spot_img

Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – The augmentation in the population has created a fuel shortage….


Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12

He is one of the most _______ bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff.

  • thoughtful

  • impolite

  • attentive

  • communicative


Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12

In many cultures, people signify their agreement by _______ their head.

  • turning

  • raising

  • pointing

  • nodding


Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12

Our teacher often said, “Who knows the answer? _______ your hand.”

  • Rise

  • Lift

  • Raise

  • Heighten


Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12

Find out the synonym of the underlined word from the options below

When you are in a restaurant, you can raise your hand slightly to show that you need assistance.

  • bill

  • menu

  • help

  • food


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)

“Getting a good job doesn’t matter much to me ”

  • “I am only interested in getting a good job.”

  • “It’s interesting for me to get a good job.”

  • “I am not good at getting a good job.”

  • “I don’t care about getting a good job.”


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)

He cannot practice scuba diving because he has a weak heart.

  • The fact that he has a weak heart cannot stop him practicing scuba diving.

  • Scuba diving makes him suffer from having a weak heart.

  • The reason why he cannot practice scuba diving is that he has a weak heart.

  • He has a weak heart but he continues to practice scuba diving.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)

Although he was able to do the job, he wasn’t given the position.

  • The position wasn’t given to him in spite of his ability to do the job.

  • He was given neither the job nor the position.

  • Because he couldn’t do the job, he wasn’t given the position.

  • He got the position despite being unable to do the job.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)

We spent about one-third of our lives sleeping. We know relatively little about sleep.

  • We know relatively little about sleep, as a result, we spend about one-third of our lives sleeping.

  • We shall know more about sleep if we spend more than one-third of our lives sleeping.

  • We spend about one-third of our lives sleeping so that we know relatively little about sleep.

  • Despite spending about one-third of our lives sleeping, we know relatively little about sleep.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – ykgm0xuf

  • Appear

  • Orphan

  • Friendly

  • Beauty


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – 61aw1o4d

  • Optimistic

  • Unexpected

  • Successful

  • Electricity


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – o4n0qlx4

  • Teenager

  • Measurement

  • Romantic

  • Attractive


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – pg94wxc8

  • Visit

  • Perfect

  • Center

  • Movie


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – 4jd6ti62

  • rhinoceros

  • biologist

  • reserve

  • digest


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – 82d8by3p

  • interfered

  • approached

  • established

  • sacrificed


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – n25ckaxi

  • bared

  • supposed

  • sacrificed

  • maintained


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – fri0bilq

  • canal

  • journal

  • refusal

  • infernal


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

The augmentation in the population has created a fuel shortage.

  • increase

  • necesity

  • demand

  • decrease


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

My parents’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams.

  • influence

  • discourage

  • reassure

  • inspire


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

He made one last futile effort to convince her and left home.

  • favorable

  • difficult

  • ineffectual

  • firm


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith!

  • altogether

  • specifically

  • thoroughly

  • considerably

Bài liên quan

- Advertisement -spot_img

Tin mới nhất