Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Geochemistry includes the study of the movement of elements from one place to another as a result of processes chemical…. By Thuỳ Dung 5 Tháng bảy, 2024 0 37 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She is the only student who gets the best mark in my class. => She is the only student __________ the best mark in my class. whom getting gets to get get Đáp án: to getLời giải chi tiết : – Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động– Danh từ đứng trước mệnh đề quan hệ có từ “the only” bổ nghĩa=> rút gọn mệnh đề quan hệ bằng động từ nguyên mẫu “to infinitive”She is the only student who gets the best mark in my class.=> She is the only student to get the best mark in my class.Tạm dịch: Cô ấy là học sinh duy nhất đạt điểm cao nhất trong lớp tôi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Scotland has won their last five international matches. One of these matches was against England. => Scotland have won their last five international matches, _______ was against England. which one one of which which one of where Đáp án: one of whichLời giải chi tiết : “these matches” <=> “five international matches” (chỉ vật)=> Sử dụng “one of which” để thay thế=> Scotland have won their last five international matches, one of which was against England.Tạm dịch: Scotland đã thắng năm trận đấu quốc tế, một trong số đó là đấu với Anh. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The city which was destroyed during the war has now been rebuilt. => The city ______ during the war has now been rebuilt. which destroying destroyed which destroyed destroying Đáp án: destroyed Lời giải chi tiết : – Động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta chỉ cần dùng cụm quá khứ phân từ (Ved/ V3) để thay thế cho mệnh đề đó.– Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại dạng quá khứ phân từ của động từ chính trong mệnh đề quan hệ.The city which was destroyed during the war has now been rebuilt.=> The city destroyed during the war has now been rebuilt.Tạm dịch: Thành phố mà bị phá hủy trong cuộc chiến tranh thì bây giờ đã được xây dựng lại. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Do you know the girl ______Tom is talking to? whom what which whose Đáp án: whomLời giải chi tiết : Danh từ “the girl” (cô gái) chỉ ngườiSau chỗ cần điền là 1 mệnh đề: S + V => cần điền đại từ quan hệ “whom” để thay thế cho tân ngữ chỉ người.=> Do you know the girl whom Tom is talking to?Tạm dịch: Bạn có biết cô gái mà Tom đang nói chuyện cùng không? Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Unlike the old one, this new copier can perform their functions in half the time. unlike can perform their functions in half the time Đáp án: their functionsthành “its functions” Giải thích: Chủ ngữ là “the new copier” (số ít) nên tính từ sở hữu là “its” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) . What we know about certain diseases are still not sufficient to prevent them from spreading easily among the population. What we know are from spreading among Đáp án: arethành “is” Giải thích: Chủ ngữ của câu là “What we know …” (ngôi 3 số ít) nên tobe là “is” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Education, whether it happens at school or anywhere else, is a important part in our life. Education whether or a important part Đáp án: a important partthành “an important part”Giải thích: Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Students suppose to read all the questions carefully and find out the answers to them. suppose all the all the questions them Đáp án: supposethành “are supposed” Giải thích: tobe suppposed toV (được cho là làm cái gì đó) Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He kept ________ the same thing again and again. repeat to repeat repeat to repeating Đáp án: repeatingGiải thích: cấu trúc keep Ving: cứ liên tục làm gìDịch: Anh ta cứ liên tục nhắc đi nhắc lại một chuyện giống nhau. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) It is earth’s gravity that ………………. people their weight. gives give giving given Đáp án: givesGiải thích: Câu cleft sentence (câu chẻ), ssoongj từ cần điền là động từ thuộc về củ ngữ trước “that” (the earth’s gravity).Dịch: Chính là lực hấp dẫn trái đất mà cho con người cân nặng. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He is having a lot of difficulties, ? doesn’t it isn’t it isn’t he doesn’t he Đáp án: isn’t heGiải thích: câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định vế sau phủ định, không thay đổi về mặt thời động từ.Dịch: Anh ấy đang gặp rất nhiều rắc rối, có phải không? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) After the accident he suffered from loss of _______. memory memorize memorable memorably Đáp án: memoryGiải thích: sau giới từ là danh từDịch: Sau tai nạn, anh ấy phải chịu chứng mất trí nhớ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) The plane had taken off. Paul realized he was on the wrong flight. Hardly had Paul realized he was on the wrong flight when the plane took off. It was not until the plane had taken off, did Paul realize he was on the wrong flight. Not until the plane had taken off did Paul realize he was on the wrong flight. No sooner had the plane taken off than Paul had realized he was on the wrong flight. Đáp án: Not until the plane had taken off did Paul realize he was on the wrong flight.Giải thích : đảo ngữ với cấu trúc not until: not until S V + trợ động từ + S Vo Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Their parents gave them permission to get married. “You must get married”, their parents told them. “You ought to get married”, their parents told them. “I give you permission to get married”, their parents told them. “You may get married”, their parents told them. Đáp án: “You may get married”, their parents told them.Đáp án: DGiải thích : give sb permission to V: cho phép ai làm gìMay V: có thể làm gì (hàm ý cho phép). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) No other city in Vietnam is so large as Ho Chi Minh City. Ho Chi Minh City is as large as other cities in Vietnam. Ho Chi Minh City is the largest city in Vietnam. Ho Chi Minh City is not so large as other cities in Vietnam. Other cities in Vietnam are larger than Ho Chi Minh City. Đáp án: Ho Chi Minh City is the largest city in Vietnam.Giải thích : Không thành phố nào ở VN lớn như tp.HCM => tp.HCM là thành phố lớn nhất ở VN. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) The best way to make them work hard is to promise them a reward. Promise them a reward and they will work hard. If you promise to reward, they will word hard. Reward them and make them work hard. If they work hard, you should promise to reward them. Đáp án: Promise them a reward and they will work hard.Giải thích : câu điều kiện loại 1 ới mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Geochemistry includes the study of the movement of elements from one place to another as a result of processes chemical. The stury of Of elements As a Processes chemical Đáp án: Processes chemicalGiải thích: tính từ luôn đứng trước danh từ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Anyone reproducing copyrighted works without permission of the holders of the copyrights are breaking the law Reproducing Are Breaking The law Đáp án: AreGiải thích: Chủ ngữ của câu là “Anyone” là đại từ bất định đi với động từ số ít nên are ⇒ is Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Teddy Roosevelt demonstrated his competitive spirit and tireless energy in 1905 whenever he led the Rough Riders up San Juan Hill. Demonstrated Competitive Whenever He Đáp án: WheneverGiải thích: mệnh đề quan hệ chỉ thời gian bổ nghĩa cho “in 1905” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The master of ceremonies announced in a loud and clear voice and told that the dinner would be late due to unforseen circumstances. Of ceremonies And told Would be Due to Đáp án: And toldGiải thích: say that + mệnh đề, tell somebody that + mệnh đề Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.He asked me ______ that film. …Next articleCall Protection / Bảo vệ khỏi lệnh thu hồi Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She is the only student who gets the best mark in my class. => She is the only student __________ the best mark in my class. whom getting gets to get get Đáp án: to getLời giải chi tiết : – Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động– Danh từ đứng trước mệnh đề quan hệ có từ “the only” bổ nghĩa=> rút gọn mệnh đề quan hệ bằng động từ nguyên mẫu “to infinitive”She is the only student who gets the best mark in my class.=> She is the only student to get the best mark in my class.Tạm dịch: Cô ấy là học sinh duy nhất đạt điểm cao nhất trong lớp tôi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Scotland has won their last five international matches. One of these matches was against England. => Scotland have won their last five international matches, _______ was against England. which one one of which which one of where Đáp án: one of whichLời giải chi tiết : “these matches” <=> “five international matches” (chỉ vật)=> Sử dụng “one of which” để thay thế=> Scotland have won their last five international matches, one of which was against England.Tạm dịch: Scotland đã thắng năm trận đấu quốc tế, một trong số đó là đấu với Anh. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The city which was destroyed during the war has now been rebuilt. => The city ______ during the war has now been rebuilt. which destroying destroyed which destroyed destroying Đáp án: destroyed Lời giải chi tiết : – Động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta chỉ cần dùng cụm quá khứ phân từ (Ved/ V3) để thay thế cho mệnh đề đó.– Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại dạng quá khứ phân từ của động từ chính trong mệnh đề quan hệ.The city which was destroyed during the war has now been rebuilt.=> The city destroyed during the war has now been rebuilt.Tạm dịch: Thành phố mà bị phá hủy trong cuộc chiến tranh thì bây giờ đã được xây dựng lại. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Do you know the girl ______Tom is talking to? whom what which whose Đáp án: whomLời giải chi tiết : Danh từ “the girl” (cô gái) chỉ ngườiSau chỗ cần điền là 1 mệnh đề: S + V => cần điền đại từ quan hệ “whom” để thay thế cho tân ngữ chỉ người.=> Do you know the girl whom Tom is talking to?Tạm dịch: Bạn có biết cô gái mà Tom đang nói chuyện cùng không? Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Unlike the old one, this new copier can perform their functions in half the time. unlike can perform their functions in half the time Đáp án: their functionsthành “its functions” Giải thích: Chủ ngữ là “the new copier” (số ít) nên tính từ sở hữu là “its” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) . What we know about certain diseases are still not sufficient to prevent them from spreading easily among the population. What we know are from spreading among Đáp án: arethành “is” Giải thích: Chủ ngữ của câu là “What we know …” (ngôi 3 số ít) nên tobe là “is” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Education, whether it happens at school or anywhere else, is a important part in our life. Education whether or a important part Đáp án: a important partthành “an important part”Giải thích: Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Students suppose to read all the questions carefully and find out the answers to them. suppose all the all the questions them Đáp án: supposethành “are supposed” Giải thích: tobe suppposed toV (được cho là làm cái gì đó) Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He kept ________ the same thing again and again. repeat to repeat repeat to repeating Đáp án: repeatingGiải thích: cấu trúc keep Ving: cứ liên tục làm gìDịch: Anh ta cứ liên tục nhắc đi nhắc lại một chuyện giống nhau. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) It is earth’s gravity that ………………. people their weight. gives give giving given Đáp án: givesGiải thích: Câu cleft sentence (câu chẻ), ssoongj từ cần điền là động từ thuộc về củ ngữ trước “that” (the earth’s gravity).Dịch: Chính là lực hấp dẫn trái đất mà cho con người cân nặng. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He is having a lot of difficulties, ? doesn’t it isn’t it isn’t he doesn’t he Đáp án: isn’t heGiải thích: câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định vế sau phủ định, không thay đổi về mặt thời động từ.Dịch: Anh ấy đang gặp rất nhiều rắc rối, có phải không? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) After the accident he suffered from loss of _______. memory memorize memorable memorably Đáp án: memoryGiải thích: sau giới từ là danh từDịch: Sau tai nạn, anh ấy phải chịu chứng mất trí nhớ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) The plane had taken off. Paul realized he was on the wrong flight. Hardly had Paul realized he was on the wrong flight when the plane took off. It was not until the plane had taken off, did Paul realize he was on the wrong flight. Not until the plane had taken off did Paul realize he was on the wrong flight. No sooner had the plane taken off than Paul had realized he was on the wrong flight. Đáp án: Not until the plane had taken off did Paul realize he was on the wrong flight.Giải thích : đảo ngữ với cấu trúc not until: not until S V + trợ động từ + S Vo Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Their parents gave them permission to get married. “You must get married”, their parents told them. “You ought to get married”, their parents told them. “I give you permission to get married”, their parents told them. “You may get married”, their parents told them. Đáp án: “You may get married”, their parents told them.Đáp án: DGiải thích : give sb permission to V: cho phép ai làm gìMay V: có thể làm gì (hàm ý cho phép). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) No other city in Vietnam is so large as Ho Chi Minh City. Ho Chi Minh City is as large as other cities in Vietnam. Ho Chi Minh City is the largest city in Vietnam. Ho Chi Minh City is not so large as other cities in Vietnam. Other cities in Vietnam are larger than Ho Chi Minh City. Đáp án: Ho Chi Minh City is the largest city in Vietnam.Giải thích : Không thành phố nào ở VN lớn như tp.HCM => tp.HCM là thành phố lớn nhất ở VN. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) The best way to make them work hard is to promise them a reward. Promise them a reward and they will work hard. If you promise to reward, they will word hard. Reward them and make them work hard. If they work hard, you should promise to reward them. Đáp án: Promise them a reward and they will work hard.Giải thích : câu điều kiện loại 1 ới mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Geochemistry includes the study of the movement of elements from one place to another as a result of processes chemical. The stury of Of elements As a Processes chemical Đáp án: Processes chemicalGiải thích: tính từ luôn đứng trước danh từ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Anyone reproducing copyrighted works without permission of the holders of the copyrights are breaking the law Reproducing Are Breaking The law Đáp án: AreGiải thích: Chủ ngữ của câu là “Anyone” là đại từ bất định đi với động từ số ít nên are ⇒ is Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Teddy Roosevelt demonstrated his competitive spirit and tireless energy in 1905 whenever he led the Rough Riders up San Juan Hill. Demonstrated Competitive Whenever He Đáp án: WheneverGiải thích: mệnh đề quan hệ chỉ thời gian bổ nghĩa cho “in 1905” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The master of ceremonies announced in a loud and clear voice and told that the dinner would be late due to unforseen circumstances. Of ceremonies And told Would be Due to Đáp án: And toldGiải thích: say that + mệnh đề, tell somebody that + mệnh đề Kết quả điểm