Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents…. By Thuỷ Tiên 15 Tháng bảy, 2024 0 39 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Since 1886, the statue of Liberty has been one of the most famous monuments in America. memorials places houses destinations Đáp án: memorialsMonument / memorial (n): đài tưởng niệm Destination (n): điểm đến Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. The whole village was wiped out in the bombing raids. removed quickly cleaned well changed completely destroyed completely Đáp án: destroyed completelyWipe out (v): xóa bỏ Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. laugh cough enough though Đáp án: thoughĐáp án D đúng vì phần gạch chân là âm câm còn phần gạch chân của các đáp án khác được đọc là âm /f/ A. laugh /lɑːf/ (v): cười B. cough /kɒf/ (v): ho C. enough /ɪˈnʌf/ (adv): đủ D. though /ðəʊ/ (conj): mặc dù Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. definitions documents combs doors Đáp án: documentsKiến thức về cách phát âm đuôi -s A. definitions /,defɪ'nɪ∫nz/ B. documents /'dɑ:kjumənts/ C. combs /koʊmz/ D. doors /dɔ:rz/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He was asked to account for his presence at the scene of crime. complain exchange explain arrange Đáp án: explainGiải thích: account for = explain (v) giải thích Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire ? inquire about accept report find out Đáp án: acceptGiải thích: acknowledge = accept (v) thừa nhận Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản With respect to maneuverability, few birds can equal the capabilities of the hummingbird, which hovers for long periods and even flies backward. With regard to With fondness to In appreciation of In favor of Đáp án: With regard toGiải thích: with respect to = with regard to: đối với, về– with fondness to: với sự yêu mến dành cho– in appreciation of: trong niềm cảm kích dành cho– in favor of: ủng hộ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The first few days at university can be very daunting, but with determination and positive attitude, freshmen will soon fit in with the new environment. interesting memorable serious depressing Đáp án: depressingGiải thích: daunting = depressing (a) làm chán nản Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. farewell thoughtful toward approach Đáp án: thoughtfulLời giải chi tiết : farewell /ˌfeəˈwel/ thoughtful /ˈθɔːtfl/ toward /təˈwɔːdz/ approach /əˈprəʊtʃ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. because method standard wooden Đáp án: becauseLời giải chi tiết : because /bɪˈkɒz/ method /ˈmeθəd/ standard /ˈstændəd/wooden /ˈwʊdn/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. revise sacrifice contain desire Đáp án: sacrificeLời giải chi tiết : revise /rɪˈvaɪz/ sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪə(r)/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. ashtray music severe temper Đáp án: severeLời giải chi tiết : ashtray /ˈæʃtreɪ/music /ˈmjuːzɪk/severe /sɪˈvɪə(r)/ temper /ˈtempə(r)/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 3826fr2j arrange arise area arrive Đáp án: areaGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /e/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – dvx8c9rh determine examine Valentine heroine Đáp án: ValentineGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪn/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /aɪ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – ktf52bz accurate date tale shape Đáp án: accurateGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 5k3qmum3 heavy head weather easy Đáp án: easyGiải thích: Đáp án B, C, A phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là / iː/ Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents. was had been is has been Đáp án: had beenGiải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He was _____ he never washed his clothes by himself. too lazy so lazy that very lazy that such lazy that Đáp án: so lazy thatGiải thích: Cấu trúc: S + be + so adj that + mệnh đề: quá…đến nỗi mà….Dịch: Anh ta quá lười đến nỗi mà anh ta chẳng bao giờ tự giặt quần áo. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Keep _______ by eating well and exercising regularly. health healthful healthy healthily Đáp án: healthyGiải thích: keep + adj: giữ trong tình trạng như thế nào.Dịch: Giữ mình khỏe mạnh bằng cách ăn đầy đủ và tập thể dục thường xuyên. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) They were just _______ us about Anna’s new boyfriend. talking saying speaking telling Đáp án: tellingGiải thích: tell somebody about st: kể với ai về cái gìDịch: Họ vừa mới nói với chúng tôi về bạn trai mới của Anna. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleBox Spread / Chiến lược box spreadNext articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – Dislike the gorilla, the male adult chimpanzee weighs under 200 pounds. … Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... Thuật ngữ kinh tế Korea / Hàn Quốc Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Load more
Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Since 1886, the statue of Liberty has been one of the most famous monuments in America. memorials places houses destinations Đáp án: memorialsMonument / memorial (n): đài tưởng niệm Destination (n): điểm đến Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. The whole village was wiped out in the bombing raids. removed quickly cleaned well changed completely destroyed completely Đáp án: destroyed completelyWipe out (v): xóa bỏ Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. laugh cough enough though Đáp án: thoughĐáp án D đúng vì phần gạch chân là âm câm còn phần gạch chân của các đáp án khác được đọc là âm /f/ A. laugh /lɑːf/ (v): cười B. cough /kɒf/ (v): ho C. enough /ɪˈnʌf/ (adv): đủ D. though /ðəʊ/ (conj): mặc dù Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. definitions documents combs doors Đáp án: documentsKiến thức về cách phát âm đuôi -s A. definitions /,defɪ'nɪ∫nz/ B. documents /'dɑ:kjumənts/ C. combs /koʊmz/ D. doors /dɔ:rz/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He was asked to account for his presence at the scene of crime. complain exchange explain arrange Đáp án: explainGiải thích: account for = explain (v) giải thích Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire ? inquire about accept report find out Đáp án: acceptGiải thích: acknowledge = accept (v) thừa nhận Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản With respect to maneuverability, few birds can equal the capabilities of the hummingbird, which hovers for long periods and even flies backward. With regard to With fondness to In appreciation of In favor of Đáp án: With regard toGiải thích: with respect to = with regard to: đối với, về– with fondness to: với sự yêu mến dành cho– in appreciation of: trong niềm cảm kích dành cho– in favor of: ủng hộ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The first few days at university can be very daunting, but with determination and positive attitude, freshmen will soon fit in with the new environment. interesting memorable serious depressing Đáp án: depressingGiải thích: daunting = depressing (a) làm chán nản Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. farewell thoughtful toward approach Đáp án: thoughtfulLời giải chi tiết : farewell /ˌfeəˈwel/ thoughtful /ˈθɔːtfl/ toward /təˈwɔːdz/ approach /əˈprəʊtʃ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. because method standard wooden Đáp án: becauseLời giải chi tiết : because /bɪˈkɒz/ method /ˈmeθəd/ standard /ˈstændəd/wooden /ˈwʊdn/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. revise sacrifice contain desire Đáp án: sacrificeLời giải chi tiết : revise /rɪˈvaɪz/ sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪə(r)/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. ashtray music severe temper Đáp án: severeLời giải chi tiết : ashtray /ˈæʃtreɪ/music /ˈmjuːzɪk/severe /sɪˈvɪə(r)/ temper /ˈtempə(r)/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 3826fr2j arrange arise area arrive Đáp án: areaGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /e/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – dvx8c9rh determine examine Valentine heroine Đáp án: ValentineGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪn/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /aɪ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – ktf52bz accurate date tale shape Đáp án: accurateGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 5k3qmum3 heavy head weather easy Đáp án: easyGiải thích: Đáp án B, C, A phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là / iː/ Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents. was had been is has been Đáp án: had beenGiải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He was _____ he never washed his clothes by himself. too lazy so lazy that very lazy that such lazy that Đáp án: so lazy thatGiải thích: Cấu trúc: S + be + so adj that + mệnh đề: quá…đến nỗi mà….Dịch: Anh ta quá lười đến nỗi mà anh ta chẳng bao giờ tự giặt quần áo. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Keep _______ by eating well and exercising regularly. health healthful healthy healthily Đáp án: healthyGiải thích: keep + adj: giữ trong tình trạng như thế nào.Dịch: Giữ mình khỏe mạnh bằng cách ăn đầy đủ và tập thể dục thường xuyên. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) They were just _______ us about Anna’s new boyfriend. talking saying speaking telling Đáp án: tellingGiải thích: tell somebody about st: kể với ai về cái gìDịch: Họ vừa mới nói với chúng tôi về bạn trai mới của Anna. Kết quả điểm