Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản – He was asked to account for his presence at the scene of crime. … By Anna Chan 14 Tháng bảy, 2024 0 33 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He was asked to account for his presence at the scene of crime. complain exchange explain arrange Đáp án: explainGiải thích: account for = explain (v) giải thích Those companies were closed due to some seriously financial problems. taken off put away gone over wiped out Đáp án: wiped outGiải thích: be closed (đóng cửa) = be wiped out (bị xóa sổ) The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard. Agreed Pleased Denied confessed Đáp án: confessedGiải thích: admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận John stayed at home from work yesterday because he was feeling under the weather. well sick happy fine Đáp án: sick When preparing a diet, a person should be aware that vitamin D acts to increase the amount of calcium absorbed by the body. schedule of exercise medicinal chart study of longevity nutritional plan Đáp án: nutritional planGiải thích: diet = nutritional plan (n) chế độ ăn kiêng This quartet of extraodinarily talented musicians generated a phenomenal number of pieces that won gold records. irresponsible incompetent stupid crazy Đáp án: incompetentGiải thích: talented = imcompetent (a) tài năng/ không đối thủ Although we argued with him for a long time, he stood his ground. felt sorry for us changed his decision wanted to continue refused to change his decision Đáp án: refused to change his decisionGiải thích: stand sb’s ground = refuse to change decision (v) giữ vững lập trường The situation seems to be changing minute by minute. again and again time after time very rapidly frm time to time Đáp án: very rapidlyGiải thích: minute by minute. = very rapidly (adv) từng phút/ rất nhanh If desired, garnish your plate with parsley, bell pepper rings or other vegetables decorate replace associate provide Đáp án: decorateGiải thích: garnish = decorate (v) bày biện, trang trí The related publications are far too numerous to list individually. much legion few full Đáp án: muchGiải thích: numerous = much (a) nhiều Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – You ask such a question because you didn’t pay enough attention….Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) – Tìm từ có trọng âm khác biệt – o4n0qlx4 … Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … Thuật ngữ kinh tế Private Carrier / Người Chuyên Chở Tư; Hãng Vận Tải Tư Nhân Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Load more
He was asked to account for his presence at the scene of crime. complain exchange explain arrange Đáp án: explainGiải thích: account for = explain (v) giải thích Those companies were closed due to some seriously financial problems. taken off put away gone over wiped out Đáp án: wiped outGiải thích: be closed (đóng cửa) = be wiped out (bị xóa sổ) The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard. Agreed Pleased Denied confessed Đáp án: confessedGiải thích: admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận John stayed at home from work yesterday because he was feeling under the weather. well sick happy fine Đáp án: sick When preparing a diet, a person should be aware that vitamin D acts to increase the amount of calcium absorbed by the body. schedule of exercise medicinal chart study of longevity nutritional plan Đáp án: nutritional planGiải thích: diet = nutritional plan (n) chế độ ăn kiêng This quartet of extraodinarily talented musicians generated a phenomenal number of pieces that won gold records. irresponsible incompetent stupid crazy Đáp án: incompetentGiải thích: talented = imcompetent (a) tài năng/ không đối thủ Although we argued with him for a long time, he stood his ground. felt sorry for us changed his decision wanted to continue refused to change his decision Đáp án: refused to change his decisionGiải thích: stand sb’s ground = refuse to change decision (v) giữ vững lập trường The situation seems to be changing minute by minute. again and again time after time very rapidly frm time to time Đáp án: very rapidlyGiải thích: minute by minute. = very rapidly (adv) từng phút/ rất nhanh If desired, garnish your plate with parsley, bell pepper rings or other vegetables decorate replace associate provide Đáp án: decorateGiải thích: garnish = decorate (v) bày biện, trang trí The related publications are far too numerous to list individually. much legion few full Đáp án: muchGiải thích: numerous = much (a) nhiều Kết quả điểm