Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – The puppy stood up slowly, wagged its tail, blinking its eyes, and barked…. By Thuỳ Dung 19 Tháng bảy, 2024 0 39 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) A _____ is a tube through which a person swimming just under the surface of the sea can breathe. maneuver volume photograph snorkel Đáp án: snorkelDịch: Ống thở là ống giúp người bơi có thể thở ngay dưới bề mặt biển Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) The _________ prices of property in big cities may deter people on low incomes from owning a house there. forbidding competitive prohibitive inflatable Đáp án: prohibitiveProhibitive ~ expensive: đắt đỏ.Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở những thành phố lớn có lẽ ngăn cản những người với thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) ________ they arrived __________ they were told to go back. No sooner/when Scarcely had/when Scarcely/when Hardly/when Đáp án: Scarcely had/whenCấu trúc: Scarcely + trợ V + S + V, when + S + V…Câu này dịch là: Họ vừa mới đến nơi thì đươc yêu cầu quay lại. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) I was tired when you saw me because I____for the exam. studied have been studying had been studying would study Đáp án: had been studyingỞ đây ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Diễn tả một hành động xảy ra (và kéo dài liên tục) trước một hành động khác trong quá khứDịch câu: Tôi rất mệt mỏi lúc bạn nhìn thấy tôi vì tôi đang học cho kỳ thi Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Rooney _______ goodbye to all his friends and left. told spoke talked said Đáp án: saidGiải thích: khi muốn nói “xin chào” hay “tạm biệt” ta thường dùng với động từ “say”.Dịch: Rooney chào tạm biệt tất cả bạn bè và rời đi. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) We couldn’t reach the house the road was flooded. because because of if though Đáp án: becauseGiải thích: because + mệnh đề: bởi vìDịch: Chúng tôi không thể tiếp cận ngôi nhà vì con đường đã bị ngập. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Who ________ the boss tell him that? did hear does hear hears heard Đáp án: heardGiải thích: cấu trúc hear somebody do st: nghe thấy toàn bộ việc ai đó làm gìDịch: Ai đã nghe thấy ông chủ nói với anh ta điều đó? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) _______, we’ll arrive before dark. Hope Hopeful Hopefully Hopefulness Đáp án: HopefullyGiải thích: ở vị trí đầu câu, ngăn cách với phần còn lại của câu bởi dấu phẩy, ta cần một trạng từ.Dịch: Thật may, chúng tôi đến nơi trước khi trời tối. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days. Regularly Sometimes Usually Rarely Đáp án: SometimesGiải thích: once in a while = sometimes (thỉnh thoảng) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản These were the people who advocated using force to stop school violence. publicly supported openly criticized publicly said strongly condemned Đáp án: publicly supportedGiải thích: advocated = publicly supported (a) công khai ủng hộ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students. required applied fulfilled specialized Đáp án: requiredGiải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản I am sure that they will be sacked on the spot. employed hired given fired Đáp án: firedGiải thích: sacked = fired (a) bị sa thải Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 skill fine dinner since Đáp án: fineLời giải chi tiết : skill /skɪl/ fine /faɪn/dinner /ˈdɪnə(r)/ since /sɪns/Câu B âm “i” phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /ɪ/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. different terrorist contrary domestic Đáp án: domesticLời giải chi tiết : different /ˈdɪfrənt/terrorist /ˈterərɪst/contrary /ˈkɒntrəri/domestic /dəˈmestɪk/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. promise devise surprise realize Đáp án: promiseLời giải chi tiết : promise /ˈprɒmɪs/ devise /dɪˈvaɪz/surprise /səˈpraɪz/ realize /ˈriːəlaɪz/Câu A âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại được phát âm thành /aɪ/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. ashamed position begin enemy Đáp án: enemyLời giải chi tiết : ashamed /əˈʃeɪmd/position /pəˈzɪʃn/begin /bɪˈɡɪn/ enemy /ˈenəmi/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The puppy stood up slowly, wagged its tail, blinking its eyes, and barked. Slowly Its Blinking And Đáp án: BlinkingGiải thích: ta cần 1 động từ chia thời quá khứ để song song với các hành động trước và sau. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) There is a severe famine in Somalia, and thousands of people are dying from hunger. There is Thousands of people Are dying From hunger Đáp án: From hungerGiải thích: cấu trúc die of st: chết vì bệnh gìDie for st: hi sinh vì điều gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Collecting stamps, playing chess and to mount beautiful butterflies are derrick’s hobbies. Collecting Playing To mount Are Đáp án: To mountGiải thích: cấu trúc song song, các từ nối bởi and phải ở cùng dạng thức. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The police is looking for the bank robbers who stole a large sum of money from the bank. Is Looking for Who From Đáp án: IsGiải thích: the police là danh từ số nhiều, chỉ lực lượng cảnh sát nói chung. Nen động từ đi theo cũng phải ỏ dạng số nhiều Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleBond Bank / Ngân hàng trái phiếuNext articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) – We planned to visit Eiffel Tower in the afternoon. We could not afford the fee, however. … Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) A _____ is a tube through which a person swimming just under the surface of the sea can breathe. maneuver volume photograph snorkel Đáp án: snorkelDịch: Ống thở là ống giúp người bơi có thể thở ngay dưới bề mặt biển Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) The _________ prices of property in big cities may deter people on low incomes from owning a house there. forbidding competitive prohibitive inflatable Đáp án: prohibitiveProhibitive ~ expensive: đắt đỏ.Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở những thành phố lớn có lẽ ngăn cản những người với thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) ________ they arrived __________ they were told to go back. No sooner/when Scarcely had/when Scarcely/when Hardly/when Đáp án: Scarcely had/whenCấu trúc: Scarcely + trợ V + S + V, when + S + V…Câu này dịch là: Họ vừa mới đến nơi thì đươc yêu cầu quay lại. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) I was tired when you saw me because I____for the exam. studied have been studying had been studying would study Đáp án: had been studyingỞ đây ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Diễn tả một hành động xảy ra (và kéo dài liên tục) trước một hành động khác trong quá khứDịch câu: Tôi rất mệt mỏi lúc bạn nhìn thấy tôi vì tôi đang học cho kỳ thi Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Rooney _______ goodbye to all his friends and left. told spoke talked said Đáp án: saidGiải thích: khi muốn nói “xin chào” hay “tạm biệt” ta thường dùng với động từ “say”.Dịch: Rooney chào tạm biệt tất cả bạn bè và rời đi. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) We couldn’t reach the house the road was flooded. because because of if though Đáp án: becauseGiải thích: because + mệnh đề: bởi vìDịch: Chúng tôi không thể tiếp cận ngôi nhà vì con đường đã bị ngập. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Who ________ the boss tell him that? did hear does hear hears heard Đáp án: heardGiải thích: cấu trúc hear somebody do st: nghe thấy toàn bộ việc ai đó làm gìDịch: Ai đã nghe thấy ông chủ nói với anh ta điều đó? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) _______, we’ll arrive before dark. Hope Hopeful Hopefully Hopefulness Đáp án: HopefullyGiải thích: ở vị trí đầu câu, ngăn cách với phần còn lại của câu bởi dấu phẩy, ta cần một trạng từ.Dịch: Thật may, chúng tôi đến nơi trước khi trời tối. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days. Regularly Sometimes Usually Rarely Đáp án: SometimesGiải thích: once in a while = sometimes (thỉnh thoảng) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản These were the people who advocated using force to stop school violence. publicly supported openly criticized publicly said strongly condemned Đáp án: publicly supportedGiải thích: advocated = publicly supported (a) công khai ủng hộ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students. required applied fulfilled specialized Đáp án: requiredGiải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản I am sure that they will be sacked on the spot. employed hired given fired Đáp án: firedGiải thích: sacked = fired (a) bị sa thải Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 skill fine dinner since Đáp án: fineLời giải chi tiết : skill /skɪl/ fine /faɪn/dinner /ˈdɪnə(r)/ since /sɪns/Câu B âm “i” phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /ɪ/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. different terrorist contrary domestic Đáp án: domesticLời giải chi tiết : different /ˈdɪfrənt/terrorist /ˈterərɪst/contrary /ˈkɒntrəri/domestic /dəˈmestɪk/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. promise devise surprise realize Đáp án: promiseLời giải chi tiết : promise /ˈprɒmɪs/ devise /dɪˈvaɪz/surprise /səˈpraɪz/ realize /ˈriːəlaɪz/Câu A âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại được phát âm thành /aɪ/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. ashamed position begin enemy Đáp án: enemyLời giải chi tiết : ashamed /əˈʃeɪmd/position /pəˈzɪʃn/begin /bɪˈɡɪn/ enemy /ˈenəmi/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The puppy stood up slowly, wagged its tail, blinking its eyes, and barked. Slowly Its Blinking And Đáp án: BlinkingGiải thích: ta cần 1 động từ chia thời quá khứ để song song với các hành động trước và sau. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) There is a severe famine in Somalia, and thousands of people are dying from hunger. There is Thousands of people Are dying From hunger Đáp án: From hungerGiải thích: cấu trúc die of st: chết vì bệnh gìDie for st: hi sinh vì điều gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Collecting stamps, playing chess and to mount beautiful butterflies are derrick’s hobbies. Collecting Playing To mount Are Đáp án: To mountGiải thích: cấu trúc song song, các từ nối bởi and phải ở cùng dạng thức. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The police is looking for the bank robbers who stole a large sum of money from the bank. Is Looking for Who From Đáp án: IsGiải thích: the police là danh từ số nhiều, chỉ lực lượng cảnh sát nói chung. Nen động từ đi theo cũng phải ỏ dạng số nhiều Kết quả điểm