Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – hr3284as… By Thuỳ Dung 29 Tháng bảy, 2024 0 43 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao It was inevitable that the smaller company should merge with the larger one. vital unnecessary urgent unavoidable Đáp án: unavoidableinevitable = unavoidable: không thể tránh được Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao We watched as the plane disappeared behind the clouds. melted escaped vanished perished Đáp án: vanisheddisapear = vanish: biến mất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao It is very discourteous to intrude during someone’s conversation. find fault disagree be in the way leave quickly Đáp án: be in the wayintrude = be in the way: xâm phạm, ngắt lời Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao It was very difficult to understand what he was saying about the noise of the traffic. pick up make up turn out make out Đáp án: make outunderstand = make out: hiểu được Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D) New sources of energy have been looking for as the number of fossil fuels continues to decrease. sources of energy continues been looking number Đáp án: been lookingLời giải chi tiết : Giải thích: Dấu hiệu: “New sources of energy” (Các nguồn năng lượng mới) chịu tác động của hành động “looking for” (tìm kiếm)Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been Ved/ V3.Sửa: been looking => been lookedTạm dịch: Các nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm khi số lượng nhiên liệu hóa thạch tiếp tục giảm. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He wants _________ by his students. to be done all the difficult exercises all the difficult exercises to be done all the difficult exercises be done to all the difficult exercises done Đáp án: all the difficult exercises to be doneLời giải chi tiết : Công thức: want +sb +to-V + st => want +st + to be +Ved/V3 by (sb) (muốn làm gì) Tạm dịch: Anh ấy muốn học sinh của mình làm tất cả những bài tập khó.=> He wants all the difficult exercises to be done by his students.(Anh ấy muốn tất cả những bài tập khó được làm bởi học sinh anh ấy.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I hate_______ personal questions by nearly acquainted friends. to be asking to be asked being asking of asking Đáp án: to be askedLời giải chi tiết : hate + V-ing = hate + to Vask (v): hỏi.Theo ngữ nghĩa của câu thì phải là bị hỏi => chia bị độngCấu trúc: hate + being Vp2 hoặc hate + to be Vp2=> I hate to be asked personal questions by nearly acquainted friends.Tạm dịch: Tôi ghét việc bị hỏi những câu hỏi cá nhân bởi những người bạn không thân thiết lắm. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The postman will deliver newspaper next week. => Newspaper _______ by the postman next week. will be delivered will delivered will be delivering is delivered Đáp án: will be deliveredLời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “newspaper ” lên làm chủ ngữĐộng từ “will deliver” chuyển thành => will + be +V ed/V3Tạm dịch: Người đưa thư sẽ phân phát báo cho anh ấy vào tuần tới. => Newspaper will be delivered to him next week.(Báo sẽ được phân phát cho anh ấy vào tuần tới.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “Don’t forget to take the holiday,” John said. => He reminded me _______ the holiday. to take taking to taking for taking Đáp án: to takeLời giải chi tiết : Cấu trúc: remind + O + to V: nhắc ai làm gì=> He reminded me to take the holiday.Tạm dịch: John đã nhắc nhở tôi nhớ đi nghỉ mát. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I went to see him yesterday”, she said. => She said she ______ to him the day before. goes had gone went has gone Đáp án: had goneLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”Công thức: S + said + S + had +Ved/V3Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “It’s not a good idea to indulge the children so much”, Mr. Hoang said. => Mr. Hoang objected ______ the children so much. to indulge to indulging indulging indulge Đáp án: to indulgingLời giải chi tiết : Cấu trúc: object to + V-ing: không thích hoặc phản đối làm gì=> Mr. Hoang objected to indulging the children so much.Tạm dịch: Ông Hoàng phản đối việc nuông chiều trẻ con quá mức. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Thu said all students _______ a meeting the following week. would have will have had will have would have had Đáp án: would haveLời giải chi tiết : Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:next week => the next week/ the following week/ the week after=> Thu said all students would have a meeting the following week.Tạm dịch: Thu nói rằng toàn thể sinh viên sẽ có một cuộc họp vào tuần tới. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. angry danger language abandon Đáp án: dangerLời giải chi tiết : angry /ˈæŋɡri/ danger /ˈdeɪndʒə(r)/language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ abandon /əˈbændən/Câu B âm “a” được phát âm thành /eɪ/ còn lại được phát âm thành /æ/ Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. threaten appear modern instance Đáp án: appearLời giải chi tiết : threaten /ˈθretn/ appear /əˈpɪə(r)/ modern /ˈmɒdn/instance /ˈɪnstəns/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. describe struggle political society Đáp án: struggleLời giải chi tiết : describe /dɪˈskraɪb/ struggle /ˈstrʌɡl/political /pəˈlɪtɪkl/ society /səˈsaɪəti/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. optimistic honour title different Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : admire /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ honour /ˈɒnə(r)/ title /ˈtaɪtl/ different /ˈdɪfrənt/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – hr3284as Government Technical Parallel Understand Đáp án: Government Đáp án A /ˈɡʌv.ən.mənt/Đáp án B /ˈtek.nɪ.kəl/Đáp án C /ˈpær.ə.lel/Đáp án D /ˌʌn.dəˈstænd/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – ivnbj7bq Include Instead Invite Island Đáp án: IslandĐáp án A và B là âm tiết thứ 2 là nguyên âm mạnh, trọng âm rơi vào chính nó,Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm tiết thứ 2Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 9682zxx Blanket Because Bedroom Breakfast Đáp án: Because Đáp án A, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án B /bɪˈkəz/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – sdetfqak Application Economy Photography Apology Đáp án: Application Đáp án A trọng âm thứ 3, rơi trước đuôi –ionCác đáp án B, C, D trọng âm thứ 2, do có kết thúc -y Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleVào ngày 1.1.2005, một nhà đầu tư mua 100 cổ phiếu ABC với giá 40.000/CP. Tỷ lệ ký quỹ là 50%. Đến ngày 1.05.2005, giá cổ phiếu ABC tăng lên 47.000đ/CP. Giả sử nhà đầu tư này bán toàn bộ số cổ phiếu ABC đang có và trong thời gian này công ty ABC không chi trả cổ tức. Vậy tỷ suất sinh lời cho nhà đầu tư này là:Next articleBank Trust Custodial Account / Tài khoản giám hộ tại ngân hàng ủy thác Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao It was inevitable that the smaller company should merge with the larger one. vital unnecessary urgent unavoidable Đáp án: unavoidableinevitable = unavoidable: không thể tránh được Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao We watched as the plane disappeared behind the clouds. melted escaped vanished perished Đáp án: vanisheddisapear = vanish: biến mất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao It is very discourteous to intrude during someone’s conversation. find fault disagree be in the way leave quickly Đáp án: be in the wayintrude = be in the way: xâm phạm, ngắt lời Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao It was very difficult to understand what he was saying about the noise of the traffic. pick up make up turn out make out Đáp án: make outunderstand = make out: hiểu được Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D) New sources of energy have been looking for as the number of fossil fuels continues to decrease. sources of energy continues been looking number Đáp án: been lookingLời giải chi tiết : Giải thích: Dấu hiệu: “New sources of energy” (Các nguồn năng lượng mới) chịu tác động của hành động “looking for” (tìm kiếm)Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been Ved/ V3.Sửa: been looking => been lookedTạm dịch: Các nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm khi số lượng nhiên liệu hóa thạch tiếp tục giảm. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He wants _________ by his students. to be done all the difficult exercises all the difficult exercises to be done all the difficult exercises be done to all the difficult exercises done Đáp án: all the difficult exercises to be doneLời giải chi tiết : Công thức: want +sb +to-V + st => want +st + to be +Ved/V3 by (sb) (muốn làm gì) Tạm dịch: Anh ấy muốn học sinh của mình làm tất cả những bài tập khó.=> He wants all the difficult exercises to be done by his students.(Anh ấy muốn tất cả những bài tập khó được làm bởi học sinh anh ấy.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I hate_______ personal questions by nearly acquainted friends. to be asking to be asked being asking of asking Đáp án: to be askedLời giải chi tiết : hate + V-ing = hate + to Vask (v): hỏi.Theo ngữ nghĩa của câu thì phải là bị hỏi => chia bị độngCấu trúc: hate + being Vp2 hoặc hate + to be Vp2=> I hate to be asked personal questions by nearly acquainted friends.Tạm dịch: Tôi ghét việc bị hỏi những câu hỏi cá nhân bởi những người bạn không thân thiết lắm. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The postman will deliver newspaper next week. => Newspaper _______ by the postman next week. will be delivered will delivered will be delivering is delivered Đáp án: will be deliveredLời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “newspaper ” lên làm chủ ngữĐộng từ “will deliver” chuyển thành => will + be +V ed/V3Tạm dịch: Người đưa thư sẽ phân phát báo cho anh ấy vào tuần tới. => Newspaper will be delivered to him next week.(Báo sẽ được phân phát cho anh ấy vào tuần tới.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “Don’t forget to take the holiday,” John said. => He reminded me _______ the holiday. to take taking to taking for taking Đáp án: to takeLời giải chi tiết : Cấu trúc: remind + O + to V: nhắc ai làm gì=> He reminded me to take the holiday.Tạm dịch: John đã nhắc nhở tôi nhớ đi nghỉ mát. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I went to see him yesterday”, she said. => She said she ______ to him the day before. goes had gone went has gone Đáp án: had goneLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”Công thức: S + said + S + had +Ved/V3Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “It’s not a good idea to indulge the children so much”, Mr. Hoang said. => Mr. Hoang objected ______ the children so much. to indulge to indulging indulging indulge Đáp án: to indulgingLời giải chi tiết : Cấu trúc: object to + V-ing: không thích hoặc phản đối làm gì=> Mr. Hoang objected to indulging the children so much.Tạm dịch: Ông Hoàng phản đối việc nuông chiều trẻ con quá mức. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Thu said all students _______ a meeting the following week. would have will have had will have would have had Đáp án: would haveLời giải chi tiết : Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:next week => the next week/ the following week/ the week after=> Thu said all students would have a meeting the following week.Tạm dịch: Thu nói rằng toàn thể sinh viên sẽ có một cuộc họp vào tuần tới. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. angry danger language abandon Đáp án: dangerLời giải chi tiết : angry /ˈæŋɡri/ danger /ˈdeɪndʒə(r)/language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ abandon /əˈbændən/Câu B âm “a” được phát âm thành /eɪ/ còn lại được phát âm thành /æ/ Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. threaten appear modern instance Đáp án: appearLời giải chi tiết : threaten /ˈθretn/ appear /əˈpɪə(r)/ modern /ˈmɒdn/instance /ˈɪnstəns/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. describe struggle political society Đáp án: struggleLời giải chi tiết : describe /dɪˈskraɪb/ struggle /ˈstrʌɡl/political /pəˈlɪtɪkl/ society /səˈsaɪəti/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. optimistic honour title different Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : admire /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ honour /ˈɒnə(r)/ title /ˈtaɪtl/ different /ˈdɪfrənt/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – hr3284as Government Technical Parallel Understand Đáp án: Government Đáp án A /ˈɡʌv.ən.mənt/Đáp án B /ˈtek.nɪ.kəl/Đáp án C /ˈpær.ə.lel/Đáp án D /ˌʌn.dəˈstænd/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – ivnbj7bq Include Instead Invite Island Đáp án: IslandĐáp án A và B là âm tiết thứ 2 là nguyên âm mạnh, trọng âm rơi vào chính nó,Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm tiết thứ 2Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 9682zxx Blanket Because Bedroom Breakfast Đáp án: Because Đáp án A, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án B /bɪˈkəz/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – sdetfqak Application Economy Photography Apology Đáp án: Application Đáp án A trọng âm thứ 3, rơi trước đuôi –ionCác đáp án B, C, D trọng âm thứ 2, do có kết thúc -y Kết quả điểm