Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai(nâng cao) phần 3 By Anna Chan 31 Tháng năm, 2024 0 37 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai(nâng cao) A warning printed on a makeshift lifebuoy says: “This is not a life-saving device. Children should be accompany by their parents.” Printed Makeshift lifebuoy Device Accompany Đáp án: PrintedGiải thích: Cấu trúc câu bị động Be + PII + be sb/st Mother’s Day is the day when children show their love on their mother on. Mother’s Day The day When On Đáp án: OnGiải thích: mệnh đề quan hệ chỉ thời gian, when = on which Conservation is the safeguarding and preservation of nature resources. Is Safeguarding Preservation Nature Đáp án: NatureGiải thích: ta cần 1 tình từ đứng trước danh từ Slowly and with care, the museum director removed the Ming vase from the shelf and placed it on the display pedestal. With care From Placed The display pedestal Đáp án: With careGiải thích: trạng từ đứng đầu câu Two weeks are plenty of time to finish the assignment. Weeks Are Plenty of time To finish Đáp án: WeeksGiải thích: chủ ngữ là một số lượng, 1 khoảng thòi gian thì động từ chia số ít Reading several books on that subject, Bill considered himself an expert. Reading Books on Considered himself Expert Đáp án: ReadingGiải thích: Ta thấy động từ vế sau ở thời quá khứ “Bill tự coi mình là một chuyên gia”, nên việc đọc sách đã xảy ra trước đó, cần chia ở dạng having PII để diễn tả sự lệch thời Collecting stamps, playing chess and to mount beautiful butterflies are derrick’s hobbies. Collecting Playing To mount Are Đáp án: To mountGiải thích: cấu trúc song song, các từ nối bởi and phải ở cùng dạng thức. Species like snakes, lizards, coyotes, squirrels, and jack rabbits seems to exist quite happily in the desert. Like Seems to Quite happily The Đáp án: TheGiải thích: Do desert được nhắc đến lần đầu tiên nên chưa xác định. How much times did Rich and Jennifer have to do the experiment ? Much Did Have to Experiment Đáp án: MuchGiải thích: do times là danh từ đếm được số nhiều nên đi với many Women nowadays have more free to participate in social activities. Nowadays More Free Social Đáp án: FreeGiải thích: have là động từ, sau động từ ta cần 1 danh từ làm tân ngữ cho câu The children next door are a real nuisance. Their football is always coming on the fence and damaging the flowers in my garden. Next door A real nuisance On Damaging Đáp án: OnGiải thích: on nghĩa là “ở trên”, là giới từ chỉ vị trí tĩnh, không đi với come. Ở đây quả bóng bay qua hàng rào, nên giới từ over là phù hợp. Dinosaurs became extinct millions of years ago because of the earth’s climate changed drastically. Beame extinct Because of The earth’s Drastically Đáp án: Because ofGiải thích: vì vế sau là một mệnh đề nên ta dùng because thay vì because of By the mid-nineteenth century, land was such expensive in large cities that architects began to conserve space by designing skyscrapers. By the mid-nineteenth century Such expensive Conserve By designing Đáp án: Such expensiveGiải thích: cấu trúc so adj that mệnh đề: quá như thế nào… đến nỗi mà… To reduce pollution, we have to stop using many things that makes our life comfortable. To reproduce pollution Using Makes Comfortable Đáp án: MakesGiải thích: Mệnh đề quan hệ “that makes our life comfortable” bổ nghĩa cho many things, nên make phải chia ở dạng số nhiều. Of all the art-related reference and research library in North America, that of the Metropolitan Museum of Art in New York City is among the largest and most complete. Of all Reference and research Library That of Đáp án: LibraryGiải thích: Cấu trúc sau “of all” là danh từ số nhiều, nghĩa: trong số tất cả Bells told people of happy events, such as weddings and born or, sometimes had to announce unpleasant events such as a death Of Born Had to Unpleasant Đáp án: (E) EventsGiải thích: cần 1 danh từ Today, although their status varies from country to country, women in most parts of the world have gained significance legal rights. Although Most parts Gained Significance Đáp án: SignificanceGiải thích: Cần một tính từ đứng trước danh từ Some people often say that using cars is not as convenient than using motorbikes. Some Say Than Is Đáp án: ThanGiải thích: cấu trúc so sánh bằng: Be as adj as N Not one in one hundred children exposed to the disease are likely to develop symptoms of it. Not one Are Symptoms It Đáp án: AreGiải thích: chủ ngữ not one in one hundred children là số ít nên động từ chia số ít. The Greek historian Herodotus reported that one hundred thousand men are employed for twenty years to build the Great Pyramid at Gizeh. Are For To build At Gizeh Đáp án: AreGiải thích: Câu gián tiếp nên động từ phải lùi thời Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai(cơ bản) phần 4Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) phần 4 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
A warning printed on a makeshift lifebuoy says: “This is not a life-saving device. Children should be accompany by their parents.” Printed Makeshift lifebuoy Device Accompany Đáp án: PrintedGiải thích: Cấu trúc câu bị động Be + PII + be sb/st Mother’s Day is the day when children show their love on their mother on. Mother’s Day The day When On Đáp án: OnGiải thích: mệnh đề quan hệ chỉ thời gian, when = on which Conservation is the safeguarding and preservation of nature resources. Is Safeguarding Preservation Nature Đáp án: NatureGiải thích: ta cần 1 tình từ đứng trước danh từ Slowly and with care, the museum director removed the Ming vase from the shelf and placed it on the display pedestal. With care From Placed The display pedestal Đáp án: With careGiải thích: trạng từ đứng đầu câu Two weeks are plenty of time to finish the assignment. Weeks Are Plenty of time To finish Đáp án: WeeksGiải thích: chủ ngữ là một số lượng, 1 khoảng thòi gian thì động từ chia số ít Reading several books on that subject, Bill considered himself an expert. Reading Books on Considered himself Expert Đáp án: ReadingGiải thích: Ta thấy động từ vế sau ở thời quá khứ “Bill tự coi mình là một chuyên gia”, nên việc đọc sách đã xảy ra trước đó, cần chia ở dạng having PII để diễn tả sự lệch thời Collecting stamps, playing chess and to mount beautiful butterflies are derrick’s hobbies. Collecting Playing To mount Are Đáp án: To mountGiải thích: cấu trúc song song, các từ nối bởi and phải ở cùng dạng thức. Species like snakes, lizards, coyotes, squirrels, and jack rabbits seems to exist quite happily in the desert. Like Seems to Quite happily The Đáp án: TheGiải thích: Do desert được nhắc đến lần đầu tiên nên chưa xác định. How much times did Rich and Jennifer have to do the experiment ? Much Did Have to Experiment Đáp án: MuchGiải thích: do times là danh từ đếm được số nhiều nên đi với many Women nowadays have more free to participate in social activities. Nowadays More Free Social Đáp án: FreeGiải thích: have là động từ, sau động từ ta cần 1 danh từ làm tân ngữ cho câu The children next door are a real nuisance. Their football is always coming on the fence and damaging the flowers in my garden. Next door A real nuisance On Damaging Đáp án: OnGiải thích: on nghĩa là “ở trên”, là giới từ chỉ vị trí tĩnh, không đi với come. Ở đây quả bóng bay qua hàng rào, nên giới từ over là phù hợp. Dinosaurs became extinct millions of years ago because of the earth’s climate changed drastically. Beame extinct Because of The earth’s Drastically Đáp án: Because ofGiải thích: vì vế sau là một mệnh đề nên ta dùng because thay vì because of By the mid-nineteenth century, land was such expensive in large cities that architects began to conserve space by designing skyscrapers. By the mid-nineteenth century Such expensive Conserve By designing Đáp án: Such expensiveGiải thích: cấu trúc so adj that mệnh đề: quá như thế nào… đến nỗi mà… To reduce pollution, we have to stop using many things that makes our life comfortable. To reproduce pollution Using Makes Comfortable Đáp án: MakesGiải thích: Mệnh đề quan hệ “that makes our life comfortable” bổ nghĩa cho many things, nên make phải chia ở dạng số nhiều. Of all the art-related reference and research library in North America, that of the Metropolitan Museum of Art in New York City is among the largest and most complete. Of all Reference and research Library That of Đáp án: LibraryGiải thích: Cấu trúc sau “of all” là danh từ số nhiều, nghĩa: trong số tất cả Bells told people of happy events, such as weddings and born or, sometimes had to announce unpleasant events such as a death Of Born Had to Unpleasant Đáp án: (E) EventsGiải thích: cần 1 danh từ Today, although their status varies from country to country, women in most parts of the world have gained significance legal rights. Although Most parts Gained Significance Đáp án: SignificanceGiải thích: Cần một tính từ đứng trước danh từ Some people often say that using cars is not as convenient than using motorbikes. Some Say Than Is Đáp án: ThanGiải thích: cấu trúc so sánh bằng: Be as adj as N Not one in one hundred children exposed to the disease are likely to develop symptoms of it. Not one Are Symptoms It Đáp án: AreGiải thích: chủ ngữ not one in one hundred children là số ít nên động từ chia số ít. The Greek historian Herodotus reported that one hundred thousand men are employed for twenty years to build the Great Pyramid at Gizeh. Are For To build At Gizeh Đáp án: AreGiải thích: Câu gián tiếp nên động từ phải lùi thời Kết quả điểm