spot_img

Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – I didn’t know you were coming, so I didn’t wait for you….


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Trong những năm 1950 – 1951, để can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ở Đông Dương, Mỹ đã

  • viện trợ cho quân Pháp thực hiện kế hoạch Bôlae.

  • giúp đỡ Pháp đề ra và thực hiện kế hoạch Rove.

  • kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.

  • tăng cường viện trợ chiến phí cho Pháp lên 73%.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Trước khi Đảng Cộng sản Đông Dương ban bố lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước (13 – 8 – 1945), một số địa phương đã phát động nhân dân khởi nghĩa là do

  • vận dụng linh hoạt chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.

  • quân phiệt Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện trên sóng phát thanh.

  • biết tin Hồng quân Liên Xô bắt đầu tuyên chiến với đạo quân Quan Đông của Nhật Bản. D. quân Nhật và tay sai ở các địa phương không dám chống cự, mất tinh thần chiến đấu.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Tây Âu có sự phục hồi và phát triển là do

  • áp dụng hiệu quả thành tựu cách mạng khoa học – công nghệ.

  • duy trì sự liên minh chặt chẽ với các đồng minh của Mĩ.

  • không phải chi ngân sách cho quốc phòng và an ninh.

  • sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở các nước Đông Âu.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Nguyên tắc “Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình” của Liên hợp quốc được Việt Nam vận dụng để giải quyết vấn đề nào sau đây?

  • Phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

  • Bảo vệ chủ quyền biên giới, biển đảo và toàn vẹn lãnh thổ quốc gia.

  • Khẳng định và nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.

  • Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – oguwuyhh

  • justice

  • campus

  • culture

  • brush


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – 0lkq6h6i

  • animal

  • character

  • imagine

  • personality


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – i2uauncz

  • merchant

  • sergeant

  • commercial

  • term


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – 4ksqjiqh

  • wicked

  • sacred

  • beloved

  • helped


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản)

This might not matter with you, but some people are going to be negatively affected by this decision.

  • might not

  • with

  • are

  • negatively


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản)

Unlike the old one,
this new copier can perform their functions in
half the time
.

  • unlike

  • can perform

  • their functions

  • in half the
    time


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản)

The assumption that
smoking has bad effects on our health have been
proved
.

  • that

  • effects

  • on

  • have
    been proved


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản)

. The telephone rang several times and then stop before I could answer it.

  • times

  • then

  • stop

  • could


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – xzobbm3s

  • maximum

  • certificate

  • investment

  • inhabitant


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – fzrluytu

  • committee

  • impatient

  • employee

  • refugee


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – t20t6sge

  • peninsula

  • appreciate

  • sympathetic

  • ambitious


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – dvwoac45

  • represent

  • adventure

  • experience

  • discover


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)

I didn’t know you were coming, so I didn’t wait for you.

  • If I had known you were coming, I wouldn’t have waited for you.

  • I would have waited for you if I knew you were coming.

  • If I had know you were coming, I would wait for you.

  • Had I known you were coming, I would have waited for you.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)

: We got lost because we forgot to take a map with us.

  • Unless we had forgotten to take the map with us, we would have got lost

  • If we had remembered to take a map with us, we wouldn’t have got lost.

  • Had we not forgotten to take the map with us, we would have got lost.

  • If we had remembered to take a map with us, we would have got lost


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)

Mary lost the ticket. She didn’t go to the concert.

  • If Mary had lost the ticket, she would have gone to the concert.

  • Had Mary not lost the ticket, she would have gone to the concert.

  • Hadn’t Mary lost the ticket, she would have gone to the concert.

  • If Mary hadn’t lost the ticket, she would go to the concert.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)

A house in that district will cost at least $100,000.

  • If you have $100,000, you can buy a house in that district.

  • You won’t be able to buy a house in that district for less than $100,000.

  • You won’t be able to buy a house in that district for more than $100,000.

  • $100,000 is the maximum price for a house in that district.

Bài liên quan

- Advertisement -spot_img

Tin mới nhất