Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – Parks which are found in downtown areas where office workers and store employees can enjoy their lunch hours sitting on the green grass in clean, fresh air. … By Thuỷ Tiên 3 Tháng mười hai, 2024 0 7 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Parks which are found in downtown areas where office workers and store employees can enjoy their lunch hours sitting on the green grass in clean, fresh air. Which Employees Lunch hours sitting Fresh air Đáp án: WhichGiải thích: câu thiếu động từ chính, nên không dùng mệnh đề quan hệ. What happened in New York were a reaction from city workers, including firemen and policemen who had been laid off from their jobs. What happened Were Including Their Đáp án: WereGiải thích: chủ ngữ là mệnh đề danh ngữ what S V ⇒ Động từ chia số ít Do most boys and girls give a great deal of thought to their future employ ? Most Give Thought Employ Đáp án: EmployGiải thích: sau tính từ là danh từ He has a great deal of books most of which are on science and technology. A great deal of Most of Which Are on Đáp án: A great deal ofGiải thích: books là danh từ đếm được số nhiều nên không đi với a great deal of Each of the nurses report to the operating room when his or her name is called. Of the Report His or her name Is called Đáp án: ReportGiải thích: Chủ ngữ each of the + Ns + V số ít, câu bị động. The chief of police demanded from his assistants an orderly investigation, a well-written report, and that they work hard. The chief From Orderly That they work hard Đáp án: That they work hardGiải thích: cấu trúc song song, các từ nối với nhau bởi and có cùng từ loại, investigation, a well-written report là danh từ nên đáp án D cần được sửa thành danh từ Since January this year, Joe has suffered two injuries, one to his ankle and the other in New York. Since Has suffered One to In New York Đáp án: In New YorkGiải thích: Câu đề cập đến “2 injuries” mà Joe gặp phải, 1 vết thương ở mắt cá chân, vết thương kia sẽ sở một bộ phận cơ thể khác, cứ không thể nói là ở New York. His health gets good and better because he does gymnastics regularly. Good Because Does Regularly Đáp án: GoodGiải thích: cấu trúc so sánh lũy tiến get + so sánh hơn + and + so sánh hơn: càng ngày càng trở nên The Greek historian Herodotus reported that one hundred thousand men are employed for twenty years to build the Great Pyramid at Gizeh. Are For To build At Gizeh Đáp án: AreGiải thích: Câu gián tiếp nên động từ phải lùi thời The puppy stood up slowly, wagged its tail, blinking its eyes, and barked. Slowly Its Blinking And Đáp án: BlinkingGiải thích: ta cần 1 động từ chia thời quá khứ để song song với các hành động trước và sau. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – People in every part of the world readily and easily communicates by means of electronic mail….Next article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông? … Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: 2 tỉnh nào từng được sáp nhập rồi lại tách ra? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 05-12-2024 Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – yqdysje… - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: 2 tỉnh nào từng được sáp nhập rồi lại tách ra? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 05-12-2024 Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – yqdysje… Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – He said that he has done his homework since 7 o’clock. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe chạy với tốc độ dưới 60 km/h, để đảm... Load more
Parks which are found in downtown areas where office workers and store employees can enjoy their lunch hours sitting on the green grass in clean, fresh air. Which Employees Lunch hours sitting Fresh air Đáp án: WhichGiải thích: câu thiếu động từ chính, nên không dùng mệnh đề quan hệ. What happened in New York were a reaction from city workers, including firemen and policemen who had been laid off from their jobs. What happened Were Including Their Đáp án: WereGiải thích: chủ ngữ là mệnh đề danh ngữ what S V ⇒ Động từ chia số ít Do most boys and girls give a great deal of thought to their future employ ? Most Give Thought Employ Đáp án: EmployGiải thích: sau tính từ là danh từ He has a great deal of books most of which are on science and technology. A great deal of Most of Which Are on Đáp án: A great deal ofGiải thích: books là danh từ đếm được số nhiều nên không đi với a great deal of Each of the nurses report to the operating room when his or her name is called. Of the Report His or her name Is called Đáp án: ReportGiải thích: Chủ ngữ each of the + Ns + V số ít, câu bị động. The chief of police demanded from his assistants an orderly investigation, a well-written report, and that they work hard. The chief From Orderly That they work hard Đáp án: That they work hardGiải thích: cấu trúc song song, các từ nối với nhau bởi and có cùng từ loại, investigation, a well-written report là danh từ nên đáp án D cần được sửa thành danh từ Since January this year, Joe has suffered two injuries, one to his ankle and the other in New York. Since Has suffered One to In New York Đáp án: In New YorkGiải thích: Câu đề cập đến “2 injuries” mà Joe gặp phải, 1 vết thương ở mắt cá chân, vết thương kia sẽ sở một bộ phận cơ thể khác, cứ không thể nói là ở New York. His health gets good and better because he does gymnastics regularly. Good Because Does Regularly Đáp án: GoodGiải thích: cấu trúc so sánh lũy tiến get + so sánh hơn + and + so sánh hơn: càng ngày càng trở nên The Greek historian Herodotus reported that one hundred thousand men are employed for twenty years to build the Great Pyramid at Gizeh. Are For To build At Gizeh Đáp án: AreGiải thích: Câu gián tiếp nên động từ phải lùi thời The puppy stood up slowly, wagged its tail, blinking its eyes, and barked. Slowly Its Blinking And Đáp án: BlinkingGiải thích: ta cần 1 động từ chia thời quá khứ để song song với các hành động trước và sau. Kết quả điểm