spot_img

Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tính từ “chế nhạo, mỉa mai” trong tiếng Anh là từ gì?…


Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

I’m looking for ____ job. Did Mary get_____ job she applied for?

  • the/the

  • a/a

  • a/the

  • the/a


Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

The Soviet Union was______ first country to send a man into ______ space.

  • the/ the

  • the/ Ø

  • the/ a

  • a/the


Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work.

  • Ø/ Ø

  • Ø/ the

  • the/ a

  • the/ Ø


Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

Mary was born ______ 20th March _________1982.

  • on/in

  • on/on

  • in/in

  • in/on


Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

(you/ see) ______Nam recently? – No, I (see)_______ him a year ago.

  • Have you seen/have seen

  • Have you seen/saw

  • Did you see/saw

  • Do you see/saw


Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

I’m preparing to support anything he ________ (say) tomorrow.

  • will be saying

  • says

  • will say

  • will have been saying


Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

He will take the dog out for a walk as soon as he ______ dinner.

  • finish

  • finishing

  • will finish

  • has finished


Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

Your suitcases are so heavy! I ______ them for you.

  • am going to carry

  • am carrying

  • will carry

  • carry


Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

She asked us ________ the next week.

  • what were we going to do

  • were we going to do

  • what we were going to do

  • what were we going to do


Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

“Certainly. I’ll take you to the zoo next Sunday,” he said. 

=>   He ______ me to the zoo the next Sunday.

  • insisted on taking

  • insisted to take

  • insisted for taking

  • insisted taking


Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

He asked me _______ swim.

  • I can

  • could I

  • I could

  • if I could


Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

He asked me ______ that film.

  • have I ever seen

  • whether I have ever seen

  • I had ever seen

  • if I had ever seen


Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao)

Remember to appreciate what your friends do for you. You shouldn’t take them ________.

  • as a rule

  • as usual

  • out of habit

  • for granted


Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao)

It is ________opportunity to see African wildlife in its natural environment.

  • an unique

  • a unique

  • the unique

  • unique


Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao)

Many young people in rural areas don`t want to spend their lives on the farm like ______ parents.

  • weather-beaten

  • up-to-date

  • long-term

  • wide-range


Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao)

The plane ___¬¬_ down 20 minutes later than scheduled because of the bad weather.

  • put

  • flew

  • landed

  • touched


Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12

Tính từ “chế nhạo, mỉa mai” trong tiếng Anh là từ gì?

  • rude

  • sarcastic

  • marvelous

  • social


Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12

Find out the synonym of the underlined word from the options below

When you are in a restaurant, you can raise your hand slightly to show that you need assistance.

  • bill

  • menu

  • help

  • food


Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12

Find out the synonym of the underlined word from the options below

I didn’t think his comments were very  appropriate  at the time.

  • correct

  • right

  • exact

  • suitable


Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12

It is _______ not to say “Thank you” when you are given something.

  • small

  • rude

  • slight

  • formal

Bài liên quan

- Advertisement -spot_img

Tin mới nhất