Trắc nghiệm tiếng Anh Tìm từ trái nghĩa cơ bản phần 4 By Anna Chan 28 Tháng năm, 2024 0 36 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Tìm từ trái nghĩa cơ bản Name some famous football players in the world. infamous unknown impossible irregular Đáp án: unknown famous: nổi tiếng >< unknown: vô danh Be quiet or you’ll wake the whole house! still noisy peaceful tranquil Đáp án: noisy quiet: yên lặng >< noisy: ồn ào The temperature soared to above 100 degrees in the shade. below up over around Đáp án: below above: trên >< below: dưới I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. unplanned deliberate accidental unintentional Đáp án: deliberate chance: vô tình >< deliberate: cố ý It must be difficult to cope with three small children and a job. easy free confusing tricky Đáp án: easy difficult: khó khăn >< easy: dễ dàng Kevin stopped to buy the evening paper from a news vendor. purchase get sell give Đáp án: sell buy: mua >< sell: bán As long as you are still alive, you will definitely encounter the good things in life. well surviving sick dead Đáp án: dead alive: còn sống >< dead: đã chết The business was acquired from Orion four years ago. before later ahead last Đáp án: ahead ago: trước đây >< ahead: sắp tới Advanced students need to be aware of the important of collocation. of high level of great important of low level of steady progress Đáp án: of low level advanced: giỏi, tiên tiến >< of low level: ở mức kém One in seven accidents is caused by sleepy drivers. awake unwell exhausted talkative Đáp án: awake sleepy: buồn ngủ >< awake: tỉnh táo Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons. Bad Weak Slow Ugly Đáp án: Slow rapid: nhanh chóng >< slow: chậm chạp He put on his best clothes for the party. wear take off turn off dress Đáp án: dress put on: mặc vào >< take off: cởi ra The bank announced that it was to merge with another of the high street banks. associate separate cooperate assemble Đáp án: separate merge: sát nhập >< separate: chia rẽ We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being. lively frequented accessible revealed Đáp án: revealed secret: bí mật >< revealed: bị tiết lộ You can find the answer to almost any question in cyberspace. require comment answer sentence Đáp án: answer question: câu hỏi >< answer: câu trả lời The best time to visit is during the dry season, from October to April, when the hard forest rain is over. wet engaging obvious cordial Đáp án: wet dry: khô >< wet: ẩm ướt When the bank refused to lend us any more money we realized we’d reached the end of the road. give hold take borrow Đáp án: borrow lend: cho mượn >< borrow: mượn I’d like to pay some money into my bank account. withdraw some money from put some money into give some money out leave some money aside Đáp án: withdraw some money from pay some money into: gửi tiền vào tài khoản >< withdraw some money from: rút tiền từ tài khoản Fish only species that are not of concern, threatened or endangered. bettered born safeguarded taught Đáp án: safeguarded endanger: đe dọa >< safeguard: bảo vệ Due to an increase in population and the use of nearby land for farming, there are toxic levels of chemicals in the water. fall lowness shortage illness Đáp án: fall increase: sự gia tăng >< fall:sự giảm sút Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTìm từ đồng nghĩa nâng cao phần 4Next articleTìm từ trái nghĩa cơ bản phần 5 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bailee / Người nhận hàng hóa ký gửi Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy có được... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) – Tìm từ có phát âm khác biệt – 3rzvxzq … - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bailee / Người nhận hàng hóa ký gửi Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy có được... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) – Tìm từ có phát âm khác biệt – 3rzvxzq … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Someone will pay you in ten days…. Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: 2 tỉnh nào từng được sáp nhập rồi lại tách ra? Load more
Name some famous football players in the world. infamous unknown impossible irregular Đáp án: unknown famous: nổi tiếng >< unknown: vô danh Be quiet or you’ll wake the whole house! still noisy peaceful tranquil Đáp án: noisy quiet: yên lặng >< noisy: ồn ào The temperature soared to above 100 degrees in the shade. below up over around Đáp án: below above: trên >< below: dưới I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. unplanned deliberate accidental unintentional Đáp án: deliberate chance: vô tình >< deliberate: cố ý It must be difficult to cope with three small children and a job. easy free confusing tricky Đáp án: easy difficult: khó khăn >< easy: dễ dàng Kevin stopped to buy the evening paper from a news vendor. purchase get sell give Đáp án: sell buy: mua >< sell: bán As long as you are still alive, you will definitely encounter the good things in life. well surviving sick dead Đáp án: dead alive: còn sống >< dead: đã chết The business was acquired from Orion four years ago. before later ahead last Đáp án: ahead ago: trước đây >< ahead: sắp tới Advanced students need to be aware of the important of collocation. of high level of great important of low level of steady progress Đáp án: of low level advanced: giỏi, tiên tiến >< of low level: ở mức kém One in seven accidents is caused by sleepy drivers. awake unwell exhausted talkative Đáp án: awake sleepy: buồn ngủ >< awake: tỉnh táo Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons. Bad Weak Slow Ugly Đáp án: Slow rapid: nhanh chóng >< slow: chậm chạp He put on his best clothes for the party. wear take off turn off dress Đáp án: dress put on: mặc vào >< take off: cởi ra The bank announced that it was to merge with another of the high street banks. associate separate cooperate assemble Đáp án: separate merge: sát nhập >< separate: chia rẽ We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being. lively frequented accessible revealed Đáp án: revealed secret: bí mật >< revealed: bị tiết lộ You can find the answer to almost any question in cyberspace. require comment answer sentence Đáp án: answer question: câu hỏi >< answer: câu trả lời The best time to visit is during the dry season, from October to April, when the hard forest rain is over. wet engaging obvious cordial Đáp án: wet dry: khô >< wet: ẩm ướt When the bank refused to lend us any more money we realized we’d reached the end of the road. give hold take borrow Đáp án: borrow lend: cho mượn >< borrow: mượn I’d like to pay some money into my bank account. withdraw some money from put some money into give some money out leave some money aside Đáp án: withdraw some money from pay some money into: gửi tiền vào tài khoản >< withdraw some money from: rút tiền từ tài khoản Fish only species that are not of concern, threatened or endangered. bettered born safeguarded taught Đáp án: safeguarded endanger: đe dọa >< safeguard: bảo vệ Due to an increase in population and the use of nearby land for farming, there are toxic levels of chemicals in the water. fall lowness shortage illness Đáp án: fall increase: sự gia tăng >< fall:sự giảm sút Kết quả điểm