Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – 8f65ywrh… By Thuỳ Dung 24 Tháng mười một, 2024 0 18 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0ell7e4d Female Fellow Husband Mature Đáp án: Mature Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Đáp án D /məˈtʃʊər/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – h7hhrxq1 Provide Product Promote Produce Đáp án: ProductĐáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất,Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – xs99vc7p Terrific Pacific Mechanic Arabic Đáp án: Arabic Kết thúc –ic trọng âm rơi trước nó, đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, trừ arabic /ˈær.ə.bɪk/ trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 8xuioevj Concert License Conserve Lantern Đáp án: Conserve Đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) Harry no longer smokes a lot. Harry now smokes a lot. Harry used to smoke a lot. Harry didn’t use to smoke a lot. Harry rarely smoked a lot. Đáp án: Harry used to smoke a lot.Giải thích: Câu ban đầu: Harry không còn hút thuốc nhiều nữa.A. Harry bây giờ hút nhiều thuốc. B. Harry đã từng hút nhiều thuốc.C. Harry đã không hút nhiều thuốc. D. Harry thỉnh thoảng hút nhiều.Câu này chúng ta dựa vào nghĩa để làm vì các đáp án không có lỗi ngữ pháp. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) I didn’t know you were coming, so I didn’t wait for you. If I had known you were coming, I wouldn’t have waited for you. I would have waited for you if I knew you were coming. If I had know you were coming, I would wait for you. Had I known you were coming, I would have waited for you. Đáp án: Had I known you were coming, I would have waited for you.Giải thích: Câu điều kiện loại 3: If S had PII, S would have PII => Dạng đảo ngữ: Had S PII, S would have PII Chỉ một giả định không có thật trong quá khứ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) I lent him some money. I wanted him to continue his study at college. I lent him some money so as he will continue his study at college. I lent him some money in order that he could continue his study at college. I lent him some money so that to continue his study at college. I lent him some money for him continue his study at college. Đáp án: I lent him some money in order that he could continue his study at college.Giải thích: Đáp án B Cấu trúc chỉ mục địch: in order that + S + V: để… Dịch nghĩa: Tôi cho anh ấy mượn một ít tiền. Tôi muốn anh ấy tiếp tục việc học ở đại học. B. Tôi cho anh ấy mượn tiền để anh ấy có thể tiếp tục việc học ở đại học. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) : Much as he loved her, he didn’t forgive her for what she had done. He didn’t forgive her for what she had done as he loved her. He didn’t forgive her for what she had done because she didn’t love him. She didn’t love him as much as he loved her. Although he loved her, he didn’t forgive her for what she had done. Đáp án: Although he loved her, he didn’t forgive her for what she had done.Giải thích: Câu đề đưa ra là: Dù anh rất yêu cô nhưng anh đã không tha thứ cho cô bởi những gì cô đã làm. Ta có các phương án lựa chọn lần lượt có nghĩa là: A: Anh đã không tha thứ cho cô bởi những gì cô đã làm vì anh yêu cô .-> khác nghĩa B: Anh đã không tha thứ cho cô bởi những gì cô đã làm bởi vì cô không yêu anh.-> khác nghĩa C: Cô không yêu anh nhiều như anh yêu cô.-> khác nghĩa D: Dù anh yêu cô nhưng anh đã không tha thứ cho cô bởi những gì cô đã làm. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She _______ tennis at 4p.m yesterday. plays has been playing played was playing Đáp án: was playingLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “at 4 p.m yesterday” (vào lúc 4 giờ chiều qua) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.=> She was playing tennis at 4p.m yesterday.Tạm dịch: Cô ấy đang chơi quần vợt vào lúc 4 giờ chiều qua. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. At this time last year, I _______(attend) an English course. attend was attending attended will attend Đáp án: was attendingLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “at this time last year” (vào thời điểm này năm ngoái) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.=> At this time last year, I was attending an English course.Tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang tham gia khóa học tiếng Anh. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. What __________(you/do) when it __________(rain)all day before? were you doing/ rained were you doing/ was raining did you do/was raining did you do/ had been Đáp án: were you doing/ rainedLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.Công thức: When was/were + S + V-ing, S + Ved/V2?=> What were you doing when it rained all day before?Tạm dịch: Bạn đang làm gì khi trời mưa cả ngày trước đó? Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Faker suddenly _______(sit) down on the chair when I ________(paint) it. sat/was painting was sitting/ painted sat/painted was sitting/was painting Đáp án: sat/was paintingLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.Trong đó thì hành động đang diễn ra là “painting” thì một hành động bất chợt xen vào “Faker sat down”=> Faker sat down on the chair when I was painting it.Tạm dịch: Faker bất chợt ngồi lên ghế khi tôi đang sơn nó.Tạm dịch: Faker đang ngồi trên ghế khi tôi sơn nó. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He asked to be put under police _______. protect protected protection protective Đáp án: protectiveGiải thích: Cấu trúc put somebody under police protection: đặt ai dưới sự bảo hộ của cảnh sát.Dịch: Anh ta đề nghị được đặt trong sự bảo hộ của cảnh sát. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Who ________ the boss tell him that? did hear does hear hears heard Đáp án: heardGiải thích: cấu trúc hear somebody do st: nghe thấy toàn bộ việc ai đó làm gìDịch: Ai đã nghe thấy ông chủ nói với anh ta điều đó? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Everybody ………… went to the party enjoyed it very much. that whose which who Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, everybody + that: mọi người mà…Dịch: Mọi người mà đến bữa tiệc đều thích thú với nó. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He missed an exciting football match on TV last night. He wishes that he _______ it. watched would watch had watched watches Đáp án: had watchedGiải thích: câu ước không thật ở quá khứ. Dựa vào câu trước ta hiểu được thực tế trong quá khứ anh ta đã không xem trận đấu bóng, nên khi ước ta lùi từ quá khứ về quá khứ hoàn thành.Dịch: Anh ta đã bỏ lỡ một trận đấu bóng thú vị trên TV tối qua. Anh ta ước gì mình đã xem nó. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 8f65ywrh eliminate eventually inhabitant intervention Đáp án: interventionĐáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.A. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) loại ra B. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv) cuối cùng C. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n) dân cư D. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n) sự can thiệp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – wu2a8ncj property surgery vacation nitrogen Đáp án: vacationĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.A. property /ˈprɒpəti/ (n) tài sản B. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n) khoa phẫu thuật C. vacation /vəˈkeɪʃn/ (n) kì nghỉ D. nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ (n) ni-tơ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – vrgbl9j8 admirable congratulate industrial humanity Đáp án: admirableĐáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.A. admirable /ˈædmərəbl/ (a) hâm mộ B. congratulate /kənˈɡrætʃuleɪt/ (v) chúc mừng C. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (a) thuộc về công nghiệp D. humanity /hjuːˈmænəti/ (n) nhân loại Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – js25uaep business embarrass dominant decorate Đáp án: embarrassĐáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.A. business /ˈbɪznəs/ (n) kinh doanh B. embarrass /ɪmˈbærəs/ (v) làm lúng túng C. dominant /ˈdɒmɪnənt/ (adj) có ưu thế D. decorate /ˈdekəreɪt/ (v) trang trí Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm: Tỉnh thành nào nhỏ nhất miền Tây?Next articleIntallment / Lần Trả, Phần Trả Mỗi Lần; Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0ell7e4d Female Fellow Husband Mature Đáp án: Mature Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Đáp án D /məˈtʃʊər/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – h7hhrxq1 Provide Product Promote Produce Đáp án: ProductĐáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất,Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – xs99vc7p Terrific Pacific Mechanic Arabic Đáp án: Arabic Kết thúc –ic trọng âm rơi trước nó, đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, trừ arabic /ˈær.ə.bɪk/ trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 8xuioevj Concert License Conserve Lantern Đáp án: Conserve Đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) Harry no longer smokes a lot. Harry now smokes a lot. Harry used to smoke a lot. Harry didn’t use to smoke a lot. Harry rarely smoked a lot. Đáp án: Harry used to smoke a lot.Giải thích: Câu ban đầu: Harry không còn hút thuốc nhiều nữa.A. Harry bây giờ hút nhiều thuốc. B. Harry đã từng hút nhiều thuốc.C. Harry đã không hút nhiều thuốc. D. Harry thỉnh thoảng hút nhiều.Câu này chúng ta dựa vào nghĩa để làm vì các đáp án không có lỗi ngữ pháp. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) I didn’t know you were coming, so I didn’t wait for you. If I had known you were coming, I wouldn’t have waited for you. I would have waited for you if I knew you were coming. If I had know you were coming, I would wait for you. Had I known you were coming, I would have waited for you. Đáp án: Had I known you were coming, I would have waited for you.Giải thích: Câu điều kiện loại 3: If S had PII, S would have PII => Dạng đảo ngữ: Had S PII, S would have PII Chỉ một giả định không có thật trong quá khứ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) I lent him some money. I wanted him to continue his study at college. I lent him some money so as he will continue his study at college. I lent him some money in order that he could continue his study at college. I lent him some money so that to continue his study at college. I lent him some money for him continue his study at college. Đáp án: I lent him some money in order that he could continue his study at college.Giải thích: Đáp án B Cấu trúc chỉ mục địch: in order that + S + V: để… Dịch nghĩa: Tôi cho anh ấy mượn một ít tiền. Tôi muốn anh ấy tiếp tục việc học ở đại học. B. Tôi cho anh ấy mượn tiền để anh ấy có thể tiếp tục việc học ở đại học. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) : Much as he loved her, he didn’t forgive her for what she had done. He didn’t forgive her for what she had done as he loved her. He didn’t forgive her for what she had done because she didn’t love him. She didn’t love him as much as he loved her. Although he loved her, he didn’t forgive her for what she had done. Đáp án: Although he loved her, he didn’t forgive her for what she had done.Giải thích: Câu đề đưa ra là: Dù anh rất yêu cô nhưng anh đã không tha thứ cho cô bởi những gì cô đã làm. Ta có các phương án lựa chọn lần lượt có nghĩa là: A: Anh đã không tha thứ cho cô bởi những gì cô đã làm vì anh yêu cô .-> khác nghĩa B: Anh đã không tha thứ cho cô bởi những gì cô đã làm bởi vì cô không yêu anh.-> khác nghĩa C: Cô không yêu anh nhiều như anh yêu cô.-> khác nghĩa D: Dù anh yêu cô nhưng anh đã không tha thứ cho cô bởi những gì cô đã làm. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She _______ tennis at 4p.m yesterday. plays has been playing played was playing Đáp án: was playingLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “at 4 p.m yesterday” (vào lúc 4 giờ chiều qua) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.=> She was playing tennis at 4p.m yesterday.Tạm dịch: Cô ấy đang chơi quần vợt vào lúc 4 giờ chiều qua. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. At this time last year, I _______(attend) an English course. attend was attending attended will attend Đáp án: was attendingLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “at this time last year” (vào thời điểm này năm ngoái) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.=> At this time last year, I was attending an English course.Tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang tham gia khóa học tiếng Anh. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. What __________(you/do) when it __________(rain)all day before? were you doing/ rained were you doing/ was raining did you do/was raining did you do/ had been Đáp án: were you doing/ rainedLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.Công thức: When was/were + S + V-ing, S + Ved/V2?=> What were you doing when it rained all day before?Tạm dịch: Bạn đang làm gì khi trời mưa cả ngày trước đó? Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Faker suddenly _______(sit) down on the chair when I ________(paint) it. sat/was painting was sitting/ painted sat/painted was sitting/was painting Đáp án: sat/was paintingLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.Trong đó thì hành động đang diễn ra là “painting” thì một hành động bất chợt xen vào “Faker sat down”=> Faker sat down on the chair when I was painting it.Tạm dịch: Faker bất chợt ngồi lên ghế khi tôi đang sơn nó.Tạm dịch: Faker đang ngồi trên ghế khi tôi sơn nó. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He asked to be put under police _______. protect protected protection protective Đáp án: protectiveGiải thích: Cấu trúc put somebody under police protection: đặt ai dưới sự bảo hộ của cảnh sát.Dịch: Anh ta đề nghị được đặt trong sự bảo hộ của cảnh sát. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Who ________ the boss tell him that? did hear does hear hears heard Đáp án: heardGiải thích: cấu trúc hear somebody do st: nghe thấy toàn bộ việc ai đó làm gìDịch: Ai đã nghe thấy ông chủ nói với anh ta điều đó? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Everybody ………… went to the party enjoyed it very much. that whose which who Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, everybody + that: mọi người mà…Dịch: Mọi người mà đến bữa tiệc đều thích thú với nó. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He missed an exciting football match on TV last night. He wishes that he _______ it. watched would watch had watched watches Đáp án: had watchedGiải thích: câu ước không thật ở quá khứ. Dựa vào câu trước ta hiểu được thực tế trong quá khứ anh ta đã không xem trận đấu bóng, nên khi ước ta lùi từ quá khứ về quá khứ hoàn thành.Dịch: Anh ta đã bỏ lỡ một trận đấu bóng thú vị trên TV tối qua. Anh ta ước gì mình đã xem nó. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 8f65ywrh eliminate eventually inhabitant intervention Đáp án: interventionĐáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.A. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) loại ra B. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv) cuối cùng C. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n) dân cư D. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n) sự can thiệp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – wu2a8ncj property surgery vacation nitrogen Đáp án: vacationĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.A. property /ˈprɒpəti/ (n) tài sản B. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n) khoa phẫu thuật C. vacation /vəˈkeɪʃn/ (n) kì nghỉ D. nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ (n) ni-tơ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – vrgbl9j8 admirable congratulate industrial humanity Đáp án: admirableĐáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.A. admirable /ˈædmərəbl/ (a) hâm mộ B. congratulate /kənˈɡrætʃuleɪt/ (v) chúc mừng C. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (a) thuộc về công nghiệp D. humanity /hjuːˈmænəti/ (n) nhân loại Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – js25uaep business embarrass dominant decorate Đáp án: embarrassĐáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.A. business /ˈbɪznəs/ (n) kinh doanh B. embarrass /ɪmˈbærəs/ (v) làm lúng túng C. dominant /ˈdɒmɪnənt/ (adj) có ưu thế D. decorate /ˈdekəreɪt/ (v) trang trí Kết quả điểm