Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Most ethnic groups in Vetnam have their own costumes that reflect their unique culture identities… By Thuỷ Tiên 7 Tháng chín, 2024 0 40 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) John’s eyes were _____ bad that he couldn’t read the number plate of the car in front. such too so very Đáp án: soGiải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà…Dịch: Thị lực của John quá kém đến nỗi mà anh ấy không thể đọc biển số xe của chiếc xe phía trước. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) ________ having the best qualifications among all the applicants, Justin was not offered the job. Although While In spite of Despite of Đáp án: In spite ofGiải thích: in spite of + Ving: mặc dùDịch: Mặc dù có trình độ tốt nhất so với các ứng viên khác, Justin không được nhận vào làm. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Tents come in _______ shapes and sizes. vary variety various variously Đáp án: variousGiải thích: trước danh từ là tính từ.Dịch: Các lều trại được dựng lên với nhiều kiểu dáng và kích cỡ. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Paul ________ with us for about nine days. have lived has lived had lived lived Đáp án: has livedGiải thích: ta thấy mốc thời gian: for + khoảng thời gian, nên ta chia động từ thời hiện tại hoàn thành.Dịch: Paul đã sống với chúng tôi được khoảng 9 ngày. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. It _________(snow) when I got up this morning. snowed was snowing has been snowing snows Đáp án: was snowingLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xảy ra xen vào.Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.=> It was snowing when I got up this morning.Tạm dịch: Trời đang có tuyết khi tôi thức dậy vào sáng nay . Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She _______ tennis at 4p.m yesterday. plays has been playing played was playing Đáp án: was playingLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “at 4 p.m yesterday” (vào lúc 4 giờ chiều qua) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.=> She was playing tennis at 4p.m yesterday.Tạm dịch: Cô ấy đang chơi quần vợt vào lúc 4 giờ chiều qua. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Faker suddenly _______(sit) down on the chair when I ________(paint) it. sat/was painting was sitting/ painted sat/painted was sitting/was painting Đáp án: sat/was paintingLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.Trong đó thì hành động đang diễn ra là “painting” thì một hành động bất chợt xen vào “Faker sat down”=> Faker sat down on the chair when I was painting it.Tạm dịch: Faker bất chợt ngồi lên ghế khi tôi đang sơn nó.Tạm dịch: Faker đang ngồi trên ghế khi tôi sơn nó. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. What __________(you/do) when it __________(rain)all day before? were you doing/ rained were you doing/ was raining did you do/was raining did you do/ had been Đáp án: were you doing/ rainedLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.Công thức: When was/were + S + V-ing, S + Ved/V2?=> What were you doing when it rained all day before?Tạm dịch: Bạn đang làm gì khi trời mưa cả ngày trước đó? Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – l5q9qepa Furnish Reason Promise Tonight Đáp án: Tonight Đáp án A /ˈfɜː.nɪʃ/Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ 1Đáp án D /təˈnaɪt/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – pg94wxc8 Visit Perfect Center Movie Đáp án: Visit Đáp án B, C, D danh từ tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0203djf7 Speechless Worthy Pollute Borrow Đáp án: Pollute Đáp án A, B bỏ không xét các hậu tố -less, -y, ta được trọng âm thứ nhấtĐáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án D /ˈbɒr.əʊ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – l1iqftr Morning College Arrive Famous Đáp án: Arrive Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm thứ 2Các đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) There are much kinds of books in my school library,but readers cannot borrow them. Are Much In Cannot Đáp án: MuchGiải thích: kinds là danh từ đếm được số nhiều nên không đi với much, mà phải dùng many Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) For the first time in the history of the country, the person which was recommended by the president to replace a retiring justice on the Supreme Court is a woman. Which Was recommended To replace Retiring Đáp án: WhichGiải thích: Đây là mệnh đề quan hệ thuộc về the person nên ta không dùng đại từ which mà phải dùng who/ that Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) If the goal keeper had playing better, they would not have lost the game. If Goal keeper Had playing Would not have lost Đáp án: Had playingGiải thích: cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + Had PII, S would have PII Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The threat of being dismissed do not worry me any more because I have started my own business. The Being dismissed Do not worry My own business Đáp án: Do not worryGiải thích: chủ ngữ “the thread of..” là danh từ số ít nên động từ chia số ít Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Most ethnic groups in Vetnam have their own costumes that reflect their unique culture identities different distinctive important Đáp án: importantGiải thích: unique = distinctive (a) đặc biệt, độc nhất vô nhị Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Animals on earth fascinate us with their beauty, their grace and their speed. improve captivate satisfy amuse Đáp án: captivateGiải thích: fascinate = captivate (v) mê hoặc, thôi miên Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The government is not prepared to tolerate this situation any longer. look down on put up with take away from give onto Đáp án: put up withGiải thích: tolerate = put up with (v) chịu đựng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He insisted on listening to the entire story. part funny whole interesting Đáp án: wholeGiải thích: entire = whole (a) toàn bộ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) – Tìm từ có phát âm khác biệt – dz9l5mee …Next articleTrắc nghiệm: Đất nước nào hứng nhiều thiên tai nhất thế giới? Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) John’s eyes were _____ bad that he couldn’t read the number plate of the car in front. such too so very Đáp án: soGiải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà…Dịch: Thị lực của John quá kém đến nỗi mà anh ấy không thể đọc biển số xe của chiếc xe phía trước. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) ________ having the best qualifications among all the applicants, Justin was not offered the job. Although While In spite of Despite of Đáp án: In spite ofGiải thích: in spite of + Ving: mặc dùDịch: Mặc dù có trình độ tốt nhất so với các ứng viên khác, Justin không được nhận vào làm. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Tents come in _______ shapes and sizes. vary variety various variously Đáp án: variousGiải thích: trước danh từ là tính từ.Dịch: Các lều trại được dựng lên với nhiều kiểu dáng và kích cỡ. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Paul ________ with us for about nine days. have lived has lived had lived lived Đáp án: has livedGiải thích: ta thấy mốc thời gian: for + khoảng thời gian, nên ta chia động từ thời hiện tại hoàn thành.Dịch: Paul đã sống với chúng tôi được khoảng 9 ngày. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. It _________(snow) when I got up this morning. snowed was snowing has been snowing snows Đáp án: was snowingLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xảy ra xen vào.Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.=> It was snowing when I got up this morning.Tạm dịch: Trời đang có tuyết khi tôi thức dậy vào sáng nay . Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She _______ tennis at 4p.m yesterday. plays has been playing played was playing Đáp án: was playingLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “at 4 p.m yesterday” (vào lúc 4 giờ chiều qua) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.=> She was playing tennis at 4p.m yesterday.Tạm dịch: Cô ấy đang chơi quần vợt vào lúc 4 giờ chiều qua. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Faker suddenly _______(sit) down on the chair when I ________(paint) it. sat/was painting was sitting/ painted sat/painted was sitting/was painting Đáp án: sat/was paintingLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.Trong đó thì hành động đang diễn ra là “painting” thì một hành động bất chợt xen vào “Faker sat down”=> Faker sat down on the chair when I was painting it.Tạm dịch: Faker bất chợt ngồi lên ghế khi tôi đang sơn nó.Tạm dịch: Faker đang ngồi trên ghế khi tôi sơn nó. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. What __________(you/do) when it __________(rain)all day before? were you doing/ rained were you doing/ was raining did you do/was raining did you do/ had been Đáp án: were you doing/ rainedLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.Công thức: When was/were + S + V-ing, S + Ved/V2?=> What were you doing when it rained all day before?Tạm dịch: Bạn đang làm gì khi trời mưa cả ngày trước đó? Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – l5q9qepa Furnish Reason Promise Tonight Đáp án: Tonight Đáp án A /ˈfɜː.nɪʃ/Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ 1Đáp án D /təˈnaɪt/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – pg94wxc8 Visit Perfect Center Movie Đáp án: Visit Đáp án B, C, D danh từ tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0203djf7 Speechless Worthy Pollute Borrow Đáp án: Pollute Đáp án A, B bỏ không xét các hậu tố -less, -y, ta được trọng âm thứ nhấtĐáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án D /ˈbɒr.əʊ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – l1iqftr Morning College Arrive Famous Đáp án: Arrive Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm thứ 2Các đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) There are much kinds of books in my school library,but readers cannot borrow them. Are Much In Cannot Đáp án: MuchGiải thích: kinds là danh từ đếm được số nhiều nên không đi với much, mà phải dùng many Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) For the first time in the history of the country, the person which was recommended by the president to replace a retiring justice on the Supreme Court is a woman. Which Was recommended To replace Retiring Đáp án: WhichGiải thích: Đây là mệnh đề quan hệ thuộc về the person nên ta không dùng đại từ which mà phải dùng who/ that Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) If the goal keeper had playing better, they would not have lost the game. If Goal keeper Had playing Would not have lost Đáp án: Had playingGiải thích: cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + Had PII, S would have PII Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The threat of being dismissed do not worry me any more because I have started my own business. The Being dismissed Do not worry My own business Đáp án: Do not worryGiải thích: chủ ngữ “the thread of..” là danh từ số ít nên động từ chia số ít Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Most ethnic groups in Vetnam have their own costumes that reflect their unique culture identities different distinctive important Đáp án: importantGiải thích: unique = distinctive (a) đặc biệt, độc nhất vô nhị Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Animals on earth fascinate us with their beauty, their grace and their speed. improve captivate satisfy amuse Đáp án: captivateGiải thích: fascinate = captivate (v) mê hoặc, thôi miên Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The government is not prepared to tolerate this situation any longer. look down on put up with take away from give onto Đáp án: put up withGiải thích: tolerate = put up with (v) chịu đựng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He insisted on listening to the entire story. part funny whole interesting Đáp án: wholeGiải thích: entire = whole (a) toàn bộ Kết quả điểm