to bed and rest. tired alright fine hard Đáp án: tiredwell: khỏe >< tired: mệt mỏi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The Germany’s war hysteria has accounted for its people’s hostility towards foreigners. disease ceremony malaria friendliness Đáp án: friendlinesshostility: sự thù địch >< friendliness: sự thân thiện Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) John’s eyes were _____ bad that he couldn’t read the number plate of the car in front. such too so very Đáp án: soGiải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà…Dịch: Thị lực của John quá kém đến nỗi mà anh ấy không thể đọc biển số xe của chiếc xe phía trước. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) They would be disappointed if we……………. hadn’t come wouldn’t come don’t come didn’t come. Đáp án: didn’t come.Giải thích: Câu điều kiện loại 2. Ta thấy một vế có cấu trúc would V nên vế còn lại phải được chia quá khứ.Dịch: Họ sẽ thất vọng nếu chúng tôi không đến (nhưng thực tế chúng tôi có đến). Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) ….. rain or snow, there are always more than fifty thousand fans at the football games. Even though Because Despite Because of Đáp án: DespiteGiải thích: despite + N: mặc dùDịch: Dù trời mưa hay tuyết rơi, luôn cso hơn 50 000 người hâm mộ ở trận bóng đá. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) You should stop working too hard you’ll get sick. or else if in case whereas Đáp án: or elseGiải thích: câu điều kiện, or else + S + will V: nếu không thì…sẽ….Dịch: Bạn nên ngững làm việc quá lao lực, không thì cậu ốm mất. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. close pop cold rose Đáp án: popLời giải chi tiết : close /kləʊz/ pop /pɒp/cold /kəʊld/ rose /rəʊz/Câu B âm “o” phát âm thành /ɒ/, còn lại phát âm thành /əʊ/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. replace purchase necklace palace Đáp án: replaceLời giải chi tiết : replace /rɪˈpleɪs/ purchase /ˈpɜːtʃəs/necklace /ˈnekləs/ palace /ˈpæləs/Câu A âm “a” được phát âm thành /eɪ/, còn lại được phát âm thành /ə/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. comfort nation apply moment Đáp án: applyLời giải chi tiết : comfort /ˈkʌmfət/ nation /ˈneɪʃn/apply /əˈplaɪ/ moment /ˈməʊmənt/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Kết quả điểm