Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao – Ralph Nader was the most prominent leader of the U. S consumer protect… By Thuỷ Tiên 27 Tháng sáu, 2024 0 55 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Ralph Nader was the most prominent leader of the U. S consumer protection movement. casual significant promiscuous aggressive Đáp án: significantprominent = significant: nổi bật, đáng chú ý We have lived there for years and grown fond of the surroundings. That is why we do not want to leave. planted many trees in the surr haunted by the surroundings loved the surroundings possessed by the surroundings Đáp án: loved the surroundingsfond of = love: yêu thích The museum dismissed the curator after some of the oldest paintings were damaged. artist cleaner guard director Đáp án: directorcurator = director: giám đốc In the early days of baseball, the game was played by young men of means and social position. with skill with equipment with money with ambition Đáp án: with moneyof means = with money: giàu có I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. unplanned deliberate accidental unintentional Đáp án: deliberatea chance = bất ngờ, vô tình I don’t like that man. There is a sneaky look on his face. furious humorous dishonest guilty Đáp án: dishonestsneaky = dishonest: không thật lòng I’ll take the new job whose salary is fantastic. reasonable acceptable pretty high wonderful Đáp án: reasonablefantastic = reasonable: hợp lý Jan took many snapshots while on vacation in Europe. notes gifts photos clothes Đáp án: photossnapshot = photo: ảnh Ralph Nader always speaks out about everything. declares his opinion agrees quarrels has an interest Đáp án: declares his opinionspeak out = declare one’s opinion: tuyên bố, phát biểu ý kiến The famous racehorse Secretariat had to be destroyed because of a painful, incurable hoof disease. disabling vexatious dangerous irreparable Đáp án: irreparableincurable = irreparable: không thể cứu chữa được Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the word which has the underlined part pronounced differently f…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Body language is a potent form of _______ communication…. Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Ralph Nader was the most prominent leader of the U. S consumer protection movement. casual significant promiscuous aggressive Đáp án: significantprominent = significant: nổi bật, đáng chú ý We have lived there for years and grown fond of the surroundings. That is why we do not want to leave. planted many trees in the surr haunted by the surroundings loved the surroundings possessed by the surroundings Đáp án: loved the surroundingsfond of = love: yêu thích The museum dismissed the curator after some of the oldest paintings were damaged. artist cleaner guard director Đáp án: directorcurator = director: giám đốc In the early days of baseball, the game was played by young men of means and social position. with skill with equipment with money with ambition Đáp án: with moneyof means = with money: giàu có I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. unplanned deliberate accidental unintentional Đáp án: deliberatea chance = bất ngờ, vô tình I don’t like that man. There is a sneaky look on his face. furious humorous dishonest guilty Đáp án: dishonestsneaky = dishonest: không thật lòng I’ll take the new job whose salary is fantastic. reasonable acceptable pretty high wonderful Đáp án: reasonablefantastic = reasonable: hợp lý Jan took many snapshots while on vacation in Europe. notes gifts photos clothes Đáp án: photossnapshot = photo: ảnh Ralph Nader always speaks out about everything. declares his opinion agrees quarrels has an interest Đáp án: declares his opinionspeak out = declare one’s opinion: tuyên bố, phát biểu ý kiến The famous racehorse Secretariat had to be destroyed because of a painful, incurable hoof disease. disabling vexatious dangerous irreparable Đáp án: irreparableincurable = irreparable: không thể cứu chữa được Kết quả điểm