Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – The director _______ for the meeting by the time I got to his office. … By Anna Chan 13 Tháng bảy, 2024 0 40 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) The director _______ for the meeting by the time I got to his office. left had left leaves will leave Đáp án: had leftGiải thích: when QKĐ, QKHT: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.Dịch: Giám đốc đã rời đi để tham gia cuộc họp trước lúc tôi đến cơ quan của ông ấy. It is earth’s gravity that ………………. people their weight. gives give giving given Đáp án: givesGiải thích: Câu cleft sentence (câu chẻ), ssoongj từ cần điền là động từ thuộc về củ ngữ trước “that” (the earth’s gravity).Dịch: Chính là lực hấp dẫn trái đất mà cho con người cân nặng. Tell me …………………. you want and I will try to help you. that what who which Đáp án: whatGiải thích: đây là cấu trúc mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ, có cấu trúc Wh-ques + S + V, đóng vai trò như một danh từ.Dịch: Nói với tôi những gì bạn muốn và tôi sẽ cố gắng giúp bạn. In my company only executives are eligible ________ share option schemes. for of with to Đáp án: toGiải thích: cấu trúc be eligible to st: có đủ điền kiện pháp lý để làm gì.Dịch: Ở công ty tôi, chỉ giám đốc điều hành với có quyền chia sẻ các kế hoạch lựa chọn. Would you mind _______ more clearly, please? speak speaking to speak spoke Đáp án: speakingGiải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gìDịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không. The workers stopped _______ a rest because they felt tired. take to take taking took Đáp án: to takeGiải thích: stop to V: dừng việc đang làm lại để làm việc khác.Dịch: Công nhân dừng tay để nghỉ vì họ cảm thấy mệt. ……….more help, I could call my neighbour. Needed I should I have needed Should I need Đáp án: Should I needGiải thích: đảo nghĩa câu điều kiện loại 1Dịch: Nếu tôi cần thêm sự giúp đỡ, tôi có thể gọi hàng xóm của mình. Space travel is one of the marvels wonders of modern _______. science scientific scientifically scientist Đáp án: scienceGiải thích: sau tính từ ta cần một danh từ, modern science: khoa học hiện đại.Dịch: Sự di chuyển vào vũ trụ là một trong những kì tích tuyệt vời của khoa học hiện đại. ___________it was late, we decided to take a taxi home. Because Since Because of Although Đáp án: BecauseGiải thích: because + mệnh đề: bởi vìDịch: bởi vì đã muộn, chúng tôi quyết định bắt taxi về nhà. My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents. was had been is has been Đáp án: had beenGiải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – : We got lost because we forgot to take a map with us….Next articleBP Oil Spill / Vụ tràn dầu của công ty dầu khí BP Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
The director _______ for the meeting by the time I got to his office. left had left leaves will leave Đáp án: had leftGiải thích: when QKĐ, QKHT: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.Dịch: Giám đốc đã rời đi để tham gia cuộc họp trước lúc tôi đến cơ quan của ông ấy. It is earth’s gravity that ………………. people their weight. gives give giving given Đáp án: givesGiải thích: Câu cleft sentence (câu chẻ), ssoongj từ cần điền là động từ thuộc về củ ngữ trước “that” (the earth’s gravity).Dịch: Chính là lực hấp dẫn trái đất mà cho con người cân nặng. Tell me …………………. you want and I will try to help you. that what who which Đáp án: whatGiải thích: đây là cấu trúc mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ, có cấu trúc Wh-ques + S + V, đóng vai trò như một danh từ.Dịch: Nói với tôi những gì bạn muốn và tôi sẽ cố gắng giúp bạn. In my company only executives are eligible ________ share option schemes. for of with to Đáp án: toGiải thích: cấu trúc be eligible to st: có đủ điền kiện pháp lý để làm gì.Dịch: Ở công ty tôi, chỉ giám đốc điều hành với có quyền chia sẻ các kế hoạch lựa chọn. Would you mind _______ more clearly, please? speak speaking to speak spoke Đáp án: speakingGiải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gìDịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không. The workers stopped _______ a rest because they felt tired. take to take taking took Đáp án: to takeGiải thích: stop to V: dừng việc đang làm lại để làm việc khác.Dịch: Công nhân dừng tay để nghỉ vì họ cảm thấy mệt. ……….more help, I could call my neighbour. Needed I should I have needed Should I need Đáp án: Should I needGiải thích: đảo nghĩa câu điều kiện loại 1Dịch: Nếu tôi cần thêm sự giúp đỡ, tôi có thể gọi hàng xóm của mình. Space travel is one of the marvels wonders of modern _______. science scientific scientifically scientist Đáp án: scienceGiải thích: sau tính từ ta cần một danh từ, modern science: khoa học hiện đại.Dịch: Sự di chuyển vào vũ trụ là một trong những kì tích tuyệt vời của khoa học hiện đại. ___________it was late, we decided to take a taxi home. Because Since Because of Although Đáp án: BecauseGiải thích: because + mệnh đề: bởi vìDịch: bởi vì đã muộn, chúng tôi quyết định bắt taxi về nhà. My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents. was had been is has been Đáp án: had beenGiải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà. Kết quả điểm