Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – The teacher asked him why hadn’t he done his homework, but he said nothing…. By Thuỷ Tiên 8 Tháng tám, 2024 0 37 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Father said “Albert, if you break your promise, nobody will respect you.” Father said that if Albert broke his promise, nobody would respect him. Father warned Albert that if he broke his promise, nobody would respect him. Father told that if Albert broke his promise, nobody would respect him. Father said to Albert if he breaks his promise, nobody will respect him. Đáp án: Father warned Albert that if he broke his promise, nobody would respect him.Đáp án: BGiải thích : Trong câu gián tiếp câu điều kiện loại 1 được lùi xuống loại 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Some body cleans the room every day The room every day is cleaned The room is every day cleaned The room is cleaned every day The room is cleaned by somebody every day Đáp án: The room is cleaned every dayGiải thích : câu bị động thời hiện tại đơn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) The boys carried the box into the room. The box was carried by the boys into the room. The box was carried into the room. The box into the room was carried by the boys. The box was carried into the room by the boys. Đáp án: The box was carried into the room by the boys.Giải thích : cấu trúc carry st into st: mang cái gì vào đâu phải được đặt gần nhau không tách, by sb được đặt cuối câu bị động. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) People warned us not to go out alone. We were warned not going out alone We were warned not to go out alone by people. We weren’t warned to go out alone. We were warned not to go out alone. Đáp án: We were warned not to go out alone.Giải thích : cấu trúc warn sb to V = be warned not to V: cảnh báo ai khỏi việc làm gì Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. In spite of ____________, he was determined to finish his work. was seriously ill be seriously ill his serious illness he was seriously ill Đáp án: his serious illnessLời giải chi tiết : In spite of + N/N.phrmà serious illness (N.phr): ốm nặng=> In spite of his serious illness, he was determined to finish his work.Tạm dịch: Mặc dù ốm nặng, anh ta vẫn nhất quyết hoàn thành công việc. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ______ tomorrow is a public holiday; all the shops will be shut all day. As Just as Although When Đáp án: AsLời giải chi tiết : As = BecauseAlthough: Mặc dùWhen: khi màJust as: ngay khi=> As tomorrow is a public holiday; all the shops will be shut all day.Tạm dịch: Vì ngày mai là ngày nghỉ lễ, tất cả các cửa hàng sẽ đóng cửa cả ngày. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. In spite _____, the baseball game was not cancelled. the rain of the rain it was raining there was a rain Đáp án: of the rainLời giải chi tiết : In spite of + N: mặc dù=> In spite of the rain, the baseball game was not cancelled.Tạm dịch: Mặc dù trời mưa, trận bóng chày không bị hoãn Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ______ the car was cheap, it was in good condition. Although As Because If Đáp án: AlthoughLời giải chi tiết : Vế sau có nghĩa trái ngược với kết quả của vế trước nên sử dụng Although: mặc dùAs = because: bởi vìIf: nếu (câu điều kiện)=> Although the car was cheap, it was in good condition.Tạm dịch: Mặc dù chiếc ô tô đó rẻ nhưng nó vẫn chạy tốt. Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 của quân dân Việt Nam có ý nghĩa nào sau đây? Căn bản hoàn thành việc “đánh cho Mĩ cút”. Buộc Mĩ phải cam kết rút hết quân về nước. Buộc Mĩ phải quyết định kí kết Hiệp định Pari. Mở ra cục diện “vừa đánh vừa dàm”. Đáp án: Mở ra cục diện “vừa đánh vừa dàm”. Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử Nội dung nào sau đây là đặc điểm riêng của giai cấp công nhân Việt Nam? Điều kiện lao động và sinh sống tập trung, có tinh thần đoàn kết quốc tế. Không có tư liệu sản xuất, kiên định cách mạng, có tính tổ chức cao. Là lực lượng sản xuất tiên tiến, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ. Có tinh thần yêu nước, gắn bó với nông dân, chịu ba tầng áp bức, bóc lột. Đáp án: Có tinh thần yêu nước, gắn bó với nông dân, chịu ba tầng áp bức, bóc lột. Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử Sự hình thành của Liên minh châu Âu (EU) có điểm khác biệt nào sau đây so với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? Bị chi phối bởi tác động của cuộc Chiến tranh lạnh. Mong muốn hạn chế sự chi phối của các nước lớn từ bên ngoài. Do nhu cầu hợp tác giữa các nước trở nên cấp thiết. Được hình thành từ các nước tư bản có trình độ phát triển. Đáp án: Được hình thành từ các nước tư bản có trình độ phát triển. Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử Trước khi Đảng Cộng sản Đông Dương ban bố lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước (13 – 8 – 1945), một số địa phương đã phát động nhân dân khởi nghĩa là do vận dụng linh hoạt chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. quân phiệt Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện trên sóng phát thanh. biết tin Hồng quân Liên Xô bắt đầu tuyên chiến với đạo quân Quan Đông của Nhật Bản. D. quân Nhật và tay sai ở các địa phương không dám chống cự, mất tinh thần chiến đấu. Đáp án: vận dụng linh hoạt chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy. feeling embarrassed talking too much very happy easily annoyed Đáp án: very happyGiải thích: bad- tempered (a) dễ nổi cáu >< very happy (rất vui vẻ) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate. supporting impugning advising denying Đáp án: impugningGiải thích: advocating = ủng hộA. supporting: ủng hộ B. impugning: phản đối C. advising: khuyên bảo D. denying: từ chối Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer. support oppose annul convict Đáp án: opposeGiải thích: advocate: ủng hộsupport (v): ủng hộ oppose (v): phản đốiannul (v): hủy bỏ convict (v): kê t a n=> oppose >< advocateTạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The teacher asked him why hadn’t he done his homework, but he said nothing. why hadn’t he done but said nothing Đáp án: hadn’t he donethành “he hadn’t done”Giải thích: Đây là câu tường thuật (gián tiếp) nên ta đảo vị trí S và auxi verb lại như câu khẳng định. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Higher education in the United States specifically refers to post -secondary institutions, that offer associate degrees, master degrees or Ph.d. degrees or equivalents. specifically refers institutions that or equivalents Đáp án: thatthành “which”Giải thích: Với mệnh đề chưa dấu phẩy ta không dùng “that” được. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Once you have finished an article and identified its main ideas, it may not be necessary to reread it again. Indentified be necessary Once again Đáp án: againbỏ “again”Giải thích: Đã dùng “reread” mang nghĩa là “đọc lại” rồi thì không cần “again” nữa. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The most visible remind of the close relationship between the United States and France is the famous Statue of Liberty, which stands in New York habor. remind between is which Đáp án: remindthành ‘reminder” Giải thích: remind (v) gợi nhớ. Nhưng trong câu này ở vị trí của A ta cần danh từ để làm chủ ngữ, mang nghĩa là vật gợi nhớ (reminder). Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm: Từ nào còn thiếu trong câu thành ngữ sau?Next articleMột công ty XYZ thông báo sẽ gộp cổ phiếu, Điều này sẽ làm: Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Father said “Albert, if you break your promise, nobody will respect you.” Father said that if Albert broke his promise, nobody would respect him. Father warned Albert that if he broke his promise, nobody would respect him. Father told that if Albert broke his promise, nobody would respect him. Father said to Albert if he breaks his promise, nobody will respect him. Đáp án: Father warned Albert that if he broke his promise, nobody would respect him.Đáp án: BGiải thích : Trong câu gián tiếp câu điều kiện loại 1 được lùi xuống loại 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Some body cleans the room every day The room every day is cleaned The room is every day cleaned The room is cleaned every day The room is cleaned by somebody every day Đáp án: The room is cleaned every dayGiải thích : câu bị động thời hiện tại đơn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) The boys carried the box into the room. The box was carried by the boys into the room. The box was carried into the room. The box into the room was carried by the boys. The box was carried into the room by the boys. Đáp án: The box was carried into the room by the boys.Giải thích : cấu trúc carry st into st: mang cái gì vào đâu phải được đặt gần nhau không tách, by sb được đặt cuối câu bị động. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) People warned us not to go out alone. We were warned not going out alone We were warned not to go out alone by people. We weren’t warned to go out alone. We were warned not to go out alone. Đáp án: We were warned not to go out alone.Giải thích : cấu trúc warn sb to V = be warned not to V: cảnh báo ai khỏi việc làm gì Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. In spite of ____________, he was determined to finish his work. was seriously ill be seriously ill his serious illness he was seriously ill Đáp án: his serious illnessLời giải chi tiết : In spite of + N/N.phrmà serious illness (N.phr): ốm nặng=> In spite of his serious illness, he was determined to finish his work.Tạm dịch: Mặc dù ốm nặng, anh ta vẫn nhất quyết hoàn thành công việc. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ______ tomorrow is a public holiday; all the shops will be shut all day. As Just as Although When Đáp án: AsLời giải chi tiết : As = BecauseAlthough: Mặc dùWhen: khi màJust as: ngay khi=> As tomorrow is a public holiday; all the shops will be shut all day.Tạm dịch: Vì ngày mai là ngày nghỉ lễ, tất cả các cửa hàng sẽ đóng cửa cả ngày. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. In spite _____, the baseball game was not cancelled. the rain of the rain it was raining there was a rain Đáp án: of the rainLời giải chi tiết : In spite of + N: mặc dù=> In spite of the rain, the baseball game was not cancelled.Tạm dịch: Mặc dù trời mưa, trận bóng chày không bị hoãn Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ______ the car was cheap, it was in good condition. Although As Because If Đáp án: AlthoughLời giải chi tiết : Vế sau có nghĩa trái ngược với kết quả của vế trước nên sử dụng Although: mặc dùAs = because: bởi vìIf: nếu (câu điều kiện)=> Although the car was cheap, it was in good condition.Tạm dịch: Mặc dù chiếc ô tô đó rẻ nhưng nó vẫn chạy tốt. Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 của quân dân Việt Nam có ý nghĩa nào sau đây? Căn bản hoàn thành việc “đánh cho Mĩ cút”. Buộc Mĩ phải cam kết rút hết quân về nước. Buộc Mĩ phải quyết định kí kết Hiệp định Pari. Mở ra cục diện “vừa đánh vừa dàm”. Đáp án: Mở ra cục diện “vừa đánh vừa dàm”. Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử Nội dung nào sau đây là đặc điểm riêng của giai cấp công nhân Việt Nam? Điều kiện lao động và sinh sống tập trung, có tinh thần đoàn kết quốc tế. Không có tư liệu sản xuất, kiên định cách mạng, có tính tổ chức cao. Là lực lượng sản xuất tiên tiến, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ. Có tinh thần yêu nước, gắn bó với nông dân, chịu ba tầng áp bức, bóc lột. Đáp án: Có tinh thần yêu nước, gắn bó với nông dân, chịu ba tầng áp bức, bóc lột. Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử Sự hình thành của Liên minh châu Âu (EU) có điểm khác biệt nào sau đây so với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? Bị chi phối bởi tác động của cuộc Chiến tranh lạnh. Mong muốn hạn chế sự chi phối của các nước lớn từ bên ngoài. Do nhu cầu hợp tác giữa các nước trở nên cấp thiết. Được hình thành từ các nước tư bản có trình độ phát triển. Đáp án: Được hình thành từ các nước tư bản có trình độ phát triển. Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử Trước khi Đảng Cộng sản Đông Dương ban bố lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước (13 – 8 – 1945), một số địa phương đã phát động nhân dân khởi nghĩa là do vận dụng linh hoạt chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. quân phiệt Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện trên sóng phát thanh. biết tin Hồng quân Liên Xô bắt đầu tuyên chiến với đạo quân Quan Đông của Nhật Bản. D. quân Nhật và tay sai ở các địa phương không dám chống cự, mất tinh thần chiến đấu. Đáp án: vận dụng linh hoạt chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy. feeling embarrassed talking too much very happy easily annoyed Đáp án: very happyGiải thích: bad- tempered (a) dễ nổi cáu >< very happy (rất vui vẻ) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate. supporting impugning advising denying Đáp án: impugningGiải thích: advocating = ủng hộA. supporting: ủng hộ B. impugning: phản đối C. advising: khuyên bảo D. denying: từ chối Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer. support oppose annul convict Đáp án: opposeGiải thích: advocate: ủng hộsupport (v): ủng hộ oppose (v): phản đốiannul (v): hủy bỏ convict (v): kê t a n=> oppose >< advocateTạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The teacher asked him why hadn’t he done his homework, but he said nothing. why hadn’t he done but said nothing Đáp án: hadn’t he donethành “he hadn’t done”Giải thích: Đây là câu tường thuật (gián tiếp) nên ta đảo vị trí S và auxi verb lại như câu khẳng định. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Higher education in the United States specifically refers to post -secondary institutions, that offer associate degrees, master degrees or Ph.d. degrees or equivalents. specifically refers institutions that or equivalents Đáp án: thatthành “which”Giải thích: Với mệnh đề chưa dấu phẩy ta không dùng “that” được. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Once you have finished an article and identified its main ideas, it may not be necessary to reread it again. Indentified be necessary Once again Đáp án: againbỏ “again”Giải thích: Đã dùng “reread” mang nghĩa là “đọc lại” rồi thì không cần “again” nữa. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The most visible remind of the close relationship between the United States and France is the famous Statue of Liberty, which stands in New York habor. remind between is which Đáp án: remindthành ‘reminder” Giải thích: remind (v) gợi nhớ. Nhưng trong câu này ở vị trí của A ta cần danh từ để làm chủ ngữ, mang nghĩa là vật gợi nhớ (reminder). Kết quả điểm