Since _______, I have heard nothing from him.
-
he had left
-
he has left
-
he left
-
he was left
Đáp án: he left
Lời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ”since” (kể từ khi) => dùng thì quá khứ đơn.
Công thức: S + have/ has + Ved/V3 since S + Ved/V2
=> Since he left, I have heard nothing from him.
Tạm dịch: Kể từ khi anh ấy rời đi, tôi không nghe được bất cứ tin tức gì về anh ấy cả.