-
concern
-
response
-
regard
-
account
Đáp án: response
Kiến thức: Cụm từ
• In response to: để đáp lại, để đối phó
Tạm dịch: Le Bijou, a high-end Swiss hospitality company, has recently launched a new package for guests in response to the coronavirus outbreak and the country's lockdown. (Le Bijou, một công ty khách sạn cao cấp của Thụy Sĩ, gần đây đã tung ra một tua du lịch trọn gói mới dành cho khách để đối phó với sự bùng phát virus coronavirus và tình trạng đóng cửa của đất nước