-
imaginary
-
imaginative
-
imagining
-
imaginable
Đáp án: imaginary
imaginary /ɪˈmædʒɪnəri/ (adj): không có thực, hư cấu, ảo, không tồn tại trong thực tế
E.g: imaginary fears
– imaginative /i'maed3inativ/ (adj): giàu óc tưởng tượng, sáng tạo, có những ý tưởng mới mẻ
E.g: You'll need to be a little more IMAGINATIVE if you want to hold their attention.
– imaginable /ɪˈmædʒɪnəbl/ (adj): có thế tưởng tượng, hình dung được
E.g: These technological developments were hardly imaginable 30 years ago.
(Những nhân vật như nàng tiên hay phù thủy trong phim hoạt hình Walt Disney đơn thuần hư cấu/ không có thực.)