Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Some of my friends are good at English while other are good at Mathematics…. By Anna Chan 8 Tháng bảy, 2024 0 34 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản As long as you are still alive, you will definitely encounter the good things in life. well surviving sick dead Đáp án: deadalive: còn sống >< dead: đã chết Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản We have been out of touch him since he moved to London. kept contact with made a call to contacted with D.written to Đáp án: kept contact withbe out of touch: mất liên lạc >< keep contact with: giữ liên lạc với Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản I’d like to pay some money into my bank account. withdraw some money from put some money into give some money out leave some money aside Đáp án: withdraw some money frompay some money into: gửi tiền vào tài khoản >< withdraw some money from: rút tiền từ tài khoản Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons. sometimes unusual irregular little Đáp án: irregularfrequent: thường xuyên >< unusual: bất thường Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. standard happen handsome destroy Đáp án: destroyLời giải chi tiết : standard /ˈstændəd/happen /ˈhæpən/ handsome /ˈhænsəm/ destroy /dɪˈstrɔɪ/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. farewell thoughtful toward approach Đáp án: thoughtfulLời giải chi tiết : farewell /ˌfeəˈwel/ thoughtful /ˈθɔːtfl/ toward /təˈwɔːdz/ approach /əˈprəʊtʃ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. about around between under Đáp án: underLời giải chi tiết : about /əˈbaʊt/around /əˈraʊnd/ between /bɪˈtwiːn/under /ˈʌndə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. bridegroom bamboo wedding survey Đáp án: bambooLời giải chi tiết : bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/ bamboo /ˌbæmˈbuː/ wedding /ˈwedɪŋ/ survey /ˈsɜːveɪ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 6enmicle Finish Forget Farmer Finger Đáp án: Forget Đáp án A /ˈfɪn.ɪʃ/Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án C, D danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – irtdzeos Committee Referee Employee Refugee Đáp án: Committee Từ kết thúc đuôi –ee trọng âm rơi vào chính nó. TRỪ committee /kəˈmɪt.i/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0ell7e4d Female Fellow Husband Mature Đáp án: Mature Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Đáp án D /məˈtʃʊər/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 50tvzvz Monitor Radio Amazing Visitor Đáp án: AmazingĐáp án A /ˈmɒn.ɪ.tər/Đáp án B /ˈreɪ.di.əʊ/Đáp án C /əˈmeɪ.zɪŋ/Đáp án D /ˈvɪz.ɪtə/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The harder he tried, the worst he danced before the large audience . worst the before tried Đáp án: worstthành “worse” Giải thích: Cấu trúc so sánh “càng …. càng” như sau: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) More than ten students have failed the exam, that surprised the class teacher. more than have failed that the Đáp án: thatthành “which” Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ chưa dấu phẩy ta không dùng “that”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) It is vitally important that she takes this medication night and morning. vitally that takes medication Đáp án: takesthành “take” Giải thích: Cấu trúc câu giả định: It + be + adj (important/ essential ..) + that + S + Vinf + 0. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The grass needs cutting, so let us have one of the men to take lawn-mower and do it. needs cutting let to take Đáp án: to take Giải thích: Cấu trúc have + sb + Vinf (nhờ ai đó làm gì) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Some of my friends are good at English while other are good at Mathematics. My friends At While Other Đáp án: OtherGiải thích: other + Ns = others: những cái/ người còn lại Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Practicing his speaking English everyday, his hope was to get a good job in a foreign company. His Everyday His hope To get Đáp án: His hopeGiải thích: với các câu có Ving làm danh động từ đầu câu, danh từ làm chủ ngữ phía sau cần là người trực tiếp làm hành động đó. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Mrs. Alien was concerned about me having to drive so far every day. About Me having So far Everyday Đáp án: Me havingGiải thích: Ving được hiểu là một danh động từ, mà trước danh động từ ta cần dùng tính từ sở hữu. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The Commitments of Traders Report is released by the Commodity Futures Trading Commission on eleventh day of each month. Released by On eleventh Of Month Đáp án: On eleventhGiải thích: trước số thứ tự là mạo từ “the” Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTổ chức phát hành phải hoàn thành việc phân phối cổ phiếu trong vòng:Next articleBond Rating / Xếp hạng trái phiếu Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản As long as you are still alive, you will definitely encounter the good things in life. well surviving sick dead Đáp án: deadalive: còn sống >< dead: đã chết Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản We have been out of touch him since he moved to London. kept contact with made a call to contacted with D.written to Đáp án: kept contact withbe out of touch: mất liên lạc >< keep contact with: giữ liên lạc với Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản I’d like to pay some money into my bank account. withdraw some money from put some money into give some money out leave some money aside Đáp án: withdraw some money frompay some money into: gửi tiền vào tài khoản >< withdraw some money from: rút tiền từ tài khoản Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons. sometimes unusual irregular little Đáp án: irregularfrequent: thường xuyên >< unusual: bất thường Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. standard happen handsome destroy Đáp án: destroyLời giải chi tiết : standard /ˈstændəd/happen /ˈhæpən/ handsome /ˈhænsəm/ destroy /dɪˈstrɔɪ/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. farewell thoughtful toward approach Đáp án: thoughtfulLời giải chi tiết : farewell /ˌfeəˈwel/ thoughtful /ˈθɔːtfl/ toward /təˈwɔːdz/ approach /əˈprəʊtʃ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. about around between under Đáp án: underLời giải chi tiết : about /əˈbaʊt/around /əˈraʊnd/ between /bɪˈtwiːn/under /ˈʌndə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. bridegroom bamboo wedding survey Đáp án: bambooLời giải chi tiết : bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/ bamboo /ˌbæmˈbuː/ wedding /ˈwedɪŋ/ survey /ˈsɜːveɪ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 6enmicle Finish Forget Farmer Finger Đáp án: Forget Đáp án A /ˈfɪn.ɪʃ/Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án C, D danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – irtdzeos Committee Referee Employee Refugee Đáp án: Committee Từ kết thúc đuôi –ee trọng âm rơi vào chính nó. TRỪ committee /kəˈmɪt.i/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0ell7e4d Female Fellow Husband Mature Đáp án: Mature Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Đáp án D /məˈtʃʊər/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 50tvzvz Monitor Radio Amazing Visitor Đáp án: AmazingĐáp án A /ˈmɒn.ɪ.tər/Đáp án B /ˈreɪ.di.əʊ/Đáp án C /əˈmeɪ.zɪŋ/Đáp án D /ˈvɪz.ɪtə/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The harder he tried, the worst he danced before the large audience . worst the before tried Đáp án: worstthành “worse” Giải thích: Cấu trúc so sánh “càng …. càng” như sau: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) More than ten students have failed the exam, that surprised the class teacher. more than have failed that the Đáp án: thatthành “which” Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ chưa dấu phẩy ta không dùng “that”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) It is vitally important that she takes this medication night and morning. vitally that takes medication Đáp án: takesthành “take” Giải thích: Cấu trúc câu giả định: It + be + adj (important/ essential ..) + that + S + Vinf + 0. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The grass needs cutting, so let us have one of the men to take lawn-mower and do it. needs cutting let to take Đáp án: to take Giải thích: Cấu trúc have + sb + Vinf (nhờ ai đó làm gì) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Some of my friends are good at English while other are good at Mathematics. My friends At While Other Đáp án: OtherGiải thích: other + Ns = others: những cái/ người còn lại Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Practicing his speaking English everyday, his hope was to get a good job in a foreign company. His Everyday His hope To get Đáp án: His hopeGiải thích: với các câu có Ving làm danh động từ đầu câu, danh từ làm chủ ngữ phía sau cần là người trực tiếp làm hành động đó. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Mrs. Alien was concerned about me having to drive so far every day. About Me having So far Everyday Đáp án: Me havingGiải thích: Ving được hiểu là một danh động từ, mà trước danh động từ ta cần dùng tính từ sở hữu. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The Commitments of Traders Report is released by the Commodity Futures Trading Commission on eleventh day of each month. Released by On eleventh Of Month Đáp án: On eleventhGiải thích: trước số thứ tự là mạo từ “the” Kết quả điểm