Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp phần 13 By Anna Chan 3 Tháng sáu, 2024 0 32 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – ebylu6hn Attend Pretend Content Percent Đáp án: Content Đáp án A, B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Đáp án C /kənˈtent/ Đáp án D /pəˈsent/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – f5tclmzg Paper Remove Cancel Mountain Đáp án: Remove Đáp án A, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – f6qld9n3 Perfection Computer Fascinate Fantastic Đáp án: Fascinate Đáp án A từ 3 âm tiết kết thúc –ate trọng âm thứ nhất Đáp án A, B, C từ có kết thúc –ion, -er, -ic trọng âm rơi vào trước kết cấu này nên trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – jlnljos Polite Normal Number Outside Đáp án: Polite Đáp án A /pəˈlaɪt/ Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Đáp án D /ˌaʊtˈsaɪd/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – ndia1tx pushed missed washed naked Đáp án: nakedGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɪd/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 9sfwngg8 village luggage engage damage Đáp án: engageGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – k888g40c arrives likes laughs helps Đáp án: arrivesGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /z/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – xl08dn52 species invent medicine tennis Đáp án: speciesGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) He failed his driving test the first time. As a result, he took it again. He failed his driving test the first time and so he therefore took it again. He failed his driving test the first time and he therefore took it again. He failed his driving test the first time which he took it again. Failing his driving test the first time and he therefore took it again. Đáp án: He failed his driving test the first time and he therefore took it again.Giải thích: Đáp án B He failed his driving test the first time. As a result, he took it again. Anh ta trượt kì thi lái xe đầu tiên. Kết quả là, anh ta thi lại = B. He failed his driving test the first time and he therefore took it again. Anh ta trượt kì thi lái xe đầu tiên và vì thế anh ta thi lại Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) They couldn’t go swimming because of the cold weather. The cold weather made it impossible to go swimming. The cold weather prevented them from going swimming Their going swimming was unable due to the cold weather. The cold weather made it not capable of going swimming. Đáp án: The cold weather prevented them from going swimmingGiải thích: Đáp án B Dịch nghĩa: Họ không thể đi bơi vì thời tiết lạnh. A. Thời tiết lạnh khiến việc đi bơi là không thể. B. Thời tiết lạnh ngăn cản họ đi bơi C. Việc đi bơi của họ là không thể do thời tiết lạnh. D. Thời tiết lạnh khiến việc đi bơi không thể. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) People say that at least ten applicants have been selected for the job interview. It is said that well over ten people are interested in having an interview for the job. It is said that no fewer than ten people are going to be interviewed for the job. People say that fewer than ten job interviews have been held so far. I have heard that only ten people have been chosen to have the job interviewed. Đáp án: It is said that no fewer than ten people are going to be interviewed for the job.Giải thích: Chủ động: People/they + think/say/suppose/believe/consider/report…..+ that + clause. Bị động: a/ It’s + thought/said/ supposed/believed/considered/reported…+ that + clause b/ S + am/is/are + thought/ said/supposed… + to + Vinf/ to + have + P2.Câu A, C, D sai nghĩa.Tạm dịch: Người ta nói rằng không ít hơn mười người sẽ được phỏng vấn cho công việc. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) We were late for the show by the time we had found a taxi. The taxi was late, so we missed the start of the show. We found a taxi in order not to be late for the show. We eventually found a taxi to go to the show, which had already begun. It took a long time to find a taxi but the show began later then expected. Đáp án: We eventually found a taxi to go to the show, which had already begun.Giải thích: Đáp án C Dịch câu: Chúng tôi đã bị trễ chương trình trước khi chúng tôi bắt được một chiếc taxi = C. Chúng tôi cuối cùng đã tìm thấy một chiếc taxi để đi đến chương trình, cái mà đã bắt đầu rồi. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Most of the school-leavers are sanguine about the idea of going to work and earning money. fearsome expected excited optimistic Đáp án: optimisticsanguine = optimistic: lạc quan Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao He didn’t bat an eyelid when he realized he failed the exam again. wasn’t happy didn’t want to see didn’t show surprise didn’t care Đáp án: didn’t show surprisedidn’t bat an eyelid = không ngạc nhiên, không bị shock Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao He was fired because of his misconduct at the office party. mistake impropriety condition singing Đáp án: improprietymisconduct = impropriety: hành động không đúng với vai trò trách nhiệm Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Unselfishness is the very essence of friendship. romantic part important part difficult part interesting part Đáp án: important partessence = important part: bản chất, phần quan trọng Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) That girl tried to avoid _______ some of my s. answer to answer answering answered Đáp án: answering Giải thích: cấu trúc avoid Ving: tránh làm gì Dịch: Cô gái đó cố gắng tránh trả lời một vài câu hỏi của tôi. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) The girl just sat there giggling like a naughty _______. schoolchild school day school house schooling Đáp án: schoolchild Giải thích: Vì chủ ngữ là “the girl” nên ta cần một danh từ chỉ người đi sau. Dịch: Bé gái chỉ ngồi cười khúc khích như một cô học trò tinh nghịch. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Sam didn’t get much formal _______. school schooling schooldays schoolgirl Đáp án: schooling Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập. Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Don’t you think my jeans need _______? clean to clean cleaning cleans Đáp án: cleaning Giải thích: cấu trúc bị động với need: need Ving/ need to be PIIL cần được làm gì. Dịch: Bạn có nghĩ là quần jeans của tôi cần được giặt không? Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao phần 13Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp phần 14 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – ebylu6hn Attend Pretend Content Percent Đáp án: Content Đáp án A, B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Đáp án C /kənˈtent/ Đáp án D /pəˈsent/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – f5tclmzg Paper Remove Cancel Mountain Đáp án: Remove Đáp án A, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – f6qld9n3 Perfection Computer Fascinate Fantastic Đáp án: Fascinate Đáp án A từ 3 âm tiết kết thúc –ate trọng âm thứ nhất Đáp án A, B, C từ có kết thúc –ion, -er, -ic trọng âm rơi vào trước kết cấu này nên trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – jlnljos Polite Normal Number Outside Đáp án: Polite Đáp án A /pəˈlaɪt/ Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Đáp án D /ˌaʊtˈsaɪd/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – ndia1tx pushed missed washed naked Đáp án: nakedGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɪd/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 9sfwngg8 village luggage engage damage Đáp án: engageGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – k888g40c arrives likes laughs helps Đáp án: arrivesGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /z/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – xl08dn52 species invent medicine tennis Đáp án: speciesGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) He failed his driving test the first time. As a result, he took it again. He failed his driving test the first time and so he therefore took it again. He failed his driving test the first time and he therefore took it again. He failed his driving test the first time which he took it again. Failing his driving test the first time and he therefore took it again. Đáp án: He failed his driving test the first time and he therefore took it again.Giải thích: Đáp án B He failed his driving test the first time. As a result, he took it again. Anh ta trượt kì thi lái xe đầu tiên. Kết quả là, anh ta thi lại = B. He failed his driving test the first time and he therefore took it again. Anh ta trượt kì thi lái xe đầu tiên và vì thế anh ta thi lại Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) They couldn’t go swimming because of the cold weather. The cold weather made it impossible to go swimming. The cold weather prevented them from going swimming Their going swimming was unable due to the cold weather. The cold weather made it not capable of going swimming. Đáp án: The cold weather prevented them from going swimmingGiải thích: Đáp án B Dịch nghĩa: Họ không thể đi bơi vì thời tiết lạnh. A. Thời tiết lạnh khiến việc đi bơi là không thể. B. Thời tiết lạnh ngăn cản họ đi bơi C. Việc đi bơi của họ là không thể do thời tiết lạnh. D. Thời tiết lạnh khiến việc đi bơi không thể. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) People say that at least ten applicants have been selected for the job interview. It is said that well over ten people are interested in having an interview for the job. It is said that no fewer than ten people are going to be interviewed for the job. People say that fewer than ten job interviews have been held so far. I have heard that only ten people have been chosen to have the job interviewed. Đáp án: It is said that no fewer than ten people are going to be interviewed for the job.Giải thích: Chủ động: People/they + think/say/suppose/believe/consider/report…..+ that + clause. Bị động: a/ It’s + thought/said/ supposed/believed/considered/reported…+ that + clause b/ S + am/is/are + thought/ said/supposed… + to + Vinf/ to + have + P2.Câu A, C, D sai nghĩa.Tạm dịch: Người ta nói rằng không ít hơn mười người sẽ được phỏng vấn cho công việc. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) We were late for the show by the time we had found a taxi. The taxi was late, so we missed the start of the show. We found a taxi in order not to be late for the show. We eventually found a taxi to go to the show, which had already begun. It took a long time to find a taxi but the show began later then expected. Đáp án: We eventually found a taxi to go to the show, which had already begun.Giải thích: Đáp án C Dịch câu: Chúng tôi đã bị trễ chương trình trước khi chúng tôi bắt được một chiếc taxi = C. Chúng tôi cuối cùng đã tìm thấy một chiếc taxi để đi đến chương trình, cái mà đã bắt đầu rồi. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Most of the school-leavers are sanguine about the idea of going to work and earning money. fearsome expected excited optimistic Đáp án: optimisticsanguine = optimistic: lạc quan Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao He didn’t bat an eyelid when he realized he failed the exam again. wasn’t happy didn’t want to see didn’t show surprise didn’t care Đáp án: didn’t show surprisedidn’t bat an eyelid = không ngạc nhiên, không bị shock Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao He was fired because of his misconduct at the office party. mistake impropriety condition singing Đáp án: improprietymisconduct = impropriety: hành động không đúng với vai trò trách nhiệm Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Unselfishness is the very essence of friendship. romantic part important part difficult part interesting part Đáp án: important partessence = important part: bản chất, phần quan trọng Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) That girl tried to avoid _______ some of my s. answer to answer answering answered Đáp án: answering Giải thích: cấu trúc avoid Ving: tránh làm gì Dịch: Cô gái đó cố gắng tránh trả lời một vài câu hỏi của tôi. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) The girl just sat there giggling like a naughty _______. schoolchild school day school house schooling Đáp án: schoolchild Giải thích: Vì chủ ngữ là “the girl” nên ta cần một danh từ chỉ người đi sau. Dịch: Bé gái chỉ ngồi cười khúc khích như một cô học trò tinh nghịch. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Sam didn’t get much formal _______. school schooling schooldays schoolgirl Đáp án: schooling Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập. Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Don’t you think my jeans need _______? clean to clean cleaning cleans Đáp án: cleaning Giải thích: cấu trúc bị động với need: need Ving/ need to be PIIL cần được làm gì. Dịch: Bạn có nghĩ là quần jeans của tôi cần được giặt không? Kết quả điểm