Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp phần 9 By Anna Chan 2 Tháng sáu, 2024 0 24 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In most countries, compulsory military service does not apply to women. superior mandatory beneficial constructive Đáp án: mandatorycompulsory = mandatory: bắt buộc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Sometimes when I hear the news, I feel very miserable. confused frightened upset disappointed Đáp án: upsetmiserable = upset: buồn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Many political radicals advocated that women should not be discriminated on the basic of their sex. openly criticized rightly claimed publicly said publicly supported Đáp án: publicly supportedadvocate = publicly support: ủng hộ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The raccoon is a nocturnal animal. harmless night marsupial diurnal Đáp án: nightnocturnal = night: (động vật) hoạt động về đêm Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) They are going to hold next year’s congress in San Francisco. Congress is going to be held next year in San Francisco. Congress in San Francisco is going to be held next year. Next year’s congress is going to be held by them held next year. Next year’s congress is going to be held in San Francisco. Đáp án: Next year’s congress is going to be held in San Francisco.Giải thích : câu bị động thời tương lai gần. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) The bill includes service. Service is included by the bill Service included in the bill Service is included in the bill Service is in the bill Đáp án: Service is included in the billGiải thích : bị động của động từ include là include st => st be included: cái gì đó được bao hàm. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) There were so many people on the train that Mary couldn’t get a seat. The train was too crowded for Mary no to get a seat. The train was so crowded that there was nowhere for Mary to sit. So crowded the train was that Mary couldn’t get a seat. The crowded train did not prevent Mary from getting a seat. Đáp án: The train was so crowded that there was nowhere for Mary to sit.Giải thích : cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Although his legs were broken, he managed to get out of the car before it exploded. In spite of his broken legs be broken, he managed to get out of the car before it exploded. In spite of his broken legs, he is able to get out of the car before exploding. Despite his legs were broken, he managed to get out of the car before it exploded. Despite his broken legs, he managed to get out of the car before it exploded. Đáp án: Despite his broken legs, he managed to get out of the car before it exploded.Đáp án: D Giải thích : despite + N: mặc dù Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – awqp1y8s contribute opponent gorilla compliment Đáp án: complimentGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɒ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 5kext9z rained jumped arrived followed Đáp án: jumpedGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /t/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 6x0h1y leader defeat measure creature Đáp án: measureGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /iː/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /e/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 3826fr2j arrange arise area arrive Đáp án: areaGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /e/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản As long as you are still alive, you will definitely encounter the good things in life. well surviving sick dead Đáp án: deadalive: còn sống >< dead: đã chết Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Toxic chemicals continue to be dumped in the North Sea. stop go on follow begin Đáp án: stopcontinue: tiếp tục >< stop: dừng lại Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản With the victory over Germany in the final match, Brazil became the first team to win the trophy five times. fall lose upset defeat Đáp án: losewin: thắng >< lose: thua Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản When did Nguyen Hue defeat Thanh enemies? peoples animals friends kids Đáp án: friendsenemy: kẻ thù >< friend: bạn bè Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Childbearing is the women’s most wonderful role. Giving birth to a baby Bring up a child Educating a child Having no child Đáp án: Giving birth to a babyGiải thích: Childbearing = giving birth to a baby (sự sinh đẻ) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản I didn’t think his the comments were very appropriate at the time. correct right exact suitable Đáp án: suitableGiải thích: appropriate = suitable (a) thích hợp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản John stayed at home from work yesterday because he was feeling under the weather. well sick happy fine Đáp án: sick Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He resembles his brother in appearance very much, which makes his friends unable to recognize names after calls after looks after takes after Đáp án: takes afterGiải thích: resemble = take after (v) giống Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) phần 6Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) phần 7 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Người điểu khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy được phép... Thuật ngữ kinh tế Key Money / Tiền Thuê Ngoại Ngạch; Tiền Sang (Nhà, Cửa Hiệu) ; Tiền Mở Khóa Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Người điểu khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy được phép... Thuật ngữ kinh tế Key Money / Tiền Thuê Ngoại Ngạch; Tiền Sang (Nhà, Cửa Hiệu) ; Tiền Mở Khóa Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – mzo87bk2… Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có nhiều đồi núi nhất Việt Nam? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In most countries, compulsory military service does not apply to women. superior mandatory beneficial constructive Đáp án: mandatorycompulsory = mandatory: bắt buộc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Sometimes when I hear the news, I feel very miserable. confused frightened upset disappointed Đáp án: upsetmiserable = upset: buồn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Many political radicals advocated that women should not be discriminated on the basic of their sex. openly criticized rightly claimed publicly said publicly supported Đáp án: publicly supportedadvocate = publicly support: ủng hộ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The raccoon is a nocturnal animal. harmless night marsupial diurnal Đáp án: nightnocturnal = night: (động vật) hoạt động về đêm Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) They are going to hold next year’s congress in San Francisco. Congress is going to be held next year in San Francisco. Congress in San Francisco is going to be held next year. Next year’s congress is going to be held by them held next year. Next year’s congress is going to be held in San Francisco. Đáp án: Next year’s congress is going to be held in San Francisco.Giải thích : câu bị động thời tương lai gần. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) The bill includes service. Service is included by the bill Service included in the bill Service is included in the bill Service is in the bill Đáp án: Service is included in the billGiải thích : bị động của động từ include là include st => st be included: cái gì đó được bao hàm. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) There were so many people on the train that Mary couldn’t get a seat. The train was too crowded for Mary no to get a seat. The train was so crowded that there was nowhere for Mary to sit. So crowded the train was that Mary couldn’t get a seat. The crowded train did not prevent Mary from getting a seat. Đáp án: The train was so crowded that there was nowhere for Mary to sit.Giải thích : cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Although his legs were broken, he managed to get out of the car before it exploded. In spite of his broken legs be broken, he managed to get out of the car before it exploded. In spite of his broken legs, he is able to get out of the car before exploding. Despite his legs were broken, he managed to get out of the car before it exploded. Despite his broken legs, he managed to get out of the car before it exploded. Đáp án: Despite his broken legs, he managed to get out of the car before it exploded.Đáp án: D Giải thích : despite + N: mặc dù Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – awqp1y8s contribute opponent gorilla compliment Đáp án: complimentGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɒ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 5kext9z rained jumped arrived followed Đáp án: jumpedGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /t/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 6x0h1y leader defeat measure creature Đáp án: measureGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /iː/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /e/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 3826fr2j arrange arise area arrive Đáp án: areaGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /e/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản As long as you are still alive, you will definitely encounter the good things in life. well surviving sick dead Đáp án: deadalive: còn sống >< dead: đã chết Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Toxic chemicals continue to be dumped in the North Sea. stop go on follow begin Đáp án: stopcontinue: tiếp tục >< stop: dừng lại Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản With the victory over Germany in the final match, Brazil became the first team to win the trophy five times. fall lose upset defeat Đáp án: losewin: thắng >< lose: thua Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản When did Nguyen Hue defeat Thanh enemies? peoples animals friends kids Đáp án: friendsenemy: kẻ thù >< friend: bạn bè Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Childbearing is the women’s most wonderful role. Giving birth to a baby Bring up a child Educating a child Having no child Đáp án: Giving birth to a babyGiải thích: Childbearing = giving birth to a baby (sự sinh đẻ) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản I didn’t think his the comments were very appropriate at the time. correct right exact suitable Đáp án: suitableGiải thích: appropriate = suitable (a) thích hợp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản John stayed at home from work yesterday because he was feeling under the weather. well sick happy fine Đáp án: sick Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He resembles his brother in appearance very much, which makes his friends unable to recognize names after calls after looks after takes after Đáp án: takes afterGiải thích: resemble = take after (v) giống Kết quả điểm