Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – rxfq89sx… By Anna Chan 11 Tháng bảy, 2024 0 53 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Where is the picture ………. was on the wall? when where which who Đáp án: whichGiải thích: mệnh đề quan hệ chỉ vật, which thay thế the picture.Dịch: Bức tranh trên tường đâu rồi? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) They ________ our party at about eleven yesterday. leave left leaves have left Đáp án: leftGiải thích: ta thấy mốc thời gian yesterday, nên động từ cần được chia ở thời quá khứ.Dịch: Họ rời bữa tiệc của chúng tôi vào khoảng 7h hôm qua. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) After he had spoken, a _______ silence fell on the room. die death deathly deathless Đáp án: deathlyGiải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết ngườiDịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) You should stop working too hard you’ll get sick. or else if in case whereas Đáp án: or elseGiải thích: câu điều kiện, or else + S + will V: nếu không thì…sẽ….Dịch: Bạn nên ngững làm việc quá lao lực, không thì cậu ốm mất. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Although his legs were broken, he managed to get out of the car before it exploded. In spite of his broken legs be broken, he managed to get out of the car before it exploded. In spite of his broken legs, he is able to get out of the car before exploding. Despite his legs were broken, he managed to get out of the car before it exploded. Despite his broken legs, he managed to get out of the car before it exploded. Đáp án: Despite his broken legs, he managed to get out of the car before it exploded.Đáp án: D Giải thích : despite + N: mặc dù Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Some body cleans the room every day The room every day is cleaned The room is every day cleaned The room is cleaned every day The room is cleaned by somebody every day Đáp án: The room is cleaned every dayGiải thích : câu bị động thời hiện tại đơn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . “I’m sorry. I didn’t do the homework.” said the boy. The boy admitted not doing the homework. The boy said that he was sorry and he wouldn’t do the homework. The boy denied not doing the homework. The boy refused to do the homework. Đáp án: The boy admitted not doing the homework.Giải thích : cấu trúc admit Ving: thừa nhận đã làm gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Leaders are not allowed to attend festivals. Also, they are not allowed to use office cars, except for performing assigned tasks. Leaders are not allowed to attend festivals until they use office cars for performing assigned tasks. Leaders are not allowed to both attend festivals and use office cars, except for performing assigned tasks. Leaders are allowed to either attend festivals or use office cars, except for performing assigned tasks. Leaders are allowed to neither attend festivals nor use office cars, except for performing assigned tasks. Đáp án: Leaders are allowed to neither attend festivals nor use office cars, except for performing assigned tasks.Đáp án: DGiải thích : cấu trúc neither…nor…: không…mà cũng không… Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Be quiet! The teacher _______ (be) angry. is is being has been was Đáp án: isLời giải chi tiết : Xuất hiện “Be quite!”(Yên lặng!) => đây là thức mệnh lệnhĐộng từ “tobe” không có dạng tiếp diễn nên không được phép chia ở thì hiện tại tiếp diễn mà phải chia ở thì hiện tại đơn.=> Be quiet! The teacher is angry.Tạm dịch: Yên lặng nào! Giáo viên đang tức giận. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Up to then, I _____ such a fat man. never see never saw have never seen have never been seeing Đáp án: have never seenLời giải chi tiết : Trạng từ “up to then”(cho đến giờ) => Dùng thì hiện tại hoàn thành=> Up to then, I have never seen such a fat man.Tạm dịch: Cho đến giờ, tôi chưa bao giờ thấy người đàn ông béo như vậy . Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. My daughter often says that she won’t get married until she (be)_____25 years old. is will be has been is going to be Đáp án: isLời giải chi tiết : Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai, dùng thì hiện tại đơn để nhấn mạnh đến sự hoàn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy ra.Công thức: S + will + V + until + S + V(s/es)=> My daughter often says that she won’t get married until she is 25 years old.Tạm dịch: Con gái tôi thường nói rằng con bé sẽ không kết hôn cho đến khi nó 25 tuổi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. By the end of this March, I ________ English for 5 years. And I will take some higher-level courses in an English centre. have studied have been studying will have been studying will study Đáp án: will have been studyingLời giải chi tiết : Xuất hiện trạng từ “by the end of this March ”(trước cuối tháng Ba tới )Công thức: S + will + have been +V-ing.=> By the end of this March, I will have been studying English for 5 years.And I will take some higher-level courses in an English centre.Tạm dịch: Vào cuối tháng Ba tới này, tôi sẽ học tiếng Anh được khoảng 5 năm rồi. Tôi sẽ đăng kí học vài khóa trình độ cao hơn ở 1 trung tâm Tiếng Anh. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Solar energy is not only plentiful but also infinite. without limit boundless limited indefinite Đáp án: limitedGiải thích: infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth. showy expensive modest large Đáp án: modestGiải thích: ostentatious (a) phô trương >< modest (a) khiêm tốn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Slavery was abolished in the US in the 19th century. instituted eradicated eliminated required Đáp án: institutedGiải thích: abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao He was so insubordinate that he lost his job within a week. fresh disobedient obedient understanding Đáp án: obedientGiải thích: insubordinate = ngỗ nghịch, không tuân theo Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – rxfq89sx exported enjoyed existed crowded Đáp án: enjoyedGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 0fkty6qa months books pens shirts Đáp án: pensGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 4wwvot2 find think drive mind Đáp án: thinkGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ɪ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – m0fxl2b9 young plough couple cousin Đáp án: ploughGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /aʊ/ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrong phiên giao dịch giá cổ phiếu X được xác định là 32.500 đồng, như vậy những lệnh mua sau sẽ được thực hiện.Next articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.It _________(snow) when I got up this morning. … Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... Thuật ngữ kinh tế Korea / Hàn Quốc Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Where is the picture ………. was on the wall? when where which who Đáp án: whichGiải thích: mệnh đề quan hệ chỉ vật, which thay thế the picture.Dịch: Bức tranh trên tường đâu rồi? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) They ________ our party at about eleven yesterday. leave left leaves have left Đáp án: leftGiải thích: ta thấy mốc thời gian yesterday, nên động từ cần được chia ở thời quá khứ.Dịch: Họ rời bữa tiệc của chúng tôi vào khoảng 7h hôm qua. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) After he had spoken, a _______ silence fell on the room. die death deathly deathless Đáp án: deathlyGiải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết ngườiDịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) You should stop working too hard you’ll get sick. or else if in case whereas Đáp án: or elseGiải thích: câu điều kiện, or else + S + will V: nếu không thì…sẽ….Dịch: Bạn nên ngững làm việc quá lao lực, không thì cậu ốm mất. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Although his legs were broken, he managed to get out of the car before it exploded. In spite of his broken legs be broken, he managed to get out of the car before it exploded. In spite of his broken legs, he is able to get out of the car before exploding. Despite his legs were broken, he managed to get out of the car before it exploded. Despite his broken legs, he managed to get out of the car before it exploded. Đáp án: Despite his broken legs, he managed to get out of the car before it exploded.Đáp án: D Giải thích : despite + N: mặc dù Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Some body cleans the room every day The room every day is cleaned The room is every day cleaned The room is cleaned every day The room is cleaned by somebody every day Đáp án: The room is cleaned every dayGiải thích : câu bị động thời hiện tại đơn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . “I’m sorry. I didn’t do the homework.” said the boy. The boy admitted not doing the homework. The boy said that he was sorry and he wouldn’t do the homework. The boy denied not doing the homework. The boy refused to do the homework. Đáp án: The boy admitted not doing the homework.Giải thích : cấu trúc admit Ving: thừa nhận đã làm gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Leaders are not allowed to attend festivals. Also, they are not allowed to use office cars, except for performing assigned tasks. Leaders are not allowed to attend festivals until they use office cars for performing assigned tasks. Leaders are not allowed to both attend festivals and use office cars, except for performing assigned tasks. Leaders are allowed to either attend festivals or use office cars, except for performing assigned tasks. Leaders are allowed to neither attend festivals nor use office cars, except for performing assigned tasks. Đáp án: Leaders are allowed to neither attend festivals nor use office cars, except for performing assigned tasks.Đáp án: DGiải thích : cấu trúc neither…nor…: không…mà cũng không… Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Be quiet! The teacher _______ (be) angry. is is being has been was Đáp án: isLời giải chi tiết : Xuất hiện “Be quite!”(Yên lặng!) => đây là thức mệnh lệnhĐộng từ “tobe” không có dạng tiếp diễn nên không được phép chia ở thì hiện tại tiếp diễn mà phải chia ở thì hiện tại đơn.=> Be quiet! The teacher is angry.Tạm dịch: Yên lặng nào! Giáo viên đang tức giận. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Up to then, I _____ such a fat man. never see never saw have never seen have never been seeing Đáp án: have never seenLời giải chi tiết : Trạng từ “up to then”(cho đến giờ) => Dùng thì hiện tại hoàn thành=> Up to then, I have never seen such a fat man.Tạm dịch: Cho đến giờ, tôi chưa bao giờ thấy người đàn ông béo như vậy . Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. My daughter often says that she won’t get married until she (be)_____25 years old. is will be has been is going to be Đáp án: isLời giải chi tiết : Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai, dùng thì hiện tại đơn để nhấn mạnh đến sự hoàn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy ra.Công thức: S + will + V + until + S + V(s/es)=> My daughter often says that she won’t get married until she is 25 years old.Tạm dịch: Con gái tôi thường nói rằng con bé sẽ không kết hôn cho đến khi nó 25 tuổi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. By the end of this March, I ________ English for 5 years. And I will take some higher-level courses in an English centre. have studied have been studying will have been studying will study Đáp án: will have been studyingLời giải chi tiết : Xuất hiện trạng từ “by the end of this March ”(trước cuối tháng Ba tới )Công thức: S + will + have been +V-ing.=> By the end of this March, I will have been studying English for 5 years.And I will take some higher-level courses in an English centre.Tạm dịch: Vào cuối tháng Ba tới này, tôi sẽ học tiếng Anh được khoảng 5 năm rồi. Tôi sẽ đăng kí học vài khóa trình độ cao hơn ở 1 trung tâm Tiếng Anh. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Solar energy is not only plentiful but also infinite. without limit boundless limited indefinite Đáp án: limitedGiải thích: infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth. showy expensive modest large Đáp án: modestGiải thích: ostentatious (a) phô trương >< modest (a) khiêm tốn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Slavery was abolished in the US in the 19th century. instituted eradicated eliminated required Đáp án: institutedGiải thích: abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao He was so insubordinate that he lost his job within a week. fresh disobedient obedient understanding Đáp án: obedientGiải thích: insubordinate = ngỗ nghịch, không tuân theo Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – rxfq89sx exported enjoyed existed crowded Đáp án: enjoyedGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 0fkty6qa months books pens shirts Đáp án: pensGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 4wwvot2 find think drive mind Đáp án: thinkGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ɪ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – m0fxl2b9 young plough couple cousin Đáp án: ploughGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /aʊ/ Kết quả điểm