Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12
Find out the synonym of the underlined word from the options below
This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate.
-
situation
-
attention
-
place
-
matter
-
situation
-
attention
-
place
-
matter
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12
Body language is a potent form of _______ communication.
-
verbal
-
non-verbal
-
tongue
-
oral
-
verbal
-
non-verbal
-
tongue
-
oral
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12
She is a kind of woman who does not care much of work but generally _______ with colleagues for meals, movies or late nights at a club.
-
supposes
-
socializes
-
attends
-
discusses
-
supposes
-
socializes
-
attends
-
discusses
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12
After a _______ hesitation, she began to speak with such a convincing voice.
-
rude
-
small
-
slight
-
impolite
-
rude
-
small
-
slight
-
impolite
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 – 1960) đã thông qua việc thực hiện Kế hoạch nhà nước 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc nhằm mục đích nào sau đây?
-
Thực hiện một bước công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
-
Xây dựng nền kinh tế thị trường nhiều thành phần.
-
Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ cải tạo quan hệ sản xuất.
-
Hoàn thành khẩu hiệu “người cày có ruộng” cho nông dân.
-
Thực hiện một bước công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
-
Xây dựng nền kinh tế thị trường nhiều thành phần.
-
Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ cải tạo quan hệ sản xuất.
-
Hoàn thành khẩu hiệu “người cày có ruộng” cho nông dân.
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Nhận định nào sau đây phản ánh đúng vai trò của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính trong xu thế toàn cầu hóa cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI?
-
Góp phần giải quyết vấn đề chung về kinh tế của thế giới và khu vực.
-
Là nhân tố quyết định chi phối các mối quan hệ quốc tế hiện nay.
-
Chỉ thúc đẩy sự phát triển văn hóa của các quốc gia, dân tộc.
-
Giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
-
Góp phần giải quyết vấn đề chung về kinh tế của thế giới và khu vực.
-
Là nhân tố quyết định chi phối các mối quan hệ quốc tế hiện nay.
-
Chỉ thúc đẩy sự phát triển văn hóa của các quốc gia, dân tộc.
-
Giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, thế giới luôn ở trong tình trạng bất ổn, căng thẳng là do
-
tác động tích cực của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
-
sự xuất hiện trật tự thế giới đa cực, nhiều trung tâm.
-
sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố trên thế giới.
-
cục diện hai cực, hai phe diễn ra trong nhiều thập kỉ.
-
tác động tích cực của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
-
sự xuất hiện trật tự thế giới đa cực, nhiều trung tâm.
-
sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố trên thế giới.
-
cục diện hai cực, hai phe diễn ra trong nhiều thập kỉ.
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 của quân dân Việt Nam có ý nghĩa nào sau đây?
-
Căn bản hoàn thành việc “đánh cho Mĩ cút”.
-
Buộc Mĩ phải cam kết rút hết quân về nước.
-
Buộc Mĩ phải quyết định kí kết Hiệp định Pari.
-
Mở ra cục diện “vừa đánh vừa dàm”.
-
Căn bản hoàn thành việc “đánh cho Mĩ cút”.
-
Buộc Mĩ phải cam kết rút hết quân về nước.
-
Buộc Mĩ phải quyết định kí kết Hiệp định Pari.
-
Mở ra cục diện “vừa đánh vừa dàm”.
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản)
He was _____ he never washed his clothes by himself.
-
too lazy
-
so lazy that
-
very lazy that
-
such lazy that
-
too lazy
-
so lazy that
-
very lazy that
-
such lazy that
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản)
If she sold her car, she ………… much money.
-
gets
-
would get
-
will get
-
would have got.
-
gets
-
would get
-
will get
-
would have got.
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản)
He was _____ he could not continue to work.
-
very tired that
-
such tired that
-
too tired that
-
so tired that
-
very tired that
-
such tired that
-
too tired that
-
so tired that
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản)
He missed an exciting football match on TV last night. He wishes that he _______ it.
-
watched
-
would watch
-
had watched
-
watches
-
watched
-
would watch
-
had watched
-
watches
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản
This vertical section of the soil shows four basic soil layers.
-
visible
-
important
-
necessary
-
horizonal
-
visible
-
important
-
necessary
-
horizonal
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản
The best time to visit is during the dry season, from October to April, when the hard forest rain is over.
-
wet
-
engaging
-
obvious
-
cordial
-
wet
-
engaging
-
obvious
-
cordial
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản
They don’t seem particularly worried about the situation.
-
concerned
-
pleased
-
frightened
-
excited
-
concerned
-
pleased
-
frightened
-
excited
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản
This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones.
-
warm
-
pole
-
cool
-
wet
-
warm
-
pole
-
cool
-
wet
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản
She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech.
-
aiming at
-
intentionally
-
reasonably
-
with a goal
-
aiming at
-
intentionally
-
reasonably
-
with a goal
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản
All classifications of human societies and cultures are arbitrary.
-
useful
-
haphazard
-
insufficient
-
ambiguous
-
useful
-
haphazard
-
insufficient
-
ambiguous
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản
The purpose of this survey is to determine students’ attitudes toward love and marriage.
-
find out
-
develop
-
concern
-
build
-
find out
-
develop
-
concern
-
build
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản
Childbearing is the women’s most wonderful role.
-
Giving birth to a baby
-
Bring up a child
-
Educating a child
-
Having no child
-
Giving birth to a baby
-
Bring up a child
-
Educating a child
-
Having no child