Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – jlnljos… By Anna Chan 19 Tháng sáu, 2024 0 30 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – qffhcpw0 recommend reunite referee overtime Đáp án: overtimeĐáp án A, B, C trọng âm số 3. Đáp án D trọng âm số 1.A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v) đề xuấtB. reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/ (v) hợp lại C. referee /ˌrefəˈriː/ (n) trọng tài D. overtime /ˈəʊvətaɪm/ (adv) quá giờ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 5p5bww2p develop cooperation surprisingly facility Đáp án: cooperationĐáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 4.A. develop /dɪˈveləp/ (v) phát triển B. cooperation/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ (n) sự hợp tác C. surprisingly /səˈpraɪzɪŋli/ (adv) một cách bất ngờ D. facility /fəˈsɪləti/ (n) tiện nghi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – o7h0ao9h confidence celebrate effective handicapped Đáp án: effectiveĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2. A. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin B. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v) kỉ niệm C. effective /ɪˈfektɪv/ (adj) hiệu quả D. handicapped /ˈhændikæpt/ (adj) tật nguyền Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – mgazdzex pesticide maintenance messenger consumption Đáp án: consumptionĐáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.A. pesticide /ˈpestɪsaɪd/ (n) thuốc trừ sâu B. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n) sự duy trì C. messenger /ˈmesɪndʒə(r)/ (n) lời nhắn, tin nhắn D. consumption /kənˈsʌmpʃn/ (n) sự tiêu thụ Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) They ________ our party at about eleven yesterday. leave left leaves have left Đáp án: leftGiải thích: ta thấy mốc thời gian yesterday, nên động từ cần được chia ở thời quá khứ.Dịch: Họ rời bữa tiệc của chúng tôi vào khoảng 7h hôm qua. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) ____________he has a headache, he has to take an aspirin. Because Because of Although In spite of Đáp án: BecauseGiải thích: because + mệnh đề: bởi vìDịch: Bởi anh ấy bị đau đầu, anh ấy phải uống thuốc. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) By the end of last summer, the farmers _______ all the crop. harvested had harvested harvest are harvested Đáp án: had harvestedGiải thích: by the end of + mốc quá khứ, QKHTDịch: Trước cuối hè năm trước, những người nông dân đã thu hoạch tất cả hoa màu. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) They _______ through horrible times during the war years. lived had lived live are living Đáp án: livedGiải thích: “the war years” là khoảng thời gian đã qua, nên câu chia quá khứ.Dịch: Họ đã sống qua thời kì tồi tệ trong suốt những năm tháng chiến tranh. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản In the twentieth century, drug markedly improved health throughout the world. supposedly noticeably recently consistently Đáp án: noticeablyGiải thích: markedly = noticeably (adv) đáng chú ý Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The twins look so much alike that no one can tell them apart. distinguish between them point out with them spoil them pick them out Đáp án: distinguish between themGiải thích: temm apart = distinguish (v) phân biệt) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Try to eliminate fatty foods from your diet. limit move add get rid of Đáp án: get rid ofGiải thích: eliminate = get rid of (v) loại ra Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản If desired, garnish your plate with parsley, bell pepper rings or other vegetables decorate replace associate provide Đáp án: decorateGiải thích: garnish = decorate (v) bày biện, trang trí Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. because method standard wooden Đáp án: becauseLời giải chi tiết : because /bɪˈkɒz/ method /ˈmeθəd/ standard /ˈstændəd/wooden /ˈwʊdn/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. bridegroom bamboo wedding survey Đáp án: bambooLời giải chi tiết : bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/ bamboo /ˌbæmˈbuː/ wedding /ˈwedɪŋ/ survey /ˈsɜːveɪ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. knowledge enjoy science sudden Đáp án: enjoyLời giải chi tiết : knowledge /ˈnɒlɪdʒenjoy /ɪnˈdʒɔɪ/science /ˈsaɪəns/ sudden /ˈsʌdn/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. about around between under Đáp án: underLời giải chi tiết : about /əˈbaʊt/around /əˈraʊnd/ between /bɪˈtwiːn/under /ˈʌndə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – jlnljos Polite Normal Number Outside Đáp án: PoliteĐáp án A /pəˈlaɪt/Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án D /ˌaʊtˈsaɪd/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – z5es8zi Govern Cover Perform Father Đáp án: Perform Đáp án A /ˈɡʌv.ən/Đáp án B, D danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm rơi vào thứ nhấtĐáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – ho3cf1q Destination productivity Interesting Economic Đáp án: Interesting Các danh từ kết thúc bằng –ion, -ity, -ic trọng âm rơi vào trước kết cấu này, nên các đáp án A, B, D trọng âm thứ 3. Đáp án C trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – hr3284as Government Technical Parallel Understand Đáp án: Government Đáp án A /ˈɡʌv.ən.mənt/Đáp án B /ˈtek.nɪ.kəl/Đáp án C /ˈpær.ə.lel/Đáp án D /ˌʌn.dəˈstænd/ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) – Tìm từ có phát âm khác biệt – qhaq7fzi…Next articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.She ___________ book … Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – qffhcpw0 recommend reunite referee overtime Đáp án: overtimeĐáp án A, B, C trọng âm số 3. Đáp án D trọng âm số 1.A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v) đề xuấtB. reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/ (v) hợp lại C. referee /ˌrefəˈriː/ (n) trọng tài D. overtime /ˈəʊvətaɪm/ (adv) quá giờ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 5p5bww2p develop cooperation surprisingly facility Đáp án: cooperationĐáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 4.A. develop /dɪˈveləp/ (v) phát triển B. cooperation/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ (n) sự hợp tác C. surprisingly /səˈpraɪzɪŋli/ (adv) một cách bất ngờ D. facility /fəˈsɪləti/ (n) tiện nghi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – o7h0ao9h confidence celebrate effective handicapped Đáp án: effectiveĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2. A. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin B. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v) kỉ niệm C. effective /ɪˈfektɪv/ (adj) hiệu quả D. handicapped /ˈhændikæpt/ (adj) tật nguyền Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – mgazdzex pesticide maintenance messenger consumption Đáp án: consumptionĐáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.A. pesticide /ˈpestɪsaɪd/ (n) thuốc trừ sâu B. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n) sự duy trì C. messenger /ˈmesɪndʒə(r)/ (n) lời nhắn, tin nhắn D. consumption /kənˈsʌmpʃn/ (n) sự tiêu thụ Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) They ________ our party at about eleven yesterday. leave left leaves have left Đáp án: leftGiải thích: ta thấy mốc thời gian yesterday, nên động từ cần được chia ở thời quá khứ.Dịch: Họ rời bữa tiệc của chúng tôi vào khoảng 7h hôm qua. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) ____________he has a headache, he has to take an aspirin. Because Because of Although In spite of Đáp án: BecauseGiải thích: because + mệnh đề: bởi vìDịch: Bởi anh ấy bị đau đầu, anh ấy phải uống thuốc. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) By the end of last summer, the farmers _______ all the crop. harvested had harvested harvest are harvested Đáp án: had harvestedGiải thích: by the end of + mốc quá khứ, QKHTDịch: Trước cuối hè năm trước, những người nông dân đã thu hoạch tất cả hoa màu. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) They _______ through horrible times during the war years. lived had lived live are living Đáp án: livedGiải thích: “the war years” là khoảng thời gian đã qua, nên câu chia quá khứ.Dịch: Họ đã sống qua thời kì tồi tệ trong suốt những năm tháng chiến tranh. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản In the twentieth century, drug markedly improved health throughout the world. supposedly noticeably recently consistently Đáp án: noticeablyGiải thích: markedly = noticeably (adv) đáng chú ý Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The twins look so much alike that no one can tell them apart. distinguish between them point out with them spoil them pick them out Đáp án: distinguish between themGiải thích: temm apart = distinguish (v) phân biệt) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Try to eliminate fatty foods from your diet. limit move add get rid of Đáp án: get rid ofGiải thích: eliminate = get rid of (v) loại ra Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản If desired, garnish your plate with parsley, bell pepper rings or other vegetables decorate replace associate provide Đáp án: decorateGiải thích: garnish = decorate (v) bày biện, trang trí Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. because method standard wooden Đáp án: becauseLời giải chi tiết : because /bɪˈkɒz/ method /ˈmeθəd/ standard /ˈstændəd/wooden /ˈwʊdn/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. bridegroom bamboo wedding survey Đáp án: bambooLời giải chi tiết : bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/ bamboo /ˌbæmˈbuː/ wedding /ˈwedɪŋ/ survey /ˈsɜːveɪ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. knowledge enjoy science sudden Đáp án: enjoyLời giải chi tiết : knowledge /ˈnɒlɪdʒenjoy /ɪnˈdʒɔɪ/science /ˈsaɪəns/ sudden /ˈsʌdn/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. about around between under Đáp án: underLời giải chi tiết : about /əˈbaʊt/around /əˈraʊnd/ between /bɪˈtwiːn/under /ˈʌndə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – jlnljos Polite Normal Number Outside Đáp án: PoliteĐáp án A /pəˈlaɪt/Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án D /ˌaʊtˈsaɪd/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – z5es8zi Govern Cover Perform Father Đáp án: Perform Đáp án A /ˈɡʌv.ən/Đáp án B, D danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm rơi vào thứ nhấtĐáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – ho3cf1q Destination productivity Interesting Economic Đáp án: Interesting Các danh từ kết thúc bằng –ion, -ity, -ic trọng âm rơi vào trước kết cấu này, nên các đáp án A, B, D trọng âm thứ 3. Đáp án C trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – hr3284as Government Technical Parallel Understand Đáp án: Government Đáp án A /ˈɡʌv.ən.mənt/Đáp án B /ˈtek.nɪ.kəl/Đáp án C /ˈpær.ə.lel/Đáp án D /ˌʌn.dəˈstænd/ Kết quả điểm