Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“What time does John get up?”, he asked me. => He wanted to know___________…. By Thuỳ Dung 19 Tháng mười hai, 2024 0 15 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – m8hzkvy Prepare Repeat Purpose Police Đáp án: PurposeĐáp án A, B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án C /ˈpɜː.pəs/Đáp án D /pəˈliːs/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – yco6oeqk Preface Famous Mountain Believe Đáp án: Believe Đáp án A /ˈpref.ɪs/Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 6enmicle Finish Forget Farmer Finger Đáp án: Forget Đáp án A /ˈfɪn.ɪʃ/Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án C, D danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – di00ck7n Incapable Unselfish Attraction Humorous Đáp án: Humorous Các tiền tối in-, un- và hậu tố -ous không nhận trọng âm, nên ta xét nguyên thể các từ này.Đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ nhất. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Jim was painting her picture with his patience at 8pm last night. => Jim’s picture _______ with her patience at 8pm last night. was painted was been painted was been painting was being painted Đáp án: was being paintedLời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “her picture” lên làm chủ ngữ => Jim’s pictureĐộng từ “was painting ” chuyển thành => was/were+being +V ed/V3Tạm dịch: Jim đang vẽ tranh với sự kiên nhẫn của mình lúc 8 giờ tối qua.=> Jim’s picture was being painted with her patience at 8pm last night.(Bức tranh của Jim đang được vẽ với sự kiên nhẫn của cô ấy lúc 8 giờ tối qua.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. People believe that 13 is an unlucky number. => 13 _______ an unlucky number. believes to be is believed to be is believed being is believed that being Đáp án: is believed to beLời giải chi tiết : Động từ V1 ở thì hiện tại đơn nên phải chuyển thành “ is/am/are + believed”Động từ V2 ở thì hiện tại đơn nên phải chuyển thành “to be”Lấy chủ ngữ S2 “13” lên làm chủ ngữ trong câu bị độngTạm dịch: Mọi người tin rằng số 13 là con số không may mắn.=> 13 is believed to be an unlucky number.(Số 13 được cho là số không may mắn.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I ________ by my nephew last week. had painted the gate had the gate painting had the gate painted had the gate paint Đáp án: had the gate paintedLời giải chi tiết : have + sb +V-infinitive = have + st + Ved/V3: nhờ ai đó làm gì=> I had the gate painted by my nephew last week.(Cổng đã được cháu tôi sơn tuần trước.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He wants _________ by his students. to be done all the difficult exercises all the difficult exercises to be done all the difficult exercises be done to all the difficult exercises done Đáp án: all the difficult exercises to be doneLời giải chi tiết : Công thức: want +sb +to-V + st => want +st + to be +Ved/V3 by (sb) (muốn làm gì) Tạm dịch: Anh ấy muốn học sinh của mình làm tất cả những bài tập khó.=> He wants all the difficult exercises to be done by his students.(Anh ấy muốn tất cả những bài tập khó được làm bởi học sinh anh ấy.) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – sfozrvvg Think Thank Theater Therefore Đáp án: ThereforeĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ð/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /θ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – gb5933rx Where Here Fear Dear Đáp án: WhereĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /iə/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /eə/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 0y6ka0r4 Educate Eliminate Certificate Deliberate Đáp án: CertificateĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /eit/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /ət/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – du7b44id Maintain Contain Obtain Mountain Đáp án: MountainĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ein/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ən/ Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) We ________ for this opportunity for more than three years. were waiting have been waiting waited are waiting Đáp án: have been waitingỞ đây có trạng ngữ chỉ thời gian for more than three years => dấu hiệu của thì hoàn thành/hoàn thành tiếp diễn. Do đó, đáp án là B (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, diễn tả 1 hành động phát siinh trong quá khứ và tiếp diễn liên tục đến hiện tại) Dịch: Chúng tôi đã chờ đợi cơ hội này hơn 3 năm rồi. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Although he is my friend, I find it hard to _______ his selfishness put up with catch up with keep up with come down with Đáp án: put up withGiải thích: put up with: chịu đựng catch up with: đuổi kịp keep up with: theo kịp come down with: trả tiền Tạm dịch: Mặc dù anh ấy là bạn của tôi, nhưng tôi không thể chịu được tính ích kỷ của anh ta Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) A true relationship is thought to be a friendship that may__________through changes in the lives of the friends. entail remain endure continue Đáp án: remainA. entail (v): kéo theo B. remain (v): duy trì, vẫn tồnC. endure (v): kéo dài trong khoảng thời gian D. continue (v): tiếp tụcTạm dịch: Một mối quan hệ thực sự được cho là một tình bạn có thể duy trì qua những thay đổi trong cuộc sống của những người bạn. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) You can ask Matin anything about history. He actually has quite a good _____ for facts. head understanding knowledge ability Đáp án: headGiải thích: Ta có cụm “have a (good) head for sth”: có khả năng làm điều gì đó thật tốt Tạm dịch: Bạn có thể hỏi Matin mọi thứ về lịch sử. Cậu ấy thật sự có khả năng ghi nhớ tốt các sự kiện. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “What time does John get up?”, he asked me. => He wanted to know___________. what time John gets up what time John got up what time does John get up what time did John get up Đáp án: what time John got upLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + asked + what time + S + Ved/V2=> He wanted to know what time John got up.Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “Mấy giờ John thức dậy?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The teacher asked, “Who speaks English?” => The teacher wanted to know_________. who speak English who spoke English who did speak English to speak English Đáp án: who spoke EnglishLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “speak” ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + wanted to know + who + Ved/V2=> The teacher wanted to know who spoke English.Tạm dịch: Cô giáo hỏi “ Ai nói tiếng Anh?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I asked him _______ to buy souvenirs. where the best place was where was the best place where the best place is if the best place is Đáp án: where the best place wasLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “is” ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + asked + O + where + S + Ved/V2=> I asked him where the best place was to buy souvenirsTạm dịch: Tôi hỏi anh ấy “ Nơi nào là tốt nhất để mua đồ lưu niệm?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “It’s not a good idea to indulge the children so much”, Mr. Hoang said. => Mr. Hoang objected ______ the children so much. to indulge to indulging indulging indulge Đáp án: to indulgingLời giải chi tiết : Cấu trúc: object to + V-ing: không thích hoặc phản đối làm gì=> Mr. Hoang objected to indulging the children so much.Tạm dịch: Ông Hoàng phản đối việc nuông chiều trẻ con quá mức. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản – She must be very strong to carry such a weight on her back. …Next articleDự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 19-12-2024 Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – m8hzkvy Prepare Repeat Purpose Police Đáp án: PurposeĐáp án A, B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án C /ˈpɜː.pəs/Đáp án D /pəˈliːs/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – yco6oeqk Preface Famous Mountain Believe Đáp án: Believe Đáp án A /ˈpref.ɪs/Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 6enmicle Finish Forget Farmer Finger Đáp án: Forget Đáp án A /ˈfɪn.ɪʃ/Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án C, D danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – di00ck7n Incapable Unselfish Attraction Humorous Đáp án: Humorous Các tiền tối in-, un- và hậu tố -ous không nhận trọng âm, nên ta xét nguyên thể các từ này.Đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ nhất. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Jim was painting her picture with his patience at 8pm last night. => Jim’s picture _______ with her patience at 8pm last night. was painted was been painted was been painting was being painted Đáp án: was being paintedLời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “her picture” lên làm chủ ngữ => Jim’s pictureĐộng từ “was painting ” chuyển thành => was/were+being +V ed/V3Tạm dịch: Jim đang vẽ tranh với sự kiên nhẫn của mình lúc 8 giờ tối qua.=> Jim’s picture was being painted with her patience at 8pm last night.(Bức tranh của Jim đang được vẽ với sự kiên nhẫn của cô ấy lúc 8 giờ tối qua.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. People believe that 13 is an unlucky number. => 13 _______ an unlucky number. believes to be is believed to be is believed being is believed that being Đáp án: is believed to beLời giải chi tiết : Động từ V1 ở thì hiện tại đơn nên phải chuyển thành “ is/am/are + believed”Động từ V2 ở thì hiện tại đơn nên phải chuyển thành “to be”Lấy chủ ngữ S2 “13” lên làm chủ ngữ trong câu bị độngTạm dịch: Mọi người tin rằng số 13 là con số không may mắn.=> 13 is believed to be an unlucky number.(Số 13 được cho là số không may mắn.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I ________ by my nephew last week. had painted the gate had the gate painting had the gate painted had the gate paint Đáp án: had the gate paintedLời giải chi tiết : have + sb +V-infinitive = have + st + Ved/V3: nhờ ai đó làm gì=> I had the gate painted by my nephew last week.(Cổng đã được cháu tôi sơn tuần trước.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He wants _________ by his students. to be done all the difficult exercises all the difficult exercises to be done all the difficult exercises be done to all the difficult exercises done Đáp án: all the difficult exercises to be doneLời giải chi tiết : Công thức: want +sb +to-V + st => want +st + to be +Ved/V3 by (sb) (muốn làm gì) Tạm dịch: Anh ấy muốn học sinh của mình làm tất cả những bài tập khó.=> He wants all the difficult exercises to be done by his students.(Anh ấy muốn tất cả những bài tập khó được làm bởi học sinh anh ấy.) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – sfozrvvg Think Thank Theater Therefore Đáp án: ThereforeĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ð/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /θ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – gb5933rx Where Here Fear Dear Đáp án: WhereĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /iə/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /eə/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 0y6ka0r4 Educate Eliminate Certificate Deliberate Đáp án: CertificateĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /eit/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /ət/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – du7b44id Maintain Contain Obtain Mountain Đáp án: MountainĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ein/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ən/ Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) We ________ for this opportunity for more than three years. were waiting have been waiting waited are waiting Đáp án: have been waitingỞ đây có trạng ngữ chỉ thời gian for more than three years => dấu hiệu của thì hoàn thành/hoàn thành tiếp diễn. Do đó, đáp án là B (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, diễn tả 1 hành động phát siinh trong quá khứ và tiếp diễn liên tục đến hiện tại) Dịch: Chúng tôi đã chờ đợi cơ hội này hơn 3 năm rồi. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Although he is my friend, I find it hard to _______ his selfishness put up with catch up with keep up with come down with Đáp án: put up withGiải thích: put up with: chịu đựng catch up with: đuổi kịp keep up with: theo kịp come down with: trả tiền Tạm dịch: Mặc dù anh ấy là bạn của tôi, nhưng tôi không thể chịu được tính ích kỷ của anh ta Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) A true relationship is thought to be a friendship that may__________through changes in the lives of the friends. entail remain endure continue Đáp án: remainA. entail (v): kéo theo B. remain (v): duy trì, vẫn tồnC. endure (v): kéo dài trong khoảng thời gian D. continue (v): tiếp tụcTạm dịch: Một mối quan hệ thực sự được cho là một tình bạn có thể duy trì qua những thay đổi trong cuộc sống của những người bạn. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) You can ask Matin anything about history. He actually has quite a good _____ for facts. head understanding knowledge ability Đáp án: headGiải thích: Ta có cụm “have a (good) head for sth”: có khả năng làm điều gì đó thật tốt Tạm dịch: Bạn có thể hỏi Matin mọi thứ về lịch sử. Cậu ấy thật sự có khả năng ghi nhớ tốt các sự kiện. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “What time does John get up?”, he asked me. => He wanted to know___________. what time John gets up what time John got up what time does John get up what time did John get up Đáp án: what time John got upLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + asked + what time + S + Ved/V2=> He wanted to know what time John got up.Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “Mấy giờ John thức dậy?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The teacher asked, “Who speaks English?” => The teacher wanted to know_________. who speak English who spoke English who did speak English to speak English Đáp án: who spoke EnglishLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “speak” ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + wanted to know + who + Ved/V2=> The teacher wanted to know who spoke English.Tạm dịch: Cô giáo hỏi “ Ai nói tiếng Anh?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I asked him _______ to buy souvenirs. where the best place was where was the best place where the best place is if the best place is Đáp án: where the best place wasLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “is” ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + asked + O + where + S + Ved/V2=> I asked him where the best place was to buy souvenirsTạm dịch: Tôi hỏi anh ấy “ Nơi nào là tốt nhất để mua đồ lưu niệm?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “It’s not a good idea to indulge the children so much”, Mr. Hoang said. => Mr. Hoang objected ______ the children so much. to indulge to indulging indulging indulge Đáp án: to indulgingLời giải chi tiết : Cấu trúc: object to + V-ing: không thích hoặc phản đối làm gì=> Mr. Hoang objected to indulging the children so much.Tạm dịch: Ông Hoàng phản đối việc nuông chiều trẻ con quá mức. Kết quả điểm