Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure… By Anna Chan 25 Tháng 1, 2025 0 5 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) You’re very quiet today. What have you got on your ? spirit attention mind brain Đáp án: mindGiải thích: cấu trúc on one’s mind: trong tâm trí aiDịch: Hôm nay cậu im thế. Đang nghĩ gì à? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) ____________he has a headache, he has to take an aspirin. Because Because of Although In spite of Đáp án: BecauseGiải thích: because + mệnh đề: bởi vìDịch: Bởi anh ấy bị đau đầu, anh ấy phải uống thuốc. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) We wish _______ to college next year. go to go going shall go Đáp án: to goGiải thích: cấu trúc wish to do st: muốn làm gìDịch: Chúng tôi muốn vào đại học năm học tới. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) The ships had their days of …………………. in the 1840s and 1850s. glorious glory glorify gloriously Đáp án: gloryGiải thích: sau giới từ là danh từ, glory: sự rực rỡ Dịch: Những con thuyền đại được những ngày tháng cực thịnh vào những năm 40-50 của thế kỉ 17. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) A novel is a story long enough to fill a complete book, in that the characters and events are usually imaginary. Is Long enough In that Imaginary Đáp án: In thatGiải thích: Trong mệnh đề quan hệ, giới từ không đi với that Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) By the mid-nineteenth century, land was such expensive in large cities that architects began to conserve space by designing skyscrapers. By the mid-nineteenth century Such expensive Conserve By designing Đáp án: Such expensiveGiải thích: cấu trúc so adj that mệnh đề: quá như thế nào… đến nỗi mà… Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) We have been making prepare for our final exammination for two months Have been making Prepare For Months Đáp án: PrepareGiải thích: cấu trúc make preparation for st: chuẩn bị cho cái gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) There is only a few food for dinner. I think you should buy some more to eat. Is A few For To eat Đáp án: A fewGiải thích: food là danh từ không đếm được nên đi với a little chứ không phải a few Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản We have been out of touch him since he moved to London. kept contact with made a call to contacted with D.written to Đáp án: kept contact withbe out of touch: mất liên lạc >< keep contact with: giữ liên lạc với Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Fish only species that are not of concern, threatened or endangered. bettered born safeguarded taught Đáp án: safeguardedendanger: đe dọa >< safeguard: bảo vệ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản This wine is so sweet that I couldn’t drink the second glass. sour sugar dull dissolved Đáp án: soursweet: ngọt >< sour: chua Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish. moderate limited narrow large Đáp án: largemodest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 126mjvqq Without Golden Winsurfing Water Đáp án: Without Đáp án A /wɪˈðaʊt/Đáp án B /ˈɡəʊl.dən/Đáp án C /ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/Đáp án D /ˈwɔː.tər/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0t4hwb4 Prescription Production Presumption Preparation Đáp án: Preparation Danh từ kết thúc đuôi –ion trọng âm rơi vào trước nó. Các đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ 3 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 26nexg7h Government Destruction Contribute Depression Đáp án: GovernmentĐáp án A /ˈɡʌv.ən.mənt/Đáp án B, D kết thúc đuôi –ion trọng âm trước nó, thứ 2Đáp án C /kənˈtrɪb.juːt/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 8sq6lt1a Domestic Investment Substantial Undergo Đáp án: Undergo Đáp án A, C từ kết thúc đuôi –ic, -ial trọng âm rơi vào trước nóĐáp án B đuôi –ment không nhận trọng âm xét nguyên thể invest trọng âm thứ 2Đáp án D /ˌʌn.dəˈɡəʊ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure corruption construction connection confusion Đáp án: constructionGiải thích: strcuture = construction (n) cấu trúc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He made one last futile effort to convince her and left home. favorable difficult ineffectual firm Đáp án: ineffectualGiải thích: futile = ineffectual (a) không hiệu quả Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith! altogether specifically thoroughly considerably Đáp án: thoroughlyGiải thích: clearly and definitely: rõ ràng và dứt khoát = thoroughly: một cách hoàn toàn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice. being considerate of things remembering to do right things forgetful of one’s past often forgetting things Đáp án: often forgetting thingsGiải thích: absent- minded = often forgetting things (a) đãng trí Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm: Tỉnh nào có tuổi thọ cao nhất miền Trung?Next articleBasket Option / Quyền chọn cả rổ Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 27-01-2025 Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mary is very_______ and caring. – I think she would make a good nurse…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) – Tìm từ có phát âm khác biệt – qnxtdhnk … - Advertisement - Tin mới nhất Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 27-01-2025 Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mary is very_______ and caring. – I think she would make a good nurse…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) – Tìm từ có phát âm khác biệt – qnxtdhnk … Thuật ngữ kinh tế Trading / Thương Mại; Kinh Doanh; Việc Buôn Bán, Giao Dịch; Mua Bán Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào dưới đây báo hiệu hết cấm vượt? … Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) You’re very quiet today. What have you got on your ? spirit attention mind brain Đáp án: mindGiải thích: cấu trúc on one’s mind: trong tâm trí aiDịch: Hôm nay cậu im thế. Đang nghĩ gì à? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) ____________he has a headache, he has to take an aspirin. Because Because of Although In spite of Đáp án: BecauseGiải thích: because + mệnh đề: bởi vìDịch: Bởi anh ấy bị đau đầu, anh ấy phải uống thuốc. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) We wish _______ to college next year. go to go going shall go Đáp án: to goGiải thích: cấu trúc wish to do st: muốn làm gìDịch: Chúng tôi muốn vào đại học năm học tới. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) The ships had their days of …………………. in the 1840s and 1850s. glorious glory glorify gloriously Đáp án: gloryGiải thích: sau giới từ là danh từ, glory: sự rực rỡ Dịch: Những con thuyền đại được những ngày tháng cực thịnh vào những năm 40-50 của thế kỉ 17. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) A novel is a story long enough to fill a complete book, in that the characters and events are usually imaginary. Is Long enough In that Imaginary Đáp án: In thatGiải thích: Trong mệnh đề quan hệ, giới từ không đi với that Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) By the mid-nineteenth century, land was such expensive in large cities that architects began to conserve space by designing skyscrapers. By the mid-nineteenth century Such expensive Conserve By designing Đáp án: Such expensiveGiải thích: cấu trúc so adj that mệnh đề: quá như thế nào… đến nỗi mà… Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) We have been making prepare for our final exammination for two months Have been making Prepare For Months Đáp án: PrepareGiải thích: cấu trúc make preparation for st: chuẩn bị cho cái gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) There is only a few food for dinner. I think you should buy some more to eat. Is A few For To eat Đáp án: A fewGiải thích: food là danh từ không đếm được nên đi với a little chứ không phải a few Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản We have been out of touch him since he moved to London. kept contact with made a call to contacted with D.written to Đáp án: kept contact withbe out of touch: mất liên lạc >< keep contact with: giữ liên lạc với Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Fish only species that are not of concern, threatened or endangered. bettered born safeguarded taught Đáp án: safeguardedendanger: đe dọa >< safeguard: bảo vệ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản This wine is so sweet that I couldn’t drink the second glass. sour sugar dull dissolved Đáp án: soursweet: ngọt >< sour: chua Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish. moderate limited narrow large Đáp án: largemodest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 126mjvqq Without Golden Winsurfing Water Đáp án: Without Đáp án A /wɪˈðaʊt/Đáp án B /ˈɡəʊl.dən/Đáp án C /ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/Đáp án D /ˈwɔː.tər/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0t4hwb4 Prescription Production Presumption Preparation Đáp án: Preparation Danh từ kết thúc đuôi –ion trọng âm rơi vào trước nó. Các đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ 3 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 26nexg7h Government Destruction Contribute Depression Đáp án: GovernmentĐáp án A /ˈɡʌv.ən.mənt/Đáp án B, D kết thúc đuôi –ion trọng âm trước nó, thứ 2Đáp án C /kənˈtrɪb.juːt/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 8sq6lt1a Domestic Investment Substantial Undergo Đáp án: Undergo Đáp án A, C từ kết thúc đuôi –ic, -ial trọng âm rơi vào trước nóĐáp án B đuôi –ment không nhận trọng âm xét nguyên thể invest trọng âm thứ 2Đáp án D /ˌʌn.dəˈɡəʊ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure corruption construction connection confusion Đáp án: constructionGiải thích: strcuture = construction (n) cấu trúc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He made one last futile effort to convince her and left home. favorable difficult ineffectual firm Đáp án: ineffectualGiải thích: futile = ineffectual (a) không hiệu quả Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith! altogether specifically thoroughly considerably Đáp án: thoroughlyGiải thích: clearly and definitely: rõ ràng và dứt khoát = thoroughly: một cách hoàn toàn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice. being considerate of things remembering to do right things forgetful of one’s past often forgetting things Đáp án: often forgetting thingsGiải thích: absent- minded = often forgetting things (a) đãng trí Kết quả điểm