Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – My computer makes a _______ low buzzing noise. … By Thuỷ Tiên 15 Tháng mười một, 2024 0 7 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) My computer makes a _______ low buzzing noise. continue continued continuing continuous Đáp án: continuousGiải thích: continuous: liên miên không ngừng.Dịch: Máy tính của tôi cứ kêu ù ù liên miên không ngừng. Space travel is one of the marvels wonders of modern _______. science scientific scientifically scientist Đáp án: scienceGiải thích: sau tính từ ta cần một danh từ, modern science: khoa học hiện đại.Dịch: Sự di chuyển vào vũ trụ là một trong những kì tích tuyệt vời của khoa học hiện đại. She seems to have spent all her life studying in _______ establishments. education educate educated educational Đáp án: educationGiải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục. I like most sports but tennis is my first _______. love lover lovely loveless Đáp án: loveGiải thích: first love: tình yêu đầuDịch: Tôi thích hầu hết môn thể thao nhưng tennis là môn đầu tiên tôi thích. Many locals are _______ opposed to the development project. strength strong strengthen strongly Đáp án: stronglyGiải thích: ta cần một trạng từ nhấn mạnh ở giữa tobe và động từ bị động (opposed).Dịch: Nhiều địa phương kịch liệt phản đối dự án phát triển đó. ……..his illness, he had to cancel the appointment. However Despite If Because of Đáp án: Because ofGiải thích: because of + N: bởi vìDịch: Vì bị bệnh, nên anh ấy phải hủy cuộc hẹn của mình. My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents. was had been is has been Đáp án: had beenGiải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà. In 1778, he ……………… to London to study with Benjamin West for four years. has gone had gone would go went Đáp án: wentGiải thích: ta thấy mốc thời gian 1778 đã qua, nên câu chia ở thời quá khứ đơn giản.Dịch: Vào năm 1778, ông ấy đến London để nghiên cứu với Benjamin West trong vòng 5 năm. ……..he comes to the theater with me, I shall go alone. Because of Because Unless When Đáp án: UnlessGiải thích Unless = If…not…, câu điều kiện loại 1Dịch: Trừ khi anh ta đến rạp chiếu phim với tôi, không thì tôi sẽ đi một mình. She doesn’t mind _______ me with my exercises help to help helping helps Đáp án: helpingGiải thích: cấu trúc mind Ving: phiền, ngại làm gì.Dịch: Cô ấy không ngại giúp đỡ tôi làm bài tập. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleLong Hedge / Mua Hợp Đồng Kỳ Hạn Để Phòng Giá LênNext articleBrick And Mortar / Gạch và vữa Thuỷ Tiên Bài liên quan Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 17-11-2024 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất cả nước? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours…. - Advertisement - Tin mới nhất Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 17-11-2024 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất cả nước? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao – I take my hat off to all those people who worked hard to... Thuật ngữ kinh tế Installed Capacity / Năng Suất Thiết Đặt Load more
My computer makes a _______ low buzzing noise. continue continued continuing continuous Đáp án: continuousGiải thích: continuous: liên miên không ngừng.Dịch: Máy tính của tôi cứ kêu ù ù liên miên không ngừng. Space travel is one of the marvels wonders of modern _______. science scientific scientifically scientist Đáp án: scienceGiải thích: sau tính từ ta cần một danh từ, modern science: khoa học hiện đại.Dịch: Sự di chuyển vào vũ trụ là một trong những kì tích tuyệt vời của khoa học hiện đại. She seems to have spent all her life studying in _______ establishments. education educate educated educational Đáp án: educationGiải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục. I like most sports but tennis is my first _______. love lover lovely loveless Đáp án: loveGiải thích: first love: tình yêu đầuDịch: Tôi thích hầu hết môn thể thao nhưng tennis là môn đầu tiên tôi thích. Many locals are _______ opposed to the development project. strength strong strengthen strongly Đáp án: stronglyGiải thích: ta cần một trạng từ nhấn mạnh ở giữa tobe và động từ bị động (opposed).Dịch: Nhiều địa phương kịch liệt phản đối dự án phát triển đó. ……..his illness, he had to cancel the appointment. However Despite If Because of Đáp án: Because ofGiải thích: because of + N: bởi vìDịch: Vì bị bệnh, nên anh ấy phải hủy cuộc hẹn của mình. My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents. was had been is has been Đáp án: had beenGiải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà. In 1778, he ……………… to London to study with Benjamin West for four years. has gone had gone would go went Đáp án: wentGiải thích: ta thấy mốc thời gian 1778 đã qua, nên câu chia ở thời quá khứ đơn giản.Dịch: Vào năm 1778, ông ấy đến London để nghiên cứu với Benjamin West trong vòng 5 năm. ……..he comes to the theater with me, I shall go alone. Because of Because Unless When Đáp án: UnlessGiải thích Unless = If…not…, câu điều kiện loại 1Dịch: Trừ khi anh ta đến rạp chiếu phim với tôi, không thì tôi sẽ đi một mình. She doesn’t mind _______ me with my exercises help to help helping helps Đáp án: helpingGiải thích: cấu trúc mind Ving: phiền, ngại làm gì.Dịch: Cô ấy không ngại giúp đỡ tôi làm bài tập. Kết quả điểm