Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – mr4h6s1… By Thuỳ Dung 30 Tháng sáu, 2024 0 42 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The Greek historian Herodotus reported that one hundred thousand men are employed for twenty years to build the Great Pyramid at Gizeh. Are For To build At Gizeh Đáp án: AreGiải thích: Câu gián tiếp nên động từ phải lùi thời Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The freshman failed to follow the advice of her senior that he studied hard and not go out too much. Freshman Her Studied Not go out Đáp án: Not go outGiải thích: câu gián tiếp nên động từ lùi thời Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Not one in one hundred children exposed to the disease are likely to develop symptoms of it. Not one Are Symptoms It Đáp án: AreGiải thích: chủ ngữ not one in one hundred children là số ít nên động từ chia số ít. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Robots in the home might not be enough creative to do the cooking, plan the meal and so on. In the home Might Enough creative Do the cooking Đáp án: Enough creativeGiải thích: cấu trúc be + adj + enough + that + mệnh đề: đủ như thế nào để làm gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – y46mbu6d southern growth within although Đáp án: growthGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ð/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /θ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – h2vwt7w scholarship mechanic technology championship Đáp án: championshipGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /k/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /tʃ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 82uz6jr privacy pierce advice activity Đáp án: activityGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /k/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – qnh8b7 walked involved missed jumped Đáp án: involvedGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) We all believe that a happy marriage should be _______ mutual love. based on concerned with confided in obliged to Đáp án: based onBe based on + N = dựa vào cái gìTo be concerned with: quan tâm tớiTo be obliged to: có nghĩa vụ Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus. back store save copy Đáp án: backback something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc…)store, save, copy không đi với giới từ upDịch câu: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có thể bị nhiễm virus. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) It seems that the world record for this event is almost impossible to ________ get beat take achieve Đáp án: beatto beat the record: phá vỡ kỷ lục (~ break the record). Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______ it soon. take on get over go through come over Đáp án: get overA. take on : Đảm nhận công việc/ nhận thêm người/ giả vờ B. get over : Vượt qua/ Bình phục C. go through : Xem xét tỉ mỉ D. come over : Tạt qua chơi/ theo phe ai đóDịch nghĩa: Peter rất thất vọng vì không nhận được việc, nhưng anh ấy sẽ nhanh chóng vượt qua. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. explain comfort apply suggest Đáp án: comfortLời giải chi tiết : explain /ɪkˈspleɪn/ comfort /ˈkʌmfət/ apply /əˈplaɪ/suggest /səˈdʒest/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. revise sacrifice contain desire Đáp án: sacrificeLời giải chi tiết : revise /rɪˈvaɪz/ sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪə(r)/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. direct idea suppose figure Đáp án: figureLời giải chi tiết : direct /dəˈrekt/ idea /aɪˈdɪə/ suppose /səˈpəʊz/figure /ˈfɪɡə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. farewell thoughtful toward approach Đáp án: thoughtfulLời giải chi tiết : farewell /ˌfeəˈwel/ thoughtful /ˈθɔːtfl/ toward /təˈwɔːdz/ approach /əˈprəʊtʃ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – mr4h6s1 Badminton Satelite Eleven Element Đáp án: ElevenĐáp án A /ˈbæd.mɪn.tən/Đáp án B /ˈsæt.əl.aɪt/Đáp án C /ɪˈlev.ən/Đáp án D /ˈel.ɪ.mənt/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – ho3cf1q Destination productivity Interesting Economic Đáp án: Interesting Các danh từ kết thúc bằng –ion, -ity, -ic trọng âm rơi vào trước kết cấu này, nên các đáp án A, B, D trọng âm thứ 3. Đáp án C trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – s45xnjy1 Enough Early Entrance Engine Đáp án: Enough Đáp án A /ɪˈnʌf/Đáp án B /ˈɜː.li/Đáp án C /ˈen.trəns/Đáp án D /ˈen.dʒɪn/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – dt69db9j Opponent Personal Semester Eternal Đáp án: PersonalĐáp án A /əˈpəʊ.nənt/Đáp án B /ˈpɜː.sən.əl/Đáp án C /sɪˈmes.tər/Đáp án D /ɪˈtɜː.nəl/ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – We were quite impressed by the ______ students who came up with the an…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – The leader went so fast that no one could keep up with him…. Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … Thuật ngữ kinh tế Private Carrier / Người Chuyên Chở Tư; Hãng Vận Tải Tư Nhân Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The Greek historian Herodotus reported that one hundred thousand men are employed for twenty years to build the Great Pyramid at Gizeh. Are For To build At Gizeh Đáp án: AreGiải thích: Câu gián tiếp nên động từ phải lùi thời Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The freshman failed to follow the advice of her senior that he studied hard and not go out too much. Freshman Her Studied Not go out Đáp án: Not go outGiải thích: câu gián tiếp nên động từ lùi thời Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Not one in one hundred children exposed to the disease are likely to develop symptoms of it. Not one Are Symptoms It Đáp án: AreGiải thích: chủ ngữ not one in one hundred children là số ít nên động từ chia số ít. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Robots in the home might not be enough creative to do the cooking, plan the meal and so on. In the home Might Enough creative Do the cooking Đáp án: Enough creativeGiải thích: cấu trúc be + adj + enough + that + mệnh đề: đủ như thế nào để làm gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – y46mbu6d southern growth within although Đáp án: growthGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ð/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /θ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – h2vwt7w scholarship mechanic technology championship Đáp án: championshipGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /k/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /tʃ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 82uz6jr privacy pierce advice activity Đáp án: activityGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /k/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – qnh8b7 walked involved missed jumped Đáp án: involvedGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) We all believe that a happy marriage should be _______ mutual love. based on concerned with confided in obliged to Đáp án: based onBe based on + N = dựa vào cái gìTo be concerned with: quan tâm tớiTo be obliged to: có nghĩa vụ Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus. back store save copy Đáp án: backback something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc…)store, save, copy không đi với giới từ upDịch câu: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có thể bị nhiễm virus. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) It seems that the world record for this event is almost impossible to ________ get beat take achieve Đáp án: beatto beat the record: phá vỡ kỷ lục (~ break the record). Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______ it soon. take on get over go through come over Đáp án: get overA. take on : Đảm nhận công việc/ nhận thêm người/ giả vờ B. get over : Vượt qua/ Bình phục C. go through : Xem xét tỉ mỉ D. come over : Tạt qua chơi/ theo phe ai đóDịch nghĩa: Peter rất thất vọng vì không nhận được việc, nhưng anh ấy sẽ nhanh chóng vượt qua. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. explain comfort apply suggest Đáp án: comfortLời giải chi tiết : explain /ɪkˈspleɪn/ comfort /ˈkʌmfət/ apply /əˈplaɪ/suggest /səˈdʒest/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. revise sacrifice contain desire Đáp án: sacrificeLời giải chi tiết : revise /rɪˈvaɪz/ sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪə(r)/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. direct idea suppose figure Đáp án: figureLời giải chi tiết : direct /dəˈrekt/ idea /aɪˈdɪə/ suppose /səˈpəʊz/figure /ˈfɪɡə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. farewell thoughtful toward approach Đáp án: thoughtfulLời giải chi tiết : farewell /ˌfeəˈwel/ thoughtful /ˈθɔːtfl/ toward /təˈwɔːdz/ approach /əˈprəʊtʃ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – mr4h6s1 Badminton Satelite Eleven Element Đáp án: ElevenĐáp án A /ˈbæd.mɪn.tən/Đáp án B /ˈsæt.əl.aɪt/Đáp án C /ɪˈlev.ən/Đáp án D /ˈel.ɪ.mənt/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – ho3cf1q Destination productivity Interesting Economic Đáp án: Interesting Các danh từ kết thúc bằng –ion, -ity, -ic trọng âm rơi vào trước kết cấu này, nên các đáp án A, B, D trọng âm thứ 3. Đáp án C trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – s45xnjy1 Enough Early Entrance Engine Đáp án: Enough Đáp án A /ɪˈnʌf/Đáp án B /ˈɜː.li/Đáp án C /ˈen.trəns/Đáp án D /ˈen.dʒɪn/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – dt69db9j Opponent Personal Semester Eternal Đáp án: PersonalĐáp án A /əˈpəʊ.nənt/Đáp án B /ˈpɜː.sən.əl/Đáp án C /sɪˈmes.tər/Đáp án D /ɪˈtɜː.nəl/ Kết quả điểm