They started, as _________gatherings but they have become increasingly formalized in the last few years.
-
informal
-
informally
-
informalize
-
informality
Đáp án: informal
Lời giải chi tiết : informal (adj): thân mật
informally (adv): một cách thân mật, một cách không nghi thức
informalize (v): không nghi thức hóa, không trang trọng hóa
informality (n): tính không nghi thức, sự thân mật
Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “gatherings” (sự tụ họp; cuộc hội họp)
=> They started, as informal gatherings but they have become increasingly formalized in the last few years.
Tạm dịch: Họ đã bắt đầu với tư cách là những lần tụ họp thân mật, nhưng trong một vài năm gần đây họ ngày càng trở nên nghi thức hóa.