Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – He is having a lot of difficulties, ? … By Thuỷ Tiên 1 Tháng chín, 2024 0 55 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He is having a lot of difficulties, ? doesn’t it isn’t it isn’t he doesn’t he Đáp án: isn’t heGiải thích: câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định vế sau phủ định, không thay đổi về mặt thời động từ.Dịch: Anh ấy đang gặp rất nhiều rắc rối, có phải không? If she sold her car, she ………… much money. gets would get will get would have got. Đáp án: would getGiải thích: câu điều kiện loại 2, ta có dấu hiệu là một vế ở thời quá khứ nên vế còn lại ta chia would V.Dịch: Nếu cô ấy bán xe, cô ấy đã có nhiều tiền rồi. (nhưng thực tế cô không bán) _______ of your brothers and sisters do you feel closer to? Who What Whose Which Đáp án: WhichGiải thích: trong các từ trên chỉ có which đi được với “of”. Which of + Ns: ai/ cái nào trong số…Dịch: Ai trong số những người anh chị em của bạn mà bạn thấy gần gũi nhất? Wow! What a _______ your sister is! I couldn’t get off the phone! talk talking talker talkative Đáp án: talkativeGiải thích: what + a/an + adj + S V! Câu cảm thánDịch: Ồ! Chị gái cậu nói thật nhiều! Tôi không thể buông điện thoại xuống. His teacher regrets _______ him that his application for the job has been turned down. tell to tell telling tells Đáp án: to tellGiải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối. This is the factory …………………………… at work. they are where they are where are in where they are Đáp án: where they areGiải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn.Dịch: Đây là nhà máy nơi họ làm việc. Last year I ________ all of my books in my office. keep kept have kept has kept Đáp án: keptGiải thích: dựa vào mốc thời gian last year, ta chia động từ thời quá khứ.Dịch: Năm ngoái, tôi giữ tất cả sách của mình ở cơ quan. The regulations have been put into __________ on a trial basis. trial test examination Đáp án: trialGiải thích: cấu trúc put into practice: đưa vào thực tiễnDịch: Đạo luật đã được đưa vào thực tiễn trên phạm vi thử nghiệm. Is it just you or was he _______ nonsense in the get-together? saying talking telling speaking Đáp án: talkingGiải thích: cấu trúc talk nonsense: nói vớ vẩnDịch: Có phải cậu hay anh ta vừa nói nhảm trong buổi tụ tập không? Ask me again tomorrow. I’ll have to give it some _______. think thought thoughtful thoughtless Đáp án: thoughtGiải thích: some + NDịch: Hỏi tôi lần nữa vào ngày mai. Tôi sẽ cân nhắc. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleLong Credit / Tín Dụng Dài HạnNext articleDự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 02-09-2024 Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
He is having a lot of difficulties, ? doesn’t it isn’t it isn’t he doesn’t he Đáp án: isn’t heGiải thích: câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định vế sau phủ định, không thay đổi về mặt thời động từ.Dịch: Anh ấy đang gặp rất nhiều rắc rối, có phải không? If she sold her car, she ………… much money. gets would get will get would have got. Đáp án: would getGiải thích: câu điều kiện loại 2, ta có dấu hiệu là một vế ở thời quá khứ nên vế còn lại ta chia would V.Dịch: Nếu cô ấy bán xe, cô ấy đã có nhiều tiền rồi. (nhưng thực tế cô không bán) _______ of your brothers and sisters do you feel closer to? Who What Whose Which Đáp án: WhichGiải thích: trong các từ trên chỉ có which đi được với “of”. Which of + Ns: ai/ cái nào trong số…Dịch: Ai trong số những người anh chị em của bạn mà bạn thấy gần gũi nhất? Wow! What a _______ your sister is! I couldn’t get off the phone! talk talking talker talkative Đáp án: talkativeGiải thích: what + a/an + adj + S V! Câu cảm thánDịch: Ồ! Chị gái cậu nói thật nhiều! Tôi không thể buông điện thoại xuống. His teacher regrets _______ him that his application for the job has been turned down. tell to tell telling tells Đáp án: to tellGiải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối. This is the factory …………………………… at work. they are where they are where are in where they are Đáp án: where they areGiải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn.Dịch: Đây là nhà máy nơi họ làm việc. Last year I ________ all of my books in my office. keep kept have kept has kept Đáp án: keptGiải thích: dựa vào mốc thời gian last year, ta chia động từ thời quá khứ.Dịch: Năm ngoái, tôi giữ tất cả sách của mình ở cơ quan. The regulations have been put into __________ on a trial basis. trial test examination Đáp án: trialGiải thích: cấu trúc put into practice: đưa vào thực tiễnDịch: Đạo luật đã được đưa vào thực tiễn trên phạm vi thử nghiệm. Is it just you or was he _______ nonsense in the get-together? saying talking telling speaking Đáp án: talkingGiải thích: cấu trúc talk nonsense: nói vớ vẩnDịch: Có phải cậu hay anh ta vừa nói nhảm trong buổi tụ tập không? Ask me again tomorrow. I’ll have to give it some _______. think thought thoughtful thoughtless Đáp án: thoughtGiải thích: some + NDịch: Hỏi tôi lần nữa vào ngày mai. Tôi sẽ cân nhắc. Kết quả điểm