Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản – The situation seems to be changing minute by minute. … By Anna Chan 2 Tháng mười một, 2024 0 20 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The situation seems to be changing minute by minute. again and again time after time very rapidly frm time to time Đáp án: very rapidlyGiải thích: minute by minute. = very rapidly (adv) từng phút/ rất nhanh Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire ? inquire about accept report find out Đáp án: acceptGiải thích: acknowledge = accept (v) thừa nhận We can use either verbal or nonverbal forms of communication. using gesture using speech using verbs using facial expressions Đáp án: using speechGiải thích: verbal = using speech (a) sử dụng lời nói Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world. variety changes conservation number Đáp án: varietyGiải thích: diversity = veariety (n) tính đa dạng When we went to the airport to see her off, we had a traffic jam. say good bye to her meet her take care of her look for her Đáp án: say good bye to herGiải thích: see sb off = say goodbye to sb (v) tạm biệt ai đó The ages of the two children put together was equivalent to that of their father different corresponding unequal temporary Đáp án: correspondingGiải thích: equivalent = corresponding (a) tương đương Animals on earth fascinate us with their beauty, their grace and their speed. improve captivate satisfy amuse Đáp án: captivateGiải thích: fascinate = captivate (v) mê hoặc, thôi miên The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard. Agreed Pleased Denied confessed Đáp án: confessedGiải thích: admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận Try to eliminate fatty foods from your diet. limit move add get rid of Đáp án: get rid ofGiải thích: eliminate = get rid of (v) loại ra Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of them were shortlisted for the interview. small amount person hand small number Đáp án: small numberGiải thích: a handful = small number/ small amount (một ít …). Tuy nhiên câu hỏi này danh từ chính là ‘applicants’ (đếm được) Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleAsset Card /Thẻ Tài SảnNext articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“ It’s really nice of you to help me”, Peter said to Jack. => Peter thanked Jack_______ …. Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
The situation seems to be changing minute by minute. again and again time after time very rapidly frm time to time Đáp án: very rapidlyGiải thích: minute by minute. = very rapidly (adv) từng phút/ rất nhanh Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire ? inquire about accept report find out Đáp án: acceptGiải thích: acknowledge = accept (v) thừa nhận We can use either verbal or nonverbal forms of communication. using gesture using speech using verbs using facial expressions Đáp án: using speechGiải thích: verbal = using speech (a) sử dụng lời nói Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world. variety changes conservation number Đáp án: varietyGiải thích: diversity = veariety (n) tính đa dạng When we went to the airport to see her off, we had a traffic jam. say good bye to her meet her take care of her look for her Đáp án: say good bye to herGiải thích: see sb off = say goodbye to sb (v) tạm biệt ai đó The ages of the two children put together was equivalent to that of their father different corresponding unequal temporary Đáp án: correspondingGiải thích: equivalent = corresponding (a) tương đương Animals on earth fascinate us with their beauty, their grace and their speed. improve captivate satisfy amuse Đáp án: captivateGiải thích: fascinate = captivate (v) mê hoặc, thôi miên The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard. Agreed Pleased Denied confessed Đáp án: confessedGiải thích: admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận Try to eliminate fatty foods from your diet. limit move add get rid of Đáp án: get rid ofGiải thích: eliminate = get rid of (v) loại ra Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of them were shortlisted for the interview. small amount person hand small number Đáp án: small numberGiải thích: a handful = small number/ small amount (một ít …). Tuy nhiên câu hỏi này danh từ chính là ‘applicants’ (đếm được) Kết quả điểm