Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao)
They ________ have seen the play last night as they went to a football match instead.
-
could
-
must
-
can’t
-
might
-
could
-
must
-
can’t
-
might
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao)
The______ on the kitchen table.
-
grocery is
-
grocery are
-
groceries is
-
groceries are
-
grocery is
-
grocery are
-
groceries is
-
groceries are
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao)
A true relationship is thought to be a friendship that may__________through changes in the lives of the friends.
-
entail
-
remain
-
endure
-
continue
-
entail
-
remain
-
endure
-
continue
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao)
I’ve been on _____ nine since I heard that I passed the exam.
-
happiness
-
sky
-
universe
-
cloud
-
happiness
-
sky
-
universe
-
cloud
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – boh1y2wz
-
familiar
-
impatient
-
uncertain
-
arrogant
-
familiar
-
impatient
-
uncertain
-
arrogant
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – jd7f4bdd
-
different
-
important
-
essential
-
negation
-
different
-
important
-
essential
-
negation
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – ekm3da37
-
weather
-
confirm
-
highland
-
entrance
B. confirm /kənˈfɜːm/ (v) xác nhận
C. highland /ˈhaɪlənd/ (n) vùng đất cao
D. entrance /ˈentrəns/ (n) lối ra, lối thoát
-
weather
-
confirm
-
highland
-
entrance
B. confirm /kənˈfɜːm/ (v) xác nhận
C. highland /ˈhaɪlənd/ (n) vùng đất cao
D. entrance /ˈentrəns/ (n) lối ra, lối thoát
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – s4c430fb
-
preservation
-
sympathetic
-
individual
-
television
-
preservation
-
sympathetic
-
individual
-
television
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
She_________ to London a couple of times.
-
has already traveled
-
has traveled already
-
already travels
-
is already travelling
-
has already traveled
-
has traveled already
-
already travels
-
is already travelling
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
They _________ their house since they arrived last Monday.
-
didn’t clean
-
cleaned yet
-
haven’t cleaned
-
is not cleaning
-
didn’t clean
-
cleaned yet
-
haven’t cleaned
-
is not cleaning
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
The bill isn’t right. They _______ a mistake.
-
will make
-
are making
-
made
-
have made
-
will make
-
are making
-
made
-
have made
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
Tenda _________ here all his life.
-
has lived
-
lives
-
is living
-
lived
-
has lived
-
lives
-
is living
-
lived
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Việc xác định nhiệm vụ cách mạng trong phong trào dân chủ 1936 – 1939 có điểm gì khác so với phong trào cách mạng 1930 – 1931?
-
Xác định việc thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc là trọng yếu, hàng đầu.
-
Đề cao nhiệm vụ chống đế quốc xâm lược và lực lượng phản động tay sai ở thuộc địa.
-
Tiếp tục thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến.
-
Tập trung vào nhiệm vụ trước mắt là chống phản động thuộc địa, chống phát xít và chiến tranh.
-
Xác định việc thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc là trọng yếu, hàng đầu.
-
Đề cao nhiệm vụ chống đế quốc xâm lược và lực lượng phản động tay sai ở thuộc địa.
-
Tiếp tục thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến.
-
Tập trung vào nhiệm vụ trước mắt là chống phản động thuộc địa, chống phát xít và chiến tranh.
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở khu vực châu Á có điểm tương đồng nào so với khu vực Mĩ Latinh?
-
Sử dụng chủ yếu hình thức đấu tranh bất bạo động.
-
Đấu tranh chống lại chủ nghĩa thực dân mới.
-
Chỉ phát triển theo khuynh hướng cách mạng tư sản.
-
Tập trung chống lại chế độ độc tài ở nhiều nước.
-
Sử dụng chủ yếu hình thức đấu tranh bất bạo động.
-
Đấu tranh chống lại chủ nghĩa thực dân mới.
-
Chỉ phát triển theo khuynh hướng cách mạng tư sản.
-
Tập trung chống lại chế độ độc tài ở nhiều nước.
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Sự hình thành của Liên minh châu Âu (EU) có điểm khác biệt nào sau đây so với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
-
Bị chi phối bởi tác động của cuộc Chiến tranh lạnh.
-
Mong muốn hạn chế sự chi phối của các nước lớn từ bên ngoài.
-
Do nhu cầu hợp tác giữa các nước trở nên cấp thiết.
-
Được hình thành từ các nước tư bản có trình độ phát triển.
-
Bị chi phối bởi tác động của cuộc Chiến tranh lạnh.
-
Mong muốn hạn chế sự chi phối của các nước lớn từ bên ngoài.
-
Do nhu cầu hợp tác giữa các nước trở nên cấp thiết.
-
Được hình thành từ các nước tư bản có trình độ phát triển.
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 – 1960) đã thông qua việc thực hiện Kế hoạch nhà nước 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc nhằm mục đích nào sau đây?
-
Thực hiện một bước công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
-
Xây dựng nền kinh tế thị trường nhiều thành phần.
-
Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ cải tạo quan hệ sản xuất.
-
Hoàn thành khẩu hiệu “người cày có ruộng” cho nông dân.
-
Thực hiện một bước công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
-
Xây dựng nền kinh tế thị trường nhiều thành phần.
-
Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ cải tạo quan hệ sản xuất.
-
Hoàn thành khẩu hiệu “người cày có ruộng” cho nông dân.
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)
Most people get fewer colds in the summer than in the winter.
-
A person is more likely to get a cold in the winter than in the summer.
-
More people have summer colds than winter colds.
-
People get colder in the summer than in the winter.
-
The winter is much colder than the summer.
-
A person is more likely to get a cold in the winter than in the summer.
-
More people have summer colds than winter colds.
-
People get colder in the summer than in the winter.
-
The winter is much colder than the summer.
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)
Much to my astonishment, I found his lecture on wildlife conservation extremely interesting.
-
Contrary to my expectations, his lecture on wildlife conservation was the most fascinating of all.
-
I was fascinated by what he said in his lecture on wildlife conservation though I hadn’t expected to be.
-
I hadn’t expected him to lecture on wildlife conservation, but he spoke well.
-
It was at his lecture on wildlife conservation that I realized I needed to study it.
-
Contrary to my expectations, his lecture on wildlife conservation was the most fascinating of all.
-
I was fascinated by what he said in his lecture on wildlife conservation though I hadn’t expected to be.
-
I hadn’t expected him to lecture on wildlife conservation, but he spoke well.
-
It was at his lecture on wildlife conservation that I realized I needed to study it.
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)
: Nobody has cleaned the room for two months.
-
The room for two months hasn’t been cleaned.
-
The room has been cleaned by nobody for two months.
-
The room hasn’t been cleaned for two months.
-
The room hasn’t been cleaned by somebody for two months.
-
The room for two months hasn’t been cleaned.
-
The room has been cleaned by nobody for two months.
-
The room hasn’t been cleaned for two months.
-
The room hasn’t been cleaned by somebody for two months.
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)
She had only just begun to speak when people started interrupting.
-
She hardly had begun to speak when people started interrupting.
-
Hardly she had begun to speak when people started interrupting.
-
Hardly had she begun to speak when people started interrupting.
-
She hadn’t begun to speak when people started interrupting.
-
She hardly had begun to speak when people started interrupting.
-
Hardly she had begun to speak when people started interrupting.
-
Hardly had she begun to speak when people started interrupting.
-
She hadn’t begun to speak when people started interrupting.