Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – c8k75r2… By Thuỷ Tiên 3 Tháng mười hai, 2024 0 14 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. A new museum _____ in this land before we came to live in Vietnam in 1999. was opened had been opened has been opened opened Đáp án: had been openedLời giải chi tiết : chủ ngữ “a new museum” Trong câu có sử dụng thì quá khứ hoàn thành (một hành động xảy ra trước 1 hành động khác)Ở đây việc a new museum được mở ra xảy ra trước việc we came to live nên vế sau chia theo thì quá khứ đơn còn vế trước phải chia theo quá khứ hoàn thành.=> A new museum had been opened in this land before we came to live in Vietnam in 1999.( Một bảo tàng mới đã được mở ở khu này trước khi chúng tôi đến sống ở Việt Nam năm 1999. ) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Simon is going to visit his mother on his work next week. => Simon’s mother ______ on his work next week. is going to visit is visited is going to be visited is going to visited Đáp án: is going to be visitedLời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “his mother” lên làm chủ ngữ đổi thành => Simon’s motherĐộng từ “is going to visit” chuyển thành => is/am/are + being +V ed/V3Tạm dịch: Simon sẽ thăm mẹ anh ấy trong chuyến đi công tác vào tuần tới.=> Simon’s mother is going to be visited on his work next week.(Mẹ của Simon sẽ được thăm trong chuyến đi công tác vào tuần tới.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D) New sources of energy have been looking for as the number of fossil fuels continues to decrease. sources of energy continues been looking number Đáp án: been lookingLời giải chi tiết : Giải thích: Dấu hiệu: “New sources of energy” (Các nguồn năng lượng mới) chịu tác động của hành động “looking for” (tìm kiếm)Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been Ved/ V3.Sửa: been looking => been lookedTạm dịch: Các nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm khi số lượng nhiên liệu hóa thạch tiếp tục giảm. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Our friends send these postcards to us. Cách 1: These postcards _____ by our friends. Cách 2: We _______by our friends. are sent to us/ are sent these postcard were sent for us/ are sent with these postcard are sent us/ are sent with these postcard are sent us/ are sent to these postcard Đáp án: are sent to us/ are sent these postcardLời giải chi tiết : Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “these postcards” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe sent to sb” (được gửi tới ai).Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “us” lên làm chủ ngữ => đổi thành “we”Động từ “send” chuyển thành => is/am/are+V ed/V3Chủ ngữ “our friends” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Bạn của chúng tôi đã gửi những tấm bưu thiếp này đến chúng tôi. Cách 1: These postcards are sent to us by our friends. (Những tấm bưu thiếp này được gửi đến chúng tôi bởi bạn chúng tôi.)Cách 2: We are sent these postcard by our friends.( Chúng tôi được gửi những tấm bưu thiếp này bởi bạn chúng tôi.) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In Benjamin Franklin’s almanac, he warns against making hasty decisions. expensive unhealthy firm quick Đáp án: quickhasty = quick: vội vàng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The sales of drugs is controlled by law in most of countries. permitted restricted illegal binding Đáp án: restrictedrestricted= controled by law: bị hạn chế, kiểm soát Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Such problems as haste and inexperience are a universal feature of youth. marked shared hidden separated Đáp án: shareduniversal: toàn cầu ~ shared: có điểm chung Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Sometimes when I hear the news, I feel very miserable. confused frightened upset disappointed Đáp án: upsetmiserable = upset: buồn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) People believe that 13 is an unlucky number. 13 is believed to have been an unlucky number. It is believe 13 to have been an unlucky number. 13 is believed to be an unlucky number. It believes that 13 is an unlucky number. Đáp án: 13 is believed to be an unlucky number.Giải thích : . câu bị động kép với động từ tường thuật và động từ mệnh đề chính cùng thời. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) People say that he is the most experienced teacher of English. He is said to be the most experienced teacher of English. He is said the most experienced teacher of English. He is to be said the most experienced teacher of English. That he is the most experienced teacher of English is said by people. Đáp án: He is said to be the most experienced teacher of English.Giải thích : câu bị động kép chuyển đổi từ cấu trúc:People + V1 + that + S V2 = S + be + V1-ed + to V2/ have V2-ed: người ta nói rằng…. Hai động từ V1, V2 lệch thời nên chia to have Ved Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) I did not read his book. I did not understand what the lecturer was saying. What the lecturer wrote and said was too difficult for me to understand. I found it very difficult to understand what the lecturer said in his book. I would have understood what the lecturer was saying if I had read his book. The lecturer’s book which I had not read was difficult to understand. Đáp án: I would have understood what the lecturer was saying if I had read his book.Giải thích : Tình huống đã cho ở quá khứ nên ta giả định ngược lại bằng câu điều kiện loại 3. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . Intelligent though she may seem, she’s not to be relied on. She’s too intelligent to be relied on. However she seems intelligent, she’s not to be relied on. She may be intelligent, but she’s not to be relied on. However intelligent she seems, she’s not to be relied on. Đáp án: However intelligent she seems, she’s not to be relied on.Giải thích : mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ: adj as/though S V = however adj S V Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We __________ this movie. already watch have watched already have already watched already have watched Đáp án: have already watchedLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “already” (vừa mới) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thànhCông thức: S + have/has + already/just/never + Ved/V3=> We have already watched this movie.Tạm dịch: Chúng tôi vừa mới xem bộ phim này. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He _________ here for a long time. has not come isn’t coming didn’t come doesn’t come Đáp án: has not comeLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “for a long time” (khoảng1 thời gian dài)Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3=> He has not come here for a long time.Tạm dịch: Anh ấy đã không đến đây khoảng1 thời gian dài. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He _________ that there are only four weeks to the end of term. is just realizing has just realized just realizes realizes just Đáp án: has just realizedLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “just” (vừa mới)Công thức: S + have/has + Ved/V3=> He has just realized that there are only four weeks to the end of term.Tạm dịch: Bạn đã hoàn thành dự án chưa? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They _________ their house since they arrived last Monday. didn’t clean cleaned yet haven’t cleaned is not cleaning Đáp án: haven’t cleanedLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “since” (kể từ khi)Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3=> They haven’t cleaned their house since they arrived last Monday.Tạm dịch: Họ đã không lau dọn nhà cửa kể từ khi họ đến đây vào thứ 5 tuần trước. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – c8k75r2 Garden Handbag Happen Explain Đáp án: Explain Đáp án A, B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án C /ˈhæp.ən/Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – nhy7ftvi Above Across Almost Accept Đáp án: Almost Đáp án A, B, D có âm “a” đầu tiên đọc là / ə/ nên có trọng âm thứ 2Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – xs99vc7p Terrific Pacific Mechanic Arabic Đáp án: Arabic Kết thúc –ic trọng âm rơi trước nó, đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, trừ arabic /ˈær.ə.bɪk/ trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0t4hwb4 Prescription Production Presumption Preparation Đáp án: Preparation Danh từ kết thúc đuôi –ion trọng âm rơi vào trước nó. Các đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ 3 Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.We _______ around the parking lot for 10 minutes to find a parking space last night. …Next articleTrắc nghiệm: ‘Nóc nhà Nam Bộ’ nằm ở tỉnh nào? Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: 2 tỉnh nào từng được sáp nhập rồi lại tách ra? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 05-12-2024 Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – yqdysje… - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: 2 tỉnh nào từng được sáp nhập rồi lại tách ra? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 05-12-2024 Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – yqdysje… Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – He said that he has done his homework since 7 o’clock. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe chạy với tốc độ dưới 60 km/h, để đảm... Load more
Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. A new museum _____ in this land before we came to live in Vietnam in 1999. was opened had been opened has been opened opened Đáp án: had been openedLời giải chi tiết : chủ ngữ “a new museum” Trong câu có sử dụng thì quá khứ hoàn thành (một hành động xảy ra trước 1 hành động khác)Ở đây việc a new museum được mở ra xảy ra trước việc we came to live nên vế sau chia theo thì quá khứ đơn còn vế trước phải chia theo quá khứ hoàn thành.=> A new museum had been opened in this land before we came to live in Vietnam in 1999.( Một bảo tàng mới đã được mở ở khu này trước khi chúng tôi đến sống ở Việt Nam năm 1999. ) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Simon is going to visit his mother on his work next week. => Simon’s mother ______ on his work next week. is going to visit is visited is going to be visited is going to visited Đáp án: is going to be visitedLời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “his mother” lên làm chủ ngữ đổi thành => Simon’s motherĐộng từ “is going to visit” chuyển thành => is/am/are + being +V ed/V3Tạm dịch: Simon sẽ thăm mẹ anh ấy trong chuyến đi công tác vào tuần tới.=> Simon’s mother is going to be visited on his work next week.(Mẹ của Simon sẽ được thăm trong chuyến đi công tác vào tuần tới.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D) New sources of energy have been looking for as the number of fossil fuels continues to decrease. sources of energy continues been looking number Đáp án: been lookingLời giải chi tiết : Giải thích: Dấu hiệu: “New sources of energy” (Các nguồn năng lượng mới) chịu tác động của hành động “looking for” (tìm kiếm)Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been Ved/ V3.Sửa: been looking => been lookedTạm dịch: Các nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm khi số lượng nhiên liệu hóa thạch tiếp tục giảm. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Our friends send these postcards to us. Cách 1: These postcards _____ by our friends. Cách 2: We _______by our friends. are sent to us/ are sent these postcard were sent for us/ are sent with these postcard are sent us/ are sent with these postcard are sent us/ are sent to these postcard Đáp án: are sent to us/ are sent these postcardLời giải chi tiết : Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “these postcards” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe sent to sb” (được gửi tới ai).Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “us” lên làm chủ ngữ => đổi thành “we”Động từ “send” chuyển thành => is/am/are+V ed/V3Chủ ngữ “our friends” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Bạn của chúng tôi đã gửi những tấm bưu thiếp này đến chúng tôi. Cách 1: These postcards are sent to us by our friends. (Những tấm bưu thiếp này được gửi đến chúng tôi bởi bạn chúng tôi.)Cách 2: We are sent these postcard by our friends.( Chúng tôi được gửi những tấm bưu thiếp này bởi bạn chúng tôi.) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In Benjamin Franklin’s almanac, he warns against making hasty decisions. expensive unhealthy firm quick Đáp án: quickhasty = quick: vội vàng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The sales of drugs is controlled by law in most of countries. permitted restricted illegal binding Đáp án: restrictedrestricted= controled by law: bị hạn chế, kiểm soát Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Such problems as haste and inexperience are a universal feature of youth. marked shared hidden separated Đáp án: shareduniversal: toàn cầu ~ shared: có điểm chung Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Sometimes when I hear the news, I feel very miserable. confused frightened upset disappointed Đáp án: upsetmiserable = upset: buồn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) People believe that 13 is an unlucky number. 13 is believed to have been an unlucky number. It is believe 13 to have been an unlucky number. 13 is believed to be an unlucky number. It believes that 13 is an unlucky number. Đáp án: 13 is believed to be an unlucky number.Giải thích : . câu bị động kép với động từ tường thuật và động từ mệnh đề chính cùng thời. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) People say that he is the most experienced teacher of English. He is said to be the most experienced teacher of English. He is said the most experienced teacher of English. He is to be said the most experienced teacher of English. That he is the most experienced teacher of English is said by people. Đáp án: He is said to be the most experienced teacher of English.Giải thích : câu bị động kép chuyển đổi từ cấu trúc:People + V1 + that + S V2 = S + be + V1-ed + to V2/ have V2-ed: người ta nói rằng…. Hai động từ V1, V2 lệch thời nên chia to have Ved Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) I did not read his book. I did not understand what the lecturer was saying. What the lecturer wrote and said was too difficult for me to understand. I found it very difficult to understand what the lecturer said in his book. I would have understood what the lecturer was saying if I had read his book. The lecturer’s book which I had not read was difficult to understand. Đáp án: I would have understood what the lecturer was saying if I had read his book.Giải thích : Tình huống đã cho ở quá khứ nên ta giả định ngược lại bằng câu điều kiện loại 3. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . Intelligent though she may seem, she’s not to be relied on. She’s too intelligent to be relied on. However she seems intelligent, she’s not to be relied on. She may be intelligent, but she’s not to be relied on. However intelligent she seems, she’s not to be relied on. Đáp án: However intelligent she seems, she’s not to be relied on.Giải thích : mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ: adj as/though S V = however adj S V Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We __________ this movie. already watch have watched already have already watched already have watched Đáp án: have already watchedLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “already” (vừa mới) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thànhCông thức: S + have/has + already/just/never + Ved/V3=> We have already watched this movie.Tạm dịch: Chúng tôi vừa mới xem bộ phim này. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He _________ here for a long time. has not come isn’t coming didn’t come doesn’t come Đáp án: has not comeLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “for a long time” (khoảng1 thời gian dài)Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3=> He has not come here for a long time.Tạm dịch: Anh ấy đã không đến đây khoảng1 thời gian dài. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He _________ that there are only four weeks to the end of term. is just realizing has just realized just realizes realizes just Đáp án: has just realizedLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “just” (vừa mới)Công thức: S + have/has + Ved/V3=> He has just realized that there are only four weeks to the end of term.Tạm dịch: Bạn đã hoàn thành dự án chưa? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They _________ their house since they arrived last Monday. didn’t clean cleaned yet haven’t cleaned is not cleaning Đáp án: haven’t cleanedLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “since” (kể từ khi)Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3=> They haven’t cleaned their house since they arrived last Monday.Tạm dịch: Họ đã không lau dọn nhà cửa kể từ khi họ đến đây vào thứ 5 tuần trước. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – c8k75r2 Garden Handbag Happen Explain Đáp án: Explain Đáp án A, B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án C /ˈhæp.ən/Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – nhy7ftvi Above Across Almost Accept Đáp án: Almost Đáp án A, B, D có âm “a” đầu tiên đọc là / ə/ nên có trọng âm thứ 2Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – xs99vc7p Terrific Pacific Mechanic Arabic Đáp án: Arabic Kết thúc –ic trọng âm rơi trước nó, đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, trừ arabic /ˈær.ə.bɪk/ trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0t4hwb4 Prescription Production Presumption Preparation Đáp án: Preparation Danh từ kết thúc đuôi –ion trọng âm rơi vào trước nó. Các đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ 3 Kết quả điểm