spot_img

Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – It is time the government do something to help the unemployed to find some jobs….


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Hình thức đấu tranh của Cách mạng Cuba (1959) có nét tương đồng nào so với Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam?

  • Sử dụng đấu tranh vũ trang.

  • Chỉ sử dụng duy nhất đấu tranh chính trị.

  • Đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa.

  • Coi trọng đấu tranh ngoại giao.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Liên bang Nga được coi là “quốc gia kế tục Liên Xô” vì đã

  • kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.

  • được hưởng mọi quyền lợi về kinh tế tại các nước mà Liên Xô đã đầu tư.

  • duy trì sự viện trợ đối với các nước xã hội chủ nghĩa giống Liên Xô.

  • tiếp tục giữ vai trò trụ cột trong hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi phát triển mạnh mẽ, biến châu lục này thành “Lục địa mới trỗi dậy” vì lí do nào sau đây?

  • Giành được độc lập hoàn toàn ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.

  • Trở thành lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.

  • Diễn ra cuộc đấu tranh quyết liệt chống chủ nghĩa thực dân.

  • Lật đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới trên toàn thế giới.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Tây Âu có sự phục hồi và phát triển là do

  • áp dụng hiệu quả thành tựu cách mạng khoa học – công nghệ.

  • duy trì sự liên minh chặt chẽ với các đồng minh của Mĩ.

  • không phải chi ngân sách cho quốc phòng và an ninh.

  • sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở các nước Đông Âu.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – fswij2x5

  • ancestor

  • surrender

  • accurate

  • gallery


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – jqfumplz

  • literature

  • acupuncture

  • preventive

  • temperature


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – u3dbyldf

  • capture

  • picture

  • ensure

  • pleasure


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – fzrluytu

  • committee

  • impatient

  • employee

  • refugee


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – 5nqvwxv

  • Adventure

  • Mature

  • Agriculture

  • Furniture


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – jovwdcz5

  • Frustrate

  • Fulfill

  • Punctual

  • Rubbish


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – tf7jyrd6

  • Killed

  • Hurried

  • Hatred

  • Planned


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – 81e2v4ya

  • Together

  • Airworthy

  • Than

  • Bath


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice.

  • being considerate of things

  • remembering to do right things

  • forgetful of one’s past

  • often forgetting things


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

I received housing benefit when I was unemployed.

  • out of order

  • out of fashion

  • out of work

  • out of practice


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

The journalist refused to disclose the sourse of his information.

  • open

  • reveal

  • shut

  • conceal


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism.

  • unpopular

  • widespread

  • remarkable

  • charitable


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản)

It is time the government do something to help the unemployed to find some jobs.

  • do

  • time

  • the unemployed

  • some


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản)

Higher education in the United States specifically refers to post -secondary institutions, that offer associate degrees, master degrees or Ph.d. degrees or equivalents.

  • specifically refers

  • institutions

  • that

  • or equivalents


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản)

If you work hard,
you would be successful in anything you do.

  • you work

  • would be

  • in

  • anything


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản)

Unlike many writings of her time, she was not preoccupied with morality.

  • writings

  • of her time

  • preoccupied

  • with morality

Bài liên quan

- Advertisement -spot_img

Tin mới nhất