spot_img

Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – kujfl97d…


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Liên bang Nga được coi là “quốc gia kế tục Liên Xô” vì đã

  • kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.

  • được hưởng mọi quyền lợi về kinh tế tại các nước mà Liên Xô đã đầu tư.

  • duy trì sự viện trợ đối với các nước xã hội chủ nghĩa giống Liên Xô.

  • tiếp tục giữ vai trò trụ cột trong hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản có sự điều chỉnh chính sách đối ngoại theo hướng tăng cường mối quan hệ với các nước Đông Nam Á và tổ chức ASEAN vì

  • Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật hết thời hạn.

  • muốn mở rộng ảnh hưởng ra châu Á.

  • Nhật Bản đã vươn lên vị trí số một thế giới.

  • Chiến tranh lạnh đã kết thúc ở châu Á.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở khu vực châu Á có điểm tương đồng nào so với khu vực Mĩ Latinh?

  • Sử dụng chủ yếu hình thức đấu tranh bất bạo động.

  • Đấu tranh chống lại chủ nghĩa thực dân mới.

  • Chỉ phát triển theo khuynh hướng cách mạng tư sản.

  • Tập trung chống lại chế độ độc tài ở nhiều nước.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Sự trỗi dậy của chủ nghĩa khủng bố từ đầu thế kỉ XXI đã ảnh hưởng như thế nào đến xu thế phát triển của thế giới?

  • Làm suy giảm, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.

  • Làm cho tình hình an ninh thế giới luôn trong tình trạng bất ổn.

  • Dẫn đến sự giao lưu văn hóa giữa các quốc gia bị đình trệ.

  • Là nguyên nhân đưa đến cuộc khủng hoảng năng lượng.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – zl68ilx9

  • diversity

  • academic

  • effective

  • communicate


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – yn3u58qz

  • professor

  • typical

  • accountant

  • develop


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – u3dbyldf

  • capture

  • picture

  • ensure

  • pleasure


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – j013elkj

  • illegal

  • domestic

  • creative

  • marvelous


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – 9nied2v

  • filled

  • missed

  • looked

  • watched


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – hylslp95

  • talks

  • takes

  • decides

  • completes


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – cgipgcg2

  • eventually

  • invention

  • preparation

  • initiate


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – l2opbpr1

  • sounds

  • obstacles

  • situations

  • secrets


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao)

Tom bought that book yesterday

  • That book was bought yesterday by Tom.

  • That book was bought by Tom yesterday.

  • That book yesterday was bought by Tom.

  • That book was bought yesterday.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao)

. People say that the tulip originated from Constantinople.

  • The tulip is said to originate from Constantinople.

  • The tulip was said to have originated from Constantinople.

  • The tulip is said to have originated from Constantinople.

  • The tulip was said to originate from Constantinople


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao)

“Trust me! Do not invest all your money in one company,” said my friend.

  • My friend ordered me to invest all my money in one company.

  • My friend persuaded me not to invest all my money in one company.

  • My friend offered to help me to invest all my money in one company.

  • My friend encouraged me to invest all my money in one company


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao)

They had such a fierce dog that nobody would visit them.

  • So fierce was their dog that nobody would visit them.

  • Their dog was fierce enough for anybody to visit them.

  • If their dog weren’t fierce, somebody would visit them.

  • So fierce a dog did they had that nobody would visit them.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – kujfl97d

  • Succeeded

  • Prefered

  • Explained

  • Arrived


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – gsnfp8k

  • Asked

  • Danced

  • Wicked

  • Stomped


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – 5ufh2rc

  • Soften

  • Fifteen

  • Enter

  • Party


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – krlkietj

  • Manure

  • Mature

  • Pure

  • Nature

Bài liên quan

- Advertisement -spot_img

Tin mới nhất