Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – uvw214uh… By Thuỷ Tiên 16 Tháng mười một, 2024 0 4 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) We spend about one-third of our lives sleeping. We know relatively little about our sleep. We shall know more about our sleep if we spend more than one-third of our lives sleeping. We know relatively little about our sleep; as a result, we spend about one-third of our lives sleeping. Despite spending about one-third of our lives sleeping, we know relatively little about our sleep. We spend about one-third of our lives sleeping so that we know relatively little about our sleep. Đáp án: Despite spending about one-third of our lives sleeping, we know relatively little about our sleep.Giải thích : despite + Ving: mặc dùDù dành khoảng 1/3 cuộc đời ngủ, nhưng chúng ta biết khá ít về giấc ngủ của mình. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) I had two job offers upon graduation, neither of which was appropriate for my qualifications. Both of the job offers I had prior to my graduation were appropriate for my qualifications. I was offered two jobs soon after my graduation, both of which were suitable for my qualifications. The two jobs offered to me after my graduation didn’t suit my qualifications. Though I wasn’t qualified enough, two jobs were offered to me upon graduation. Đáp án: The two jobs offered to me after my graduation didn’t suit my qualifications.Giải thích : neither of st: cả hai đều khôngDịch: Tôi có 2 lời đề nghị công việc, nhưng không cái nào trong số đó phù hợp năng lực của tôi. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . John is studying hard. He doesn’t want to fail the next exam. John is studying hard in order not to fail the next exam. John is studying hard in order that he not fail the next exam. John is studying hard so as to fail the next exam. John is studying hard in order to not to fail the next exam. Đáp án: John is studying hard in order not to fail the next exam.Giải thích : in order not to V: để không làm gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) The old man treated the little boy badly. The little boy was treated by the old man badly. The little boy was badly treated by the old man. The little boy badly was treated by the old man. The little boy was treated baldly by the old man. Đáp án: The little boy was badly treated by the old man.Giải thích : cụm từ be badly treated: bị đối xử tệ bạc. trạng từ trong câu bị động thường được đặt giữa be và PII. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Too much rubbish is being dumped in ______. sea the sea a sea some sea Đáp án: the seaChúng ta lưu ý chỉ có 2 cụm cố định sau: “ in the sea” và “at sea”Dịch: Quá nhiều rác đang bị đổ ra biển. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential. speak pass mutter breathe Đáp án: breatheGiải thích: speak (v): nói, nói chuyệnpass (v): qua, đi quamutter (v): nói thì thầmbreathe (v): thở; to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đóTạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) They were 30 minutes late because their car _______ down. got put cut broke Đáp án: brokeBreak down: hỏng hóc, suy nhược, òa khóc (quá khứ: broke down)Cut down: cắt bớt, giảm bớtPut down: hạ xuốngGet down: đi xuống, ghi lại, giảm bớt, làm thất vọng Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) The______ on the kitchen table. grocery is grocery are groceries is groceries are Đáp án: groceries arePhân biệt grocery và groceries:Grocery: việc buôn bán hàng khô, cửa hàng bán hàng khôGroceries: (số nhiều) hàng khôGroceries thường dùng ở dạng số nhiều, do đó to be phù hợp là areDịch câu: Hàng khô đang ở trên bàn bếp Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The teacher asked, “Who speaks English?” => The teacher wanted to know_________. who speak English who spoke English who did speak English to speak English Đáp án: who spoke EnglishLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “speak” ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + wanted to know + who + Ved/V2=> The teacher wanted to know who spoke English.Tạm dịch: Cô giáo hỏi “ Ai nói tiếng Anh?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “What time does John get up?”, he asked me. => He wanted to know___________. what time John gets up what time John got up what time does John get up what time did John get up Đáp án: what time John got upLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + asked + what time + S + Ved/V2=> He wanted to know what time John got up.Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “Mấy giờ John thức dậy?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I only borrowed your car for some hours” the man said. => The man admitted ________ for some hours. to borrow my car borrowing my car have borrowed my car borrowed my car Đáp án: borrowing my carLời giải chi tiết : Cấu trúc: admit + V-ing: thừa nhận đã làm gì=> The man admitted borrowing my car for some hours.Tạm dịch: Người đàn ông đã thừa nhận chỉ mượn ô tô của tôi vài giờ đồng hồ thôi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “If I were you, I would kept silent”, he said to me. => He advised me __________. keeping silent keep silent kept silent to keep silent Đáp án: to keep silentLời giải chi tiết : Nếu câu trực tiếp có dạng:+ had better, ought to, should..+ Why don’t you + V?+ If I were you, I’d (not) + V ..khi tường thuật lại sẽ thành: S + advised + O + to-V (khuyên ai đó làm gì)=> He advised me to keep silent.Tạm dịch: Anh ấy nói “Nếu tôi là bạn, tôi sẽ giữ im lặng.” Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. angry danger language abandon Đáp án: dangerLời giải chi tiết : angry /ˈæŋɡri/ danger /ˈdeɪndʒə(r)/language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ abandon /əˈbændən/Câu B âm “a” được phát âm thành /eɪ/ còn lại được phát âm thành /æ/ Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. close pop cold rose Đáp án: popLời giải chi tiết : close /kləʊz/ pop /pɒp/cold /kəʊld/ rose /rəʊz/Câu B âm “o” phát âm thành /ɒ/, còn lại phát âm thành /əʊ/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 skill fine dinner since Đáp án: fineLời giải chi tiết : skill /skɪl/ fine /faɪn/dinner /ˈdɪnə(r)/ since /sɪns/Câu B âm “i” phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /ɪ/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. threaten appear modern instance Đáp án: appearLời giải chi tiết : threaten /ˈθretn/ appear /əˈpɪə(r)/ modern /ˈmɒdn/instance /ˈɪnstəns/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – uvw214uh objection obey impose forbid Đáp án: imposeGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /əʊ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 82d8by3p interfered approached established sacrificed Đáp án: interferedGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – gvtizmq chemical approach achieve challenge Đáp án: chemicalGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /k/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – vhlnohl helps laughs likes arrives Đáp án: arrivesGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /z/ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) – I had my motorbike repair yesterday but now it still doesn’t work. …Next articleDự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 16-11-2024 Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này? … Thuật ngữ kinh tế Mortgage Bankers Association Of America / Hiệp Hội Các Ngân Hàng Cầm Cố Hoa Kỳ Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao – The real meaning of the poem was obscured by the pretentious language in... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này? … Thuật ngữ kinh tế Mortgage Bankers Association Of America / Hiệp Hội Các Ngân Hàng Cầm Cố Hoa Kỳ Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao – The real meaning of the poem was obscured by the pretentious language in... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.The waiter brings me this dish. Cách 1: This dish ________ by the waiter. Cách 2:... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Việt Nam có mấy thành phố biên giới? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) We spend about one-third of our lives sleeping. We know relatively little about our sleep. We shall know more about our sleep if we spend more than one-third of our lives sleeping. We know relatively little about our sleep; as a result, we spend about one-third of our lives sleeping. Despite spending about one-third of our lives sleeping, we know relatively little about our sleep. We spend about one-third of our lives sleeping so that we know relatively little about our sleep. Đáp án: Despite spending about one-third of our lives sleeping, we know relatively little about our sleep.Giải thích : despite + Ving: mặc dùDù dành khoảng 1/3 cuộc đời ngủ, nhưng chúng ta biết khá ít về giấc ngủ của mình. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) I had two job offers upon graduation, neither of which was appropriate for my qualifications. Both of the job offers I had prior to my graduation were appropriate for my qualifications. I was offered two jobs soon after my graduation, both of which were suitable for my qualifications. The two jobs offered to me after my graduation didn’t suit my qualifications. Though I wasn’t qualified enough, two jobs were offered to me upon graduation. Đáp án: The two jobs offered to me after my graduation didn’t suit my qualifications.Giải thích : neither of st: cả hai đều khôngDịch: Tôi có 2 lời đề nghị công việc, nhưng không cái nào trong số đó phù hợp năng lực của tôi. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . John is studying hard. He doesn’t want to fail the next exam. John is studying hard in order not to fail the next exam. John is studying hard in order that he not fail the next exam. John is studying hard so as to fail the next exam. John is studying hard in order to not to fail the next exam. Đáp án: John is studying hard in order not to fail the next exam.Giải thích : in order not to V: để không làm gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) The old man treated the little boy badly. The little boy was treated by the old man badly. The little boy was badly treated by the old man. The little boy badly was treated by the old man. The little boy was treated baldly by the old man. Đáp án: The little boy was badly treated by the old man.Giải thích : cụm từ be badly treated: bị đối xử tệ bạc. trạng từ trong câu bị động thường được đặt giữa be và PII. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Too much rubbish is being dumped in ______. sea the sea a sea some sea Đáp án: the seaChúng ta lưu ý chỉ có 2 cụm cố định sau: “ in the sea” và “at sea”Dịch: Quá nhiều rác đang bị đổ ra biển. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential. speak pass mutter breathe Đáp án: breatheGiải thích: speak (v): nói, nói chuyệnpass (v): qua, đi quamutter (v): nói thì thầmbreathe (v): thở; to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đóTạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) They were 30 minutes late because their car _______ down. got put cut broke Đáp án: brokeBreak down: hỏng hóc, suy nhược, òa khóc (quá khứ: broke down)Cut down: cắt bớt, giảm bớtPut down: hạ xuốngGet down: đi xuống, ghi lại, giảm bớt, làm thất vọng Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) The______ on the kitchen table. grocery is grocery are groceries is groceries are Đáp án: groceries arePhân biệt grocery và groceries:Grocery: việc buôn bán hàng khô, cửa hàng bán hàng khôGroceries: (số nhiều) hàng khôGroceries thường dùng ở dạng số nhiều, do đó to be phù hợp là areDịch câu: Hàng khô đang ở trên bàn bếp Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The teacher asked, “Who speaks English?” => The teacher wanted to know_________. who speak English who spoke English who did speak English to speak English Đáp án: who spoke EnglishLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “speak” ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + wanted to know + who + Ved/V2=> The teacher wanted to know who spoke English.Tạm dịch: Cô giáo hỏi “ Ai nói tiếng Anh?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “What time does John get up?”, he asked me. => He wanted to know___________. what time John gets up what time John got up what time does John get up what time did John get up Đáp án: what time John got upLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + asked + what time + S + Ved/V2=> He wanted to know what time John got up.Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “Mấy giờ John thức dậy?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I only borrowed your car for some hours” the man said. => The man admitted ________ for some hours. to borrow my car borrowing my car have borrowed my car borrowed my car Đáp án: borrowing my carLời giải chi tiết : Cấu trúc: admit + V-ing: thừa nhận đã làm gì=> The man admitted borrowing my car for some hours.Tạm dịch: Người đàn ông đã thừa nhận chỉ mượn ô tô của tôi vài giờ đồng hồ thôi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “If I were you, I would kept silent”, he said to me. => He advised me __________. keeping silent keep silent kept silent to keep silent Đáp án: to keep silentLời giải chi tiết : Nếu câu trực tiếp có dạng:+ had better, ought to, should..+ Why don’t you + V?+ If I were you, I’d (not) + V ..khi tường thuật lại sẽ thành: S + advised + O + to-V (khuyên ai đó làm gì)=> He advised me to keep silent.Tạm dịch: Anh ấy nói “Nếu tôi là bạn, tôi sẽ giữ im lặng.” Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. angry danger language abandon Đáp án: dangerLời giải chi tiết : angry /ˈæŋɡri/ danger /ˈdeɪndʒə(r)/language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ abandon /əˈbændən/Câu B âm “a” được phát âm thành /eɪ/ còn lại được phát âm thành /æ/ Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. close pop cold rose Đáp án: popLời giải chi tiết : close /kləʊz/ pop /pɒp/cold /kəʊld/ rose /rəʊz/Câu B âm “o” phát âm thành /ɒ/, còn lại phát âm thành /əʊ/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 skill fine dinner since Đáp án: fineLời giải chi tiết : skill /skɪl/ fine /faɪn/dinner /ˈdɪnə(r)/ since /sɪns/Câu B âm “i” phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /ɪ/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. threaten appear modern instance Đáp án: appearLời giải chi tiết : threaten /ˈθretn/ appear /əˈpɪə(r)/ modern /ˈmɒdn/instance /ˈɪnstəns/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – uvw214uh objection obey impose forbid Đáp án: imposeGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /əʊ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 82d8by3p interfered approached established sacrificed Đáp án: interferedGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – gvtizmq chemical approach achieve challenge Đáp án: chemicalGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /k/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – vhlnohl helps laughs likes arrives Đáp án: arrivesGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /z/ Kết quả điểm