spot_img

Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – xbswt6t…


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản)

My father asked me where had I gone the night before.

  • the

  • asked me

  • had I

  • before


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản)

For thousands of years, man
has created sweet-smelling substances from wood, herbs
and flowers and using them for perfumes or
medicine.

  • man

  • sweet-smelling

  • using them

  • or


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản)

A child of noble birth, his name was famous among the children in that school.

  • of

  • his name

  • among

  • in that


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản)

Publishing in the UK, the book has won a number of awards in recent regional book fairs.

  • publishing

  • has won

  • in

  • book fairs


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản

As long as you are still alive, you will definitely encounter the good things in life.

  • well

  • surviving

  • sick

  • dead


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản

The whole conference was totally disorganized – nobody knew what they were supposed to be doing.

  • someone

  • nothing

  • no one

  • something


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản

The chairs felt hard and uncomfortable.

  • plastic

  • simple

  • relaxed

  • soft


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản

Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed.

  • together

  • lonely

  • altogether

  • total


Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao)

The operation of the newly constructed plants is likely to lead to _________ environmental consequences.

  • far-reaching

  • far-gone

  • far-off

  • far-flung


Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao)

The baby can’t even sit up yet, ______ stand and walk!

  • but for

  • let alone

  • all but

  • rather than


Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao)

The second bus ________ didn’t stop either.

  • that was full

  • what was full

  • which was full

  • that was full


Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao)

You can ask Matin anything about history. He actually has quite a good _____ for facts.

  • head

  • understanding

  • knowledge

  • ability


Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

_____ he was in poor health, he worked just as hard as everyone else.  

  • But

  • Even if

  • If

  • Although


Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

In spite of ____________, he was determined to finish his work.

  • was seriously ill

  • be seriously ill

  • his serious illness

  • he was seriously ill


Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

________, he has continued to work on his thesis.

  • Although all these problems

  • Because there are problems

  • Despite all these problems

  • In spite of there are problems


Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

Ann: Have you decided to get the job?

Terry: Yes, I’ve just decided. I’ll accept that job_________ it is not suitable with my major.

It is not an interesting job,________ the salary is very good.

  • although / but

  • despite / and

  • although / so

  • despite / however


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – xbswt6t

  • Winter

  • Woman

  • Yellow

  • Yourself


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – nhy7ftvi

  • Above

  • Across

  • Almost

  • Accept


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – h7hhrxq1

  • Provide

  • Product

  • Promote

  • Produce


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – i20la9if

  • Dificult

  • Popular

  • National

  • Effective

Bài liên quan

- Advertisement -spot_img

Tin mới nhất