Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – John was not promoted because his work did not meet the manager’s expectations…. By Thuỳ Dung 24 Tháng bảy, 2024 0 38 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – jdp6jv4s Walked Ended Started Wanted Đáp án: WalkedĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /id/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /t/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – sa9pum1v Dogged Studied Wanted Depended Đáp án: StudiedĐáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /id/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 5odfafnr Shrink Anxiety Penguin Congratulate Đáp án: CongratulateĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ŋ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /n/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 2ipcwk1 Assure Culture Furniture Picture Đáp án: AssureĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɔː/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Keep only fish that you will eat; release the rest. catch hold take have Đáp án: catchrelease: phóng thích >< catch: đánh bắt Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản His policies were beneficial to the economy as a whole. harmless crude harmful good Đáp án: harmfulbeneficial: có ích >< harmful: có hại Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản He had never experienced such rudeness towards the president as it occurred at the annual meeting in May. politeness hostility care thought Đáp án: politenessrudeness: sự thô lỗ >< politeness: sự lịch thiệp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The school offers manual training to the pupils. automatical electrical econimical thorough Đáp án: automaticalmanual: bằng tay, thủ công >< automatical: tự động Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. farewell thoughtful toward approach Đáp án: thoughtfulLời giải chi tiết : farewell /ˌfeəˈwel/ thoughtful /ˈθɔːtfl/ toward /təˈwɔːdz/ approach /əˈprəʊtʃ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. standard happen handsome destroy Đáp án: destroyLời giải chi tiết : standard /ˈstændəd/happen /ˈhæpən/ handsome /ˈhænsəm/ destroy /dɪˈstrɔɪ/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. explain comfort apply suggest Đáp án: comfortLời giải chi tiết : explain /ɪkˈspleɪn/ comfort /ˈkʌmfət/ apply /əˈplaɪ/suggest /səˈdʒest/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. bridegroom bamboo wedding survey Đáp án: bambooLời giải chi tiết : bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/ bamboo /ˌbæmˈbuː/ wedding /ˈwedɪŋ/ survey /ˈsɜːveɪ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) _______ me about your summer vacation then. Say Talk Tell Speak Đáp án: TellGiải thích: cấu trúc tell somebody about st: kể với ai điều gìDịch: Hãy kể cho tôi nghe về kì nghỉ hè của bạn. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) ________ the internet is very popular, many older people do not know how to use it. However Nevertheless Even though Despite Đáp án: Even thoughGiải thích: even though + mệnh đề: mặc dùDịch: Mặc dù internet rất phổ biến, nhiều ngườ lớn tuổi không biết cách sử dụng nó. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) They ________ our party at about eleven yesterday. leave left leaves have left Đáp án: leftGiải thích: ta thấy mốc thời gian yesterday, nên động từ cần được chia ở thời quá khứ.Dịch: Họ rời bữa tiệc của chúng tôi vào khoảng 7h hôm qua. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) I don’t agree with ………… you have just said. what who when which Đáp án: whatGiải thích: mệnh đề danh ngữ what + S + V: những gì …Dịch: Tôi không đồng tình với những gì bạn vừa nói. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao John was not promoted because his work did not meet the manager’s expectations. anticipations expenditures expertise gaudiness Đáp án: anticipationsexpectation = anticipation: trông đợi, sự dự trước Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In spite of all the provocations, he maintained utmost patience. inflicted sustained restrained exercised Đáp án: sustainedmaintain = sustain: giữ vững, duy trì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The aircraft carrier is indispensable in naval operations against sea or shore based enemies. unique novel exotic vital Đáp án: vitalindispensable = vital: quan trọng, không thể thiếu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Many political radicals advocated that women should not be discriminated on the basic of their sex. openly criticized rightly claimed publicly said publicly supported Đáp án: publicly supportedadvocate = publicly support: ủng hộ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleBlank-Check Company / Công ty séc khốngNext articleTrong các nhận định sau đây, nhận định nào sai về thị trường thứ cấp Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – jdp6jv4s Walked Ended Started Wanted Đáp án: WalkedĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /id/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /t/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – sa9pum1v Dogged Studied Wanted Depended Đáp án: StudiedĐáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /id/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 5odfafnr Shrink Anxiety Penguin Congratulate Đáp án: CongratulateĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ŋ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /n/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 2ipcwk1 Assure Culture Furniture Picture Đáp án: AssureĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɔː/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Keep only fish that you will eat; release the rest. catch hold take have Đáp án: catchrelease: phóng thích >< catch: đánh bắt Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản His policies were beneficial to the economy as a whole. harmless crude harmful good Đáp án: harmfulbeneficial: có ích >< harmful: có hại Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản He had never experienced such rudeness towards the president as it occurred at the annual meeting in May. politeness hostility care thought Đáp án: politenessrudeness: sự thô lỗ >< politeness: sự lịch thiệp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The school offers manual training to the pupils. automatical electrical econimical thorough Đáp án: automaticalmanual: bằng tay, thủ công >< automatical: tự động Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. farewell thoughtful toward approach Đáp án: thoughtfulLời giải chi tiết : farewell /ˌfeəˈwel/ thoughtful /ˈθɔːtfl/ toward /təˈwɔːdz/ approach /əˈprəʊtʃ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. standard happen handsome destroy Đáp án: destroyLời giải chi tiết : standard /ˈstændəd/happen /ˈhæpən/ handsome /ˈhænsəm/ destroy /dɪˈstrɔɪ/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. explain comfort apply suggest Đáp án: comfortLời giải chi tiết : explain /ɪkˈspleɪn/ comfort /ˈkʌmfət/ apply /əˈplaɪ/suggest /səˈdʒest/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. bridegroom bamboo wedding survey Đáp án: bambooLời giải chi tiết : bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/ bamboo /ˌbæmˈbuː/ wedding /ˈwedɪŋ/ survey /ˈsɜːveɪ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) _______ me about your summer vacation then. Say Talk Tell Speak Đáp án: TellGiải thích: cấu trúc tell somebody about st: kể với ai điều gìDịch: Hãy kể cho tôi nghe về kì nghỉ hè của bạn. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) ________ the internet is very popular, many older people do not know how to use it. However Nevertheless Even though Despite Đáp án: Even thoughGiải thích: even though + mệnh đề: mặc dùDịch: Mặc dù internet rất phổ biến, nhiều ngườ lớn tuổi không biết cách sử dụng nó. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) They ________ our party at about eleven yesterday. leave left leaves have left Đáp án: leftGiải thích: ta thấy mốc thời gian yesterday, nên động từ cần được chia ở thời quá khứ.Dịch: Họ rời bữa tiệc của chúng tôi vào khoảng 7h hôm qua. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) I don’t agree with ………… you have just said. what who when which Đáp án: whatGiải thích: mệnh đề danh ngữ what + S + V: những gì …Dịch: Tôi không đồng tình với những gì bạn vừa nói. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao John was not promoted because his work did not meet the manager’s expectations. anticipations expenditures expertise gaudiness Đáp án: anticipationsexpectation = anticipation: trông đợi, sự dự trước Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In spite of all the provocations, he maintained utmost patience. inflicted sustained restrained exercised Đáp án: sustainedmaintain = sustain: giữ vững, duy trì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The aircraft carrier is indispensable in naval operations against sea or shore based enemies. unique novel exotic vital Đáp án: vitalindispensable = vital: quan trọng, không thể thiếu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Many political radicals advocated that women should not be discriminated on the basic of their sex. openly criticized rightly claimed publicly said publicly supported Đáp án: publicly supportedadvocate = publicly support: ủng hộ Kết quả điểm