spot_img

Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Từ thập niên 70 của thế kỉ XX đến nay, cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại được gọi là cách mạng khoa học – công nghệ vì lí…


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao

Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway.

  • easy to find

  • difficult to access

  • unlikely to happen

  • impossible to reach


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao

The couple tried to converse in the busy restaurant, but they couldn’t hear themselves speak so they went elsewhere.

  • talk

  • stop talking

  • chat

  • communicate


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao

My first impression of her was her impassive face.

  • emotional

  • respectful

  • solid

  • fractious


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao

The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.

  • expensive

  • complicated

  • simple and easy to use

  • difficult to operate


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao)

She finished her driving lesson. Her father allowed her to use his car.

  • Having finished her driving lesson, her father allowed her to use his car.

  • Having finished her driving lesson, she was allowed to use her father’s car.

  • To be allowed to use her father’s car, she tried to finish her driving lesson.

  • Being allowed to use her father’s car, she tried to finish her driving lesson.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao)

A new book is twice as expensive as an old one.

  • An old book is as twice as the price of the new one.

  • An old book is more cheaper than a new one.

  • A new book is so far more expensive than an old one.

  • A new book is twice the price of an old one.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao)

Richard said “Thanks, Bob. You were very kind to me yesterday”.

  • Richard thanked Bob for being very kind to him the day before.

  • Richard thanked to Bob as he had been very kind to him yesterday.

  • Richard thanked Bob for he had been very kind to him the day before.

  • Richard said thanks to Bob as he was very kind to him yesterday.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao)

He didn’t know how to swim until he was 30.

  • It was not until he was 30 that he knew how to swim.

  • He knew how to swim after his 30s.

  • It took him 30 years to know how to swim.

  • He still didn’t know how to swim until his 30s.


Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản)

Many locals are _______ opposed to the development project.

  • strength

  • strong

  • strengthen

  • strongly


Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản)

Earl was one of the first American artists …………………. landscapes.

  • painting

  • painted

  • for painting

  • to paint


Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản)

As the drug took the patient became unconscious.

  • effect

  • force

  • influence

  • action


Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản)

Needless _______, my boss will be off work for a minute.

  • to tell

  • to say

  • saying

  • telling


Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

They_______ time and money doing such a thing.

  • were advising not to waste

  • were advising not to be wasted

  • were advised not to be wasted

  • were advised not to waste


Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

Our children _______to school by bus every morning.

  • take

  • are taken

  • have taken

  • are taking


Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

He wants _________ by his students.

  • to be done all the difficult exercises

  • all the difficult exercises to be done

  • all the difficult exercises be done

  • to all the difficult exercises done


Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

The teacher always advises us to study harder on the second term.

  • We are always advise to study harder on the second term.

  • We study harder on the second term because of the teacher.

  • We are always advised to study harder on the second term by the teacher.

  • We are studied harder on the second term.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Từ thập niên 70 của thế kỉ XX đến nay, cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại được gọi là cách mạng khoa học – công nghệ vì lí do nào sau đây?

  • Mọi phát minh công nghệ đều được bắt nguồn từ thực tiễn.

  • Công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học – kĩ thuật.

  • Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.

  • Lĩnh vực kĩ thuật đạt được nhiều thành tựu vượt bậc.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Tây Âu có sự phục hồi và phát triển là do

  • áp dụng hiệu quả thành tựu cách mạng khoa học – công nghệ.

  • duy trì sự liên minh chặt chẽ với các đồng minh của Mĩ.

  • không phải chi ngân sách cho quốc phòng và an ninh.

  • sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở các nước Đông Âu.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 – 1960) đã thông qua việc thực hiện Kế hoạch nhà nước 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc nhằm mục đích nào sau đây?

  • Thực hiện một bước công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.

  • Xây dựng nền kinh tế thị trường nhiều thành phần.

  • Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ cải tạo quan hệ sản xuất.

  • Hoàn thành khẩu hiệu “người cày có ruộng” cho nông dân.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Trong những năm 1950 – 1951, để can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ở Đông Dương, Mỹ đã

  • viện trợ cho quân Pháp thực hiện kế hoạch Bôlae.

  • giúp đỡ Pháp đề ra và thực hiện kế hoạch Rove.

  • kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.

  • tăng cường viện trợ chiến phí cho Pháp lên 73%.

Bài liên quan

- Advertisement -spot_img

Tin mới nhất