Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – We can’t deny that all of us made certain mistakes. … By Thuỷ Tiên 3 Tháng bảy, 2024 0 32 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) Steve said to Mike, “Don’t touch the electric wires. It might be deadly.” Steve advised Mike not to touch the electric wires as it might be deadly. Steve warned Mike not to touch the wires as it might be deadly. Steve suggested that Mike not touch the electric wires as it might be deadly. Steve did not allow Mike to touch the electric wires as it might be deadly. Đáp án: Steve warned Mike not to touch the wires as it might be deadly.Giải thích: Steve nói với Mike, “Đừng chạm vào dây điện. Nó có thể gây tử vong. ” A. Steve khuyên Mike không chạm vào dây điện vì nó có thể gây tử vong B. Steve cảnh báo Mike không chạm vào dây vì nó có thể gây tử vong. C. Steve khuyên Mike không chạm vào dây điện vì nó có thể gây tử vong. D. Steve không cho phép Mike chạm vào dây điện vì nó có thể gây tử vong. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) Workers are not allowed to use the office phone for personal calls. They don’t let workers use the office phone. Workers are not permitted to use the office phone for personal purpose. The office phone is supposed to be used by workers only. They don’t allow workers to make phone calls. Đáp án: Workers are not permitted to use the office phone for personal purpose.Giải thích: Câu đề đưa ra có nghĩa là: Nhân viên không được phép sử dụng điện thoại của cơ quan cho những cuộc gọi cá nhân. Các phương án lựa chọn lần lượt có nghĩa là: A: Họ không cho phép nhân viên sử dụng điện thoại của cơ quan. B: Nhân viên không được phép sử dụng điện thoại cơ quan vì mục đích cá nhân. C: Điện thoại cơ quan được cho là chỉ được sử dụng bởi nhân viên. D: Họ không cho phép nhân viên gọi điện thoại. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) Everyone was watching the little dog. They were greatly amused at it. Everyone felt great and amused when the little dog was watching them. The little dog was watching everyone with great amusement. The little dog was greatly amused by the way everyone was watching it. Everyone was greatly amused at the little dog they were watching. Đáp án: Everyone was greatly amused at the little dog they were watching.Giải thích: Đáp án D Dịch nghĩa: Mọi người đang xem chú chó nhỏ. Họ rất thích thú với nó. A. Mọi người cảm thấy tuyệt và thích thú khi chú chó nhỏ nhìn họ. B. Chú chó nhỏ đang nhìn mọi người với sự thích thú tuyệt vời. C. Chú chó nhỏ rất thích thú bởi cách mọi người đang nhìn nó. D. Mọi người rất thích thú với chú chó nhỏ mà họ đang nhìn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) Lucy always reminds me of my youngest sister. When ever I see Lucy, I think of my youngest sister. I always thinks of Lucty, my youngest sister It is Lucy who is my youngest sister My youngest sister’s name is Lucy. Đáp án: When ever I see Lucy, I think of my youngest sister.Giải thích: Đáp án A. Tạm dịch: Lucy luôn gợi cho tôi nhớ về đứa em gái út của mình. Đáp án chính xác là A: Mỗi khi nhìn thấy Lucy, tôi nghĩ về đứa em gái út của mình. Các ý còn lại sai nội dung câu gốc. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản I’ve put the cake on a high shelf where he can’t get at it. low untouchable far difficult to reach Đáp án: lowhigh: cao >< low: thấp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The business was acquired from Orion four years ago. before later ahead last Đáp án: aheadago: trước đây >< ahead: sắp tới Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The doctor advised Peter to give up smoking. stop continue finish consider Đáp án: continuegive up: từ bỏ >< continue: tiếp tục Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản I love it when someone’s laughter is funnier than the joke. cry shout smile frown Đáp án: crylaughter: tiếng cười >< cry: tiếng khóc Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. _______she was very hard working, she hardly earned enough to feed her family. In spite of Because Because of Although Đáp án: AlthoughLời giải chi tiết : Sau vị trí cần điền là 1 mệnh đề bao gồm chủ ngữ và động từ nên chỉ có thể sử dụng Although hoặc Because.Xét về nghĩa thì vế sau là kết quả không mong muốn của vế trước (đối lập) nên sử dụng Although.Although she was very hard working, she hardly earned enough to feed her family.Tạm dịch: Mặc dù cô ấy rất chăm chỉ nhưng hiếm khi kiếm được nhiều tiền để nuôi gia đình Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Ann: Have you decided to get the job? Terry: Yes, I’ve just decided. I’ll accept that job_________ it is not suitable with my major. It is not an interesting job,________ the salary is very good. although / but despite / and although / so despite / however Đáp án: although / butLời giải chi tiết : although = though + S +V: mặc dùbut = yet: tuy nhiêndespite + Nso + S + V: do đóhowever, S + V: tuy nhiên=> Ann: Have you decided to get the job?Terry: Yes, I’ve just decided. I’ll accept that job although it is not suitable with my major. It is not an interesting job, but the salary is very good.Tạm dịch: Ann: Bạn đã quyết định chọn việc đó chưa?Terry: Rồi. Tớ sẽ chấp nhận việc đó mặc dù nó không phù hợp với chuyên ngành của tớ. Nó không phải là một công việc thú vị những lương lại tốt. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The children slept well, despite _____. it was noise the noise of the noise noisy Đáp án: the noiseLời giải chi tiết : despite + N = in spite of + N: mặc dùthe noise (n): tiếng ồnnoisy (adj): ồn ào=> The children slept well, despite the noise.Tạm dịch: Bọn trẻ ngủ ngon mặc dù tiếng ồn. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. True Blood is my favourite TV series, ____ I don’t have much time to watch it often. although before if yet Đáp án: yetLời giải chi tiết : although: mặc dù (nếu đứng giữa câu thì không có dấu “,”)before: trước khiif: nếu (câu điều kiện)yet = but=> True Blood is my favourite TV series, yet I don’t have much time to watch it often.Tạm dịch: True Blood là chương trình truyền hình yêu thích của tôi, nhưng tôi lại không có nhiều thời gian để xem. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – ho3cf1q Destination productivity Interesting Economic Đáp án: Interesting Các danh từ kết thúc bằng –ion, -ity, -ic trọng âm rơi vào trước kết cấu này, nên các đáp án A, B, D trọng âm thứ 3. Đáp án C trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – sx0t5q1h Copy Remove Notice Cancel Đáp án: Remove Đáp án A /ˈkɒp.i/Đáp án B /rɪˈmuːv/Đáp án C /ˈnəʊ.tɪs/Đáp án D /ˈkæn.səl/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 4mvfphu Award Enroll Music Below Đáp án: MusicĐáp án A và D có âm tiết thứ 2 là nguyên âm dài và nguyên âm đôi, trọng âm rơi vào chính nó.Đáp án B là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2Đáp án C là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – yczmxoba Regret Selfish Purpose Preface Đáp án: Regret Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Đáp án B, C, D danh từ, tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) We can’t deny that all of us made certain mistakes. It can be denied that not all of us made mistakes. Everyone of us denies that we made certain mistakes. It is true that nobody could avoid making mistakes. We admit that we could avoid making certain mistakes when young. Đáp án: It is true that nobody could avoid making mistakes.Giải thích : dịch nghĩa “Chúng ta không thể phủ nhận rằng ai cũng mắc những lỗi nhất định” => “Thực tế là không ai có thể tránh khỏi việc mắc lỗi”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . He failed to enter college for two consecutive years. He was finally able to attend FPT Arena University. Because he failed to enter college for two consecutive years, he was finally able to attend FPT Arena University. Failing to enter college for two consecutive years prevented him from attending FPT Arena University. Not being admitted to college for two consecutive years, he was finally able to enter FPT Arena University. Being finally able to attend FPT Arena University, he failed to enter college for two consecutive year. Đáp án: Not being admitted to college for two consecutive years, he was finally able to enter FPT Arena University.Giải thích : fail to V: không làm được gì đóDịch: Trượt đại học 2 năm liền, cuối cùng anh ấy cũng trúng tuyển trường FPT Arena. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) “Send this urgent document immediately!” the officer told the soldier. The officer advised the soldier to send the urgent document right away. The officer ordered the soldier to deliver the urgent document instantly. The officer requested that the soldier rush out due to the document’s urgency. The officer recommended the soldier leave right away because of the urgent document. Đáp án: The officer ordered the soldier to deliver the urgent document instantly.Giải thích : cụm từ order sb to V: ra lệnh cho ai làm gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . They shouldn’t have played the football match in such bad weather. The football match shouldn’t have been played in such bad weather. The football match shouldn’t have played in such bad weather. The football match shouldn’t have been played by them in such bad weather. The football match shouldn’t be played in such bad weather. Đáp án: The football match shouldn’t have been played in such bad weather.Giải thích : bị động với should have PII => should have been PII Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleCash Dividend / Cổ tức tiền mặtNext articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.In spite of ____________, he was determined to finish his work. … Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) Steve said to Mike, “Don’t touch the electric wires. It might be deadly.” Steve advised Mike not to touch the electric wires as it might be deadly. Steve warned Mike not to touch the wires as it might be deadly. Steve suggested that Mike not touch the electric wires as it might be deadly. Steve did not allow Mike to touch the electric wires as it might be deadly. Đáp án: Steve warned Mike not to touch the wires as it might be deadly.Giải thích: Steve nói với Mike, “Đừng chạm vào dây điện. Nó có thể gây tử vong. ” A. Steve khuyên Mike không chạm vào dây điện vì nó có thể gây tử vong B. Steve cảnh báo Mike không chạm vào dây vì nó có thể gây tử vong. C. Steve khuyên Mike không chạm vào dây điện vì nó có thể gây tử vong. D. Steve không cho phép Mike chạm vào dây điện vì nó có thể gây tử vong. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) Workers are not allowed to use the office phone for personal calls. They don’t let workers use the office phone. Workers are not permitted to use the office phone for personal purpose. The office phone is supposed to be used by workers only. They don’t allow workers to make phone calls. Đáp án: Workers are not permitted to use the office phone for personal purpose.Giải thích: Câu đề đưa ra có nghĩa là: Nhân viên không được phép sử dụng điện thoại của cơ quan cho những cuộc gọi cá nhân. Các phương án lựa chọn lần lượt có nghĩa là: A: Họ không cho phép nhân viên sử dụng điện thoại của cơ quan. B: Nhân viên không được phép sử dụng điện thoại cơ quan vì mục đích cá nhân. C: Điện thoại cơ quan được cho là chỉ được sử dụng bởi nhân viên. D: Họ không cho phép nhân viên gọi điện thoại. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) Everyone was watching the little dog. They were greatly amused at it. Everyone felt great and amused when the little dog was watching them. The little dog was watching everyone with great amusement. The little dog was greatly amused by the way everyone was watching it. Everyone was greatly amused at the little dog they were watching. Đáp án: Everyone was greatly amused at the little dog they were watching.Giải thích: Đáp án D Dịch nghĩa: Mọi người đang xem chú chó nhỏ. Họ rất thích thú với nó. A. Mọi người cảm thấy tuyệt và thích thú khi chú chó nhỏ nhìn họ. B. Chú chó nhỏ đang nhìn mọi người với sự thích thú tuyệt vời. C. Chú chó nhỏ rất thích thú bởi cách mọi người đang nhìn nó. D. Mọi người rất thích thú với chú chó nhỏ mà họ đang nhìn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) Lucy always reminds me of my youngest sister. When ever I see Lucy, I think of my youngest sister. I always thinks of Lucty, my youngest sister It is Lucy who is my youngest sister My youngest sister’s name is Lucy. Đáp án: When ever I see Lucy, I think of my youngest sister.Giải thích: Đáp án A. Tạm dịch: Lucy luôn gợi cho tôi nhớ về đứa em gái út của mình. Đáp án chính xác là A: Mỗi khi nhìn thấy Lucy, tôi nghĩ về đứa em gái út của mình. Các ý còn lại sai nội dung câu gốc. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản I’ve put the cake on a high shelf where he can’t get at it. low untouchable far difficult to reach Đáp án: lowhigh: cao >< low: thấp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The business was acquired from Orion four years ago. before later ahead last Đáp án: aheadago: trước đây >< ahead: sắp tới Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The doctor advised Peter to give up smoking. stop continue finish consider Đáp án: continuegive up: từ bỏ >< continue: tiếp tục Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản I love it when someone’s laughter is funnier than the joke. cry shout smile frown Đáp án: crylaughter: tiếng cười >< cry: tiếng khóc Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. _______she was very hard working, she hardly earned enough to feed her family. In spite of Because Because of Although Đáp án: AlthoughLời giải chi tiết : Sau vị trí cần điền là 1 mệnh đề bao gồm chủ ngữ và động từ nên chỉ có thể sử dụng Although hoặc Because.Xét về nghĩa thì vế sau là kết quả không mong muốn của vế trước (đối lập) nên sử dụng Although.Although she was very hard working, she hardly earned enough to feed her family.Tạm dịch: Mặc dù cô ấy rất chăm chỉ nhưng hiếm khi kiếm được nhiều tiền để nuôi gia đình Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Ann: Have you decided to get the job? Terry: Yes, I’ve just decided. I’ll accept that job_________ it is not suitable with my major. It is not an interesting job,________ the salary is very good. although / but despite / and although / so despite / however Đáp án: although / butLời giải chi tiết : although = though + S +V: mặc dùbut = yet: tuy nhiêndespite + Nso + S + V: do đóhowever, S + V: tuy nhiên=> Ann: Have you decided to get the job?Terry: Yes, I’ve just decided. I’ll accept that job although it is not suitable with my major. It is not an interesting job, but the salary is very good.Tạm dịch: Ann: Bạn đã quyết định chọn việc đó chưa?Terry: Rồi. Tớ sẽ chấp nhận việc đó mặc dù nó không phù hợp với chuyên ngành của tớ. Nó không phải là một công việc thú vị những lương lại tốt. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The children slept well, despite _____. it was noise the noise of the noise noisy Đáp án: the noiseLời giải chi tiết : despite + N = in spite of + N: mặc dùthe noise (n): tiếng ồnnoisy (adj): ồn ào=> The children slept well, despite the noise.Tạm dịch: Bọn trẻ ngủ ngon mặc dù tiếng ồn. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. True Blood is my favourite TV series, ____ I don’t have much time to watch it often. although before if yet Đáp án: yetLời giải chi tiết : although: mặc dù (nếu đứng giữa câu thì không có dấu “,”)before: trước khiif: nếu (câu điều kiện)yet = but=> True Blood is my favourite TV series, yet I don’t have much time to watch it often.Tạm dịch: True Blood là chương trình truyền hình yêu thích của tôi, nhưng tôi lại không có nhiều thời gian để xem. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – ho3cf1q Destination productivity Interesting Economic Đáp án: Interesting Các danh từ kết thúc bằng –ion, -ity, -ic trọng âm rơi vào trước kết cấu này, nên các đáp án A, B, D trọng âm thứ 3. Đáp án C trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – sx0t5q1h Copy Remove Notice Cancel Đáp án: Remove Đáp án A /ˈkɒp.i/Đáp án B /rɪˈmuːv/Đáp án C /ˈnəʊ.tɪs/Đáp án D /ˈkæn.səl/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 4mvfphu Award Enroll Music Below Đáp án: MusicĐáp án A và D có âm tiết thứ 2 là nguyên âm dài và nguyên âm đôi, trọng âm rơi vào chính nó.Đáp án B là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2Đáp án C là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – yczmxoba Regret Selfish Purpose Preface Đáp án: Regret Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Đáp án B, C, D danh từ, tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) We can’t deny that all of us made certain mistakes. It can be denied that not all of us made mistakes. Everyone of us denies that we made certain mistakes. It is true that nobody could avoid making mistakes. We admit that we could avoid making certain mistakes when young. Đáp án: It is true that nobody could avoid making mistakes.Giải thích : dịch nghĩa “Chúng ta không thể phủ nhận rằng ai cũng mắc những lỗi nhất định” => “Thực tế là không ai có thể tránh khỏi việc mắc lỗi”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . He failed to enter college for two consecutive years. He was finally able to attend FPT Arena University. Because he failed to enter college for two consecutive years, he was finally able to attend FPT Arena University. Failing to enter college for two consecutive years prevented him from attending FPT Arena University. Not being admitted to college for two consecutive years, he was finally able to enter FPT Arena University. Being finally able to attend FPT Arena University, he failed to enter college for two consecutive year. Đáp án: Not being admitted to college for two consecutive years, he was finally able to enter FPT Arena University.Giải thích : fail to V: không làm được gì đóDịch: Trượt đại học 2 năm liền, cuối cùng anh ấy cũng trúng tuyển trường FPT Arena. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) “Send this urgent document immediately!” the officer told the soldier. The officer advised the soldier to send the urgent document right away. The officer ordered the soldier to deliver the urgent document instantly. The officer requested that the soldier rush out due to the document’s urgency. The officer recommended the soldier leave right away because of the urgent document. Đáp án: The officer ordered the soldier to deliver the urgent document instantly.Giải thích : cụm từ order sb to V: ra lệnh cho ai làm gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . They shouldn’t have played the football match in such bad weather. The football match shouldn’t have been played in such bad weather. The football match shouldn’t have played in such bad weather. The football match shouldn’t have been played by them in such bad weather. The football match shouldn’t be played in such bad weather. Đáp án: The football match shouldn’t have been played in such bad weather.Giải thích : bị động với should have PII => should have been PII Kết quả điểm