spot_img

Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – kji8qray…


Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

My sister________ English at Languages Centre last summer.

  • studyed

  • study

  • studied

  • was studying


Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

We _______ in here last summer.

  • been

  • are

  • have been

  • were


Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

I _______ tired when I came home.

  • have been

  • was

  • am

  • were


Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

When he was a student, he________ the bus to go to school.

  • used to take

  • uses to take

  • is used to taking

  • used to taking


Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

It is said the Robinhood robbed______ rich and gave the money to ______ poor.

  • the/the

  • the/a

  • a/a

  • a/the


Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

The Soviet Union was______ first country to send a man into ______ space.

  • the/ the

  • the/ Ø

  • the/ a

  • a/the


Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

She is reading ________ interesting book at present.

  • x

  • an

  • a

  • the


Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

We live in______ big house in ______ middle of the village.

  • the/the

  • a/the

  • a/a

  • the/a


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

Many scientists agree that global warming poses great threats to all species on Earth.

  • irritations

  • annoyances

  • fears

  • risks


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation’s economy.

  • annual

  • irrefutable

  • tentative

  • routine


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

Don’t be concerned about your mother’s illness; she’ll recover soon.

  • surprised at

  • worried about

  • embarrassed at

  • angry with


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.

  • make decisions

  • put together

  • take each other’s hands

  • work together


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)

To reduce pollution, we have to stop using many things that makes our life comfortable.

  • To reproduce pollution

  • Using

  • Makes

  • Comfortable


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)

The Games’ organizers faced significant bed shortages because the record number of more than 13,000 athletes and officials who attended the 2006 Games

  • Faced

  • Bed shortage

  • Because

  • Attended


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)

The master of ceremonies announced in a loud and clear voice and told that the dinner would be late due to unforseen circumstances.

  • Of ceremonies

  • And told

  • Would be

  • Due to


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)

Ralph wishes that he went to the bank this morning before he went to work.

  • Wishes that

  • Went

  • Before

  • Went to work


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – kji8qray

  • extinction

  • prohibit

  • exhausted

  • animal


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – sold3txb

  • elegance

  • expansion

  • dangerous

  • educate


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – 3wabnfn

  • incredible

  • wilderness

  • survival

  • policeman


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – ge60tk2e

  • decorate

  • delicious

  • decisive

  • construction

Bài liên quan

- Advertisement -spot_img

Tin mới nhất