Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) phần 1 By Anna Chan 31 Tháng năm, 2024 0 44 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Ann’s encouraging words gave me ________ to undertake the demanding task once again. a point an incentive a resolution a target Đáp án: an incentive A. a point: một điểm B. an incentive: một sự khích lệ C. a resolution: một cuộc cách mạng D. a target: một mục tiêu Như vậy dựa theo nghĩa của 4 đáp án, ta chọn B. Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister. thoroughly fully sharply coolly Đáp án: thoroughly Giải thích:thoroughly (adv): [một cách] hoàn toàn, hết sức fully (adv): [một cách] đầy đủ sharply (adv): [một cách] rõ nét, sắc nét coolly (adv): mát mẻ, điềm tĩnh Tạm dịch: Tính cách dễ gần của cô ấy hoàn toàn đối lập với chị gái. I assume that you are acquainted ________ this subject since you are responsible ________ writing the accompanying materials. to/for with/for to/to with/with Đáp án: with/for Đây là câu hỏi về giới từ, đòi hỏi các em phải có những hiểu biết về các cụm từ cố định. Hai cụm mà đề bài hỏi thực ra cũng là cụm khá đơn giản và dễ gặp: Tobe acquainted with ….. : quen với …….. Tobe responsible for …… : chịu trách nhiệm về …… Tôi cho rằng bạn đã quen với chủ đề này bỏi vì bạn chịu trách nhiệm việc viết các tài liệu kèm theo. My cousin was nervous about being interviewed on television, but he ______ to the occasion wonderfully. raised rose fell faced Đáp án: rose Ta có cụm “rise to the occasion”: tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó khăn bất ngờ Anh họ tôi lo lắng về việc phỏng vấn trên TV, nhưng anh ấy đã ứng phó rất tốt. We expected him at eight, but he finally _______at midnight. turned up came off came to turned in Đáp án: turned up turned up (v): xuất hiện came off (v): rời ra came to (v): đến đâu turned in (v): thu lại Tạm dịch: Chúng tôi mong đợi gặp anh ấy lúc 8h nhưng cuối cùng anh ấy xuất hiện vào nửa đêm. She is without _____ the best student in the class. evidence fail sense mistake Đáp án: fail Without fail (đều đặn, luôn luôn). This winter wasn’t_______ as difficult as last winter. almost nearly closely just Đáp án: nearly Almost: hầu như, suýt Nearly: hầu như, gần như Closely: [một cách] chặt chẽ, [một cách] sát sao Just: chỉ, mỗi… Dịch câu: Mùa đông này gần như ko khắc nghiệt như năm ngoái. They were among the first companies to exploit the ______ of the Internet. potential prospect possibility ability Đáp án: potential A. potential : Tiềm năng B. prospect : Cơ may thành công/ triển vọng C. possibility : Khả năng [có thể xảy ra]/ triển vọng D. ability : Khả năng Dịch nghĩa: Họ là một trong những công ty khai thác tiềm năng của Internet. Tom: “Is there anything interesting _____ the paper today?” Anna: “Well, there’s an unusual picture____ the back page ” on – on in – on in – in on – in Đáp án: in – on In the paper: trong báo On … page: trên trang …( nào đó) Dịch câu: Tom: “Hôm nay có điều gì thú vị trong bài báo này không?” – Anna: “À, có một hình ảnh khác thường ở trang sau” Scientists warn that many of the world’s great cities are _______ flooding. being at risk in danger of endangered Đáp án: in danger of In danger of: đang có nguy cơ Paul is a very _______ character, he is never relaxed with strangers. self-conscious self-satisfied self-directed self-confident Đáp án: self-conscious Giải thích: Paul có tính e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ. self-consicious (adj): e ngại self-directed (adj): tự quyết self- satisfied (adj): tự mãn self-confident (adj): tự tin The authorities _______ actions to stop illegal purchase of wild animals and their associated products effectively. However, they didn’t do so. must have taken had to take needed have taken should have taken Đáp án: should have taken Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng để diễn tả những khả năng xảy ra trong quá khứ. must have taken: chắc có lẽ là had to take: phải needed have taken: đáng lẽ ra cần should have taken: lẽ ra đã nên Tạm dịch: Các nhà chức trách lẽ ra đã nên hành động ngay để ngăn chặn mua bán trai phép động vật hoang dã và những sản phẩm liên kết của họ. I’ve been on _____ nine since I heard that I passed the exam. happiness sky universe cloud Đáp án: cloud Tobe on cloud nine (a) sung sướng tận chín tầng mây Dịch: Tôi đã sung sướng chín tầng mây từ khi nghe được rằng tôi đã thi đỗ. Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential. speak pass mutter breathe Đáp án: breathe Giải thích: speak (v): nói, nói chuyện pass (v): qua, đi qua mutter (v): nói thì thầm breathe (v): thở; to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật. Mr. Putin won a fourth term as Russia’s president, picking up more than three-quarters of the vote with ______ of more than 67%. an outcome a turnup a turnout an output Đáp án: a turnout Câu này nhiều bạn sẽ phân vân đáp án A và C, chúng ta cần dịch nghĩa 2 từ này. A. outcome kết quả B. turnout số người bỏ phiếu Ngài Putin đã thắng cử tổng thống nhiệm kì thứ tư của Nga, dành được ¾ số phiếu bầu với số người bỏ phiếu là hơn 67%. Snow and rain ______ of nature. are phenomena is phenomena is phenomenon are phenomenon Đáp án: are phenomena phenomenon (n): hiện tượng. Số nhiều của “phenomenon” là phenomena Trong câu này ta phải dùng danh từ số nhiều, và to be là “are” Tạm dịch: Tuyết và mưa là hiện tượng của tự nhiên. Many young people in rural areas don`t want to spend their lives on the farm like ______ parents. weather-beaten up-to-date long-term wide-range Đáp án: weather-beaten A. weather-beaten : không chịu được sương gió B. up-to-date: hiện đại, hợp thời C. long-term : dài hạn D. wide-range: rộng rãi Câu này dịch là: Nhiều người trẻ vùng nông thôn không muốn dành cuộc sống của họ ở trên trang trại như những người cha mẹ không chiụ được sương gió. “Can I use your computer?” – “_______.” Well done. No, thanks. Of course Yes, I can Đáp án: Of course – Tớ có thể sử dụng máy tính của cậu không? – Dĩ nhiên rồi. A. Làm tốt lắm. B. Không, cám ơn. D. Đúng, tớ có thể. The second bus ________ didn’t stop either. that was full what was full which was full that was full Đáp án: which was full Câu này dịch như sau: Chuyến xe buýt thứ 2, cái mà đã đầy hành khách, cũng không dừng lại. Cấu trúc mệnh đề quan hệ dung which thay cho danh từ chỉ vật đứng trước (the second bus) và có số thứ tự nên dùng dấu phẩy Dawn’s thinking of setting ______ a social club for local disabled people. out in up off Đáp án: up A. set out trưng bày B. set in bắt đầu C. set up thành lập (tổ chức, ủy ban) D. set off làm nổi bật Dawn đang nghĩa về việc thành lập một câu lạc bộ xã hội dành cho những người khuyết tật trông địa phương. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao phần 14Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản phần 12 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Ann’s encouraging words gave me ________ to undertake the demanding task once again. a point an incentive a resolution a target Đáp án: an incentive A. a point: một điểm B. an incentive: một sự khích lệ C. a resolution: một cuộc cách mạng D. a target: một mục tiêu Như vậy dựa theo nghĩa của 4 đáp án, ta chọn B. Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister. thoroughly fully sharply coolly Đáp án: thoroughly Giải thích:thoroughly (adv): [một cách] hoàn toàn, hết sức fully (adv): [một cách] đầy đủ sharply (adv): [một cách] rõ nét, sắc nét coolly (adv): mát mẻ, điềm tĩnh Tạm dịch: Tính cách dễ gần của cô ấy hoàn toàn đối lập với chị gái. I assume that you are acquainted ________ this subject since you are responsible ________ writing the accompanying materials. to/for with/for to/to with/with Đáp án: with/for Đây là câu hỏi về giới từ, đòi hỏi các em phải có những hiểu biết về các cụm từ cố định. Hai cụm mà đề bài hỏi thực ra cũng là cụm khá đơn giản và dễ gặp: Tobe acquainted with ….. : quen với …….. Tobe responsible for …… : chịu trách nhiệm về …… Tôi cho rằng bạn đã quen với chủ đề này bỏi vì bạn chịu trách nhiệm việc viết các tài liệu kèm theo. My cousin was nervous about being interviewed on television, but he ______ to the occasion wonderfully. raised rose fell faced Đáp án: rose Ta có cụm “rise to the occasion”: tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó khăn bất ngờ Anh họ tôi lo lắng về việc phỏng vấn trên TV, nhưng anh ấy đã ứng phó rất tốt. We expected him at eight, but he finally _______at midnight. turned up came off came to turned in Đáp án: turned up turned up (v): xuất hiện came off (v): rời ra came to (v): đến đâu turned in (v): thu lại Tạm dịch: Chúng tôi mong đợi gặp anh ấy lúc 8h nhưng cuối cùng anh ấy xuất hiện vào nửa đêm. She is without _____ the best student in the class. evidence fail sense mistake Đáp án: fail Without fail (đều đặn, luôn luôn). This winter wasn’t_______ as difficult as last winter. almost nearly closely just Đáp án: nearly Almost: hầu như, suýt Nearly: hầu như, gần như Closely: [một cách] chặt chẽ, [một cách] sát sao Just: chỉ, mỗi… Dịch câu: Mùa đông này gần như ko khắc nghiệt như năm ngoái. They were among the first companies to exploit the ______ of the Internet. potential prospect possibility ability Đáp án: potential A. potential : Tiềm năng B. prospect : Cơ may thành công/ triển vọng C. possibility : Khả năng [có thể xảy ra]/ triển vọng D. ability : Khả năng Dịch nghĩa: Họ là một trong những công ty khai thác tiềm năng của Internet. Tom: “Is there anything interesting _____ the paper today?” Anna: “Well, there’s an unusual picture____ the back page ” on – on in – on in – in on – in Đáp án: in – on In the paper: trong báo On … page: trên trang …( nào đó) Dịch câu: Tom: “Hôm nay có điều gì thú vị trong bài báo này không?” – Anna: “À, có một hình ảnh khác thường ở trang sau” Scientists warn that many of the world’s great cities are _______ flooding. being at risk in danger of endangered Đáp án: in danger of In danger of: đang có nguy cơ Paul is a very _______ character, he is never relaxed with strangers. self-conscious self-satisfied self-directed self-confident Đáp án: self-conscious Giải thích: Paul có tính e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ. self-consicious (adj): e ngại self-directed (adj): tự quyết self- satisfied (adj): tự mãn self-confident (adj): tự tin The authorities _______ actions to stop illegal purchase of wild animals and their associated products effectively. However, they didn’t do so. must have taken had to take needed have taken should have taken Đáp án: should have taken Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng để diễn tả những khả năng xảy ra trong quá khứ. must have taken: chắc có lẽ là had to take: phải needed have taken: đáng lẽ ra cần should have taken: lẽ ra đã nên Tạm dịch: Các nhà chức trách lẽ ra đã nên hành động ngay để ngăn chặn mua bán trai phép động vật hoang dã và những sản phẩm liên kết của họ. I’ve been on _____ nine since I heard that I passed the exam. happiness sky universe cloud Đáp án: cloud Tobe on cloud nine (a) sung sướng tận chín tầng mây Dịch: Tôi đã sung sướng chín tầng mây từ khi nghe được rằng tôi đã thi đỗ. Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential. speak pass mutter breathe Đáp án: breathe Giải thích: speak (v): nói, nói chuyện pass (v): qua, đi qua mutter (v): nói thì thầm breathe (v): thở; to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật. Mr. Putin won a fourth term as Russia’s president, picking up more than three-quarters of the vote with ______ of more than 67%. an outcome a turnup a turnout an output Đáp án: a turnout Câu này nhiều bạn sẽ phân vân đáp án A và C, chúng ta cần dịch nghĩa 2 từ này. A. outcome kết quả B. turnout số người bỏ phiếu Ngài Putin đã thắng cử tổng thống nhiệm kì thứ tư của Nga, dành được ¾ số phiếu bầu với số người bỏ phiếu là hơn 67%. Snow and rain ______ of nature. are phenomena is phenomena is phenomenon are phenomenon Đáp án: are phenomena phenomenon (n): hiện tượng. Số nhiều của “phenomenon” là phenomena Trong câu này ta phải dùng danh từ số nhiều, và to be là “are” Tạm dịch: Tuyết và mưa là hiện tượng của tự nhiên. Many young people in rural areas don`t want to spend their lives on the farm like ______ parents. weather-beaten up-to-date long-term wide-range Đáp án: weather-beaten A. weather-beaten : không chịu được sương gió B. up-to-date: hiện đại, hợp thời C. long-term : dài hạn D. wide-range: rộng rãi Câu này dịch là: Nhiều người trẻ vùng nông thôn không muốn dành cuộc sống của họ ở trên trang trại như những người cha mẹ không chiụ được sương gió. “Can I use your computer?” – “_______.” Well done. No, thanks. Of course Yes, I can Đáp án: Of course – Tớ có thể sử dụng máy tính của cậu không? – Dĩ nhiên rồi. A. Làm tốt lắm. B. Không, cám ơn. D. Đúng, tớ có thể. The second bus ________ didn’t stop either. that was full what was full which was full that was full Đáp án: which was full Câu này dịch như sau: Chuyến xe buýt thứ 2, cái mà đã đầy hành khách, cũng không dừng lại. Cấu trúc mệnh đề quan hệ dung which thay cho danh từ chỉ vật đứng trước (the second bus) và có số thứ tự nên dùng dấu phẩy Dawn’s thinking of setting ______ a social club for local disabled people. out in up off Đáp án: up A. set out trưng bày B. set in bắt đầu C. set up thành lập (tổ chức, ủy ban) D. set off làm nổi bật Dawn đang nghĩa về việc thành lập một câu lạc bộ xã hội dành cho những người khuyết tật trông địa phương. Kết quả điểm